Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1961/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Yên Bái

Số hiệu: 1961/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Ngô Hạnh Phúc
Ngày ban hành: 28/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1961/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính ph hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bthủ tục hành chính bị bãi b trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sa đi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc S Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 26/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi btrong các lĩnh vực: Môi trường và Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tnh Yên Bái.

Điều 2. Sửa thời hạn giải quyết: từ cụm từ “ngày làm việc” thành từ ngày” các thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế tại Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của STài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tnh Yên Bái.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Bộ phận Phục vụ hành chính công các huyện, thị xã, thành phố; Chtịch y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh Ng
ô Hạnh Phúc;
- Phó Ch
ánh VPUBND tỉnh (NC);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Trung t
âm Điều hành thông minh tnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hạnh Phúc

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chtịch Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái)

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên th tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phi, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

1

Cp giấy phép môi trường

- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cp giấy phép môi trưng tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhn được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đu tư, cơ sở đấu nối nước thi vào hệ thống thu gom, xử lý nước thi tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường ti đa là 25 (hai lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, tr kết qu sau khi nhận được hồ sơ chnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trưng ti đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đy đ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.

- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa ch: Tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh.

Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

Phí thẩm định:

1. Các dự án/cơ sở nhóm II thuộc thm quyền cp giấy phép mới trường của Ủy ban nhân dân tnh:

- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 22.100.000 đng/giấy phép/dự án

- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 20.400.000 đồng/giấy phép/dự án.

2. Các dự án/cơ sở nhóm III thuộc thm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tnh:

- Thuộc danh mục loại hình sn xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 14.300.000 đồng/giấy phép/dự án

- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 13.200.000 đồng/giấy phép/dự án.

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022.

- Nghị quyết s 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của ND tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điu chnh giấy phép môi trường trên địa bàn tnh Yên Bái.

Nộp h sơ:

- Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tnh Yên Bái (bt buộc đối vi các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành th nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thi vào hệ thống thu gom, x lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xut, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

- Trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

Tr kết qu giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn cp đổi giy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đy đủ, hợp lệ.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa ch: Tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh.

Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

Không quy định

- Luật Bo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế: thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ TN&MT

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022

- Nộp hồ sơ: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái

- Trả kết qu gii quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trưng

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đy đủ, hợp lệ của h sơ: không quy định.

- Thời hạn kiểm tra, cp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (ời lăm) ngày k từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa ch: Tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh.

Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

1. Các dự án/cơ s nhóm II thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trưng của Ủy ban nhân dân tnh:

- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 11.050.000 đồng/giấy phép/dự án

- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 10.200.000 đồng/giy phép/dự án

2. Các dự án/cơ sở nhóm III thuộc thm quyn cp giấy phép môi trường ca Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 7.150.000 đồng/giấy phép/dự án

- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 6.600.000 đồng/giấy phép/dự án

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính ph quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài ngun và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chnh giy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

- Nộp hồ sơ: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái

- Tr kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến

4

Cấp lại giấy phép môi trường

- Thời hạn kiểm tra, tr lời về tính đầy đ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:

+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hđầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:

++ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;

++ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thng xử lý nước thải tập trung);

+ Tối đa 25 (hai lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đ, hợp l đối với trường hợp:

++ Dự án đầu tư, cơ s, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đi và ch được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;

++ Dự án đầu tư, cơ s, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thi, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thi; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trưng về chất thải; tăng lưu lưng nước thi, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thi và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gi hồ sơ đề nghị cp lại giấy phép môi trường trưc khi thực hiện việc thay đổi và ch được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhn được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:

+++ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành th nghiệm công trình xử lý chất thải;

+++ Dự án đu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa ch: Tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh.

Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

1. Các dự án/cơ sở nhóm II thuộc thm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tnh:

- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 22.100.000 đồng/giấy phép/dự án

- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 20.400.000 đồng/giấy phép/dự án

2. Các dự án/cơ sở nhóm III thuộc thm quyn cp giy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 14.300.000 đồng/giấy phép/dự án

- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 13.200.000 đồng/giấy phép/dự án.

- Luật Bảo vệ môi trường s 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sa đi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực mới trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;

- Nghị quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Nộp h sơ:

- Trực tuyến trên Cng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bt buc đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

- Trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

Tr kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trc tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

5

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Tng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 (năm mươi) ngày, cụ th như sau:

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của h sơ: Không quy định.

- Thời hạn thm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Ti đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khon 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).

- Thời điểm thông báo kết quả: Trong thời hạn thẩm định.

- Thời hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Thời gian tổ chức, cá nhân chnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

- Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.

hoặc:

- Nộp trực tuyến đến Cổng thông tin Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

Khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi b trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;

- Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Nộp hồ sơ:

- Trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

Trả kết qu giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

6

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sn (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của h sơ: Không quy định.

- Thời hạn thm định h sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được h sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đy đủ, hợp lệ.

- Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.

hoặc:

- Nộp trực tuyến trên Cổng thông tin Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

Khon 6 Điều 2 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái

- Luật Khoáng sản s 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trưng;

- Thông tư s 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế: thủ tục hành chính bị bãi b trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi b trong lĩnh vực môi trưng và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;

- Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tnh.

Nộp h sơ:

- Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích

Tr kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích

2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Tên VPQPPL quy định TTHC bị bãi bỏ

I

Lĩnh vực Môi trường

1

1.004129

Chấp thuận tách đấu nối khi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xlý nước thải phát sinh.

Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020

2

1.004246

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020

3

1.004621

Cấp lại Sổ đăng ký chnguồn thải chất thải nguy hại.

Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020

II

Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

1.004152

Cấp giấy phép xnước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thy sản; với lưu lượng dưới 3.000m m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

2

1.004140

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thi vào nguồn nước với lưu lượng dưi 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trng thủy sn; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chtịch Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa đim thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

1

Cấp giấy phép môi trường

- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày k từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ s không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở dấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trc khí thải tự động, liên tục. quan trắc đnh kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 25 (hai lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết qu sau khi nhận được hồ sơ chnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường ti đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.

Thời gian tổ chức, cá nhân chnh sa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện

Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

Phí thẩm định:

- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 9.100.000 đồng/giấy phép/dự án.

- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 8.400.000 đồng/giấy phép/dự án.

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong nh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sa đi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;

- Nghị quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Nộp hồ sơ:

- Trực tuyến trên Cng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bắt buc đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phi quan trắc khí thi tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

- Trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

Trả kết qu giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích.

2

Cấp đi phép môi trường

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hp lệ của hồ sơ: Không quy định.

- Thời hạn cấp đi giy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày k từ ngày nhận được hồ sơ đy đủ, hợp lệ.

Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển khai dự án

Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

Không quy định

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế; th tục hành chính bị bãi b trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ TN&MT

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sa đi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022

- Nộp h sơ: Trực tuyến trên Cổng dịch v công tỉnh Yên Bái

- Trả kết qu gii quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.

- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 12 (mưi hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Thời gian tổ chức, cá nhân chnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển khai dự án

Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

Phí thẩm định:

- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 4.550.000 đồng/giấy phép/dự án

- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 4.200.000 đồng/giấy phép/dự án

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trưng.

- Nghị quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

- Nộp h sơ: Trực tuyến trên Cổng dịch v công tỉnh Yên Bái

- Trả kết qu gii quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến

4

Cấp lại giấy phép môi trường

- Thời hạn kiểm tra, trả lời v tính đy đủ, hợp lệ của h sơ: Không quy định.

- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:

+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đ, hợp lệ đối với trường hợp:

++ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.

+ Tối đa 25 (hai lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:

++ Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đi công nghệ sản xuất (tr trường hợp dự án đu tư thay đi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;

++ Dự án đầu tư, cơ s có thay đổi tăng s lượng nguồn phát sinh nước thi, bụi, khí thi làm phát sinh các thông số ô nhim vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thi; tăng mc độ ô nhim tiếng ồn, độ rung; thay đi nguồn tiếp nhận nước thi và phương thức xả thi vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và ch được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường (trong đó, tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được h sơ đy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:

+++ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành th nghiệm công trình xử lý chất thải;

+++ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển khai dự án

Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

Phí thẩm định:

- Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 9.100.000 đồng/giấy phép/dự án

- Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ cỏ nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 8.400.000 đồng /giấy phép/dự án

- Luật Bảo vệ môi trường s 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trưng thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ TN&MT;

- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;

- Nghị quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Nộp hồ sơ:

- Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bt buộc đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thi;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

- Trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

Tr kết qu gii quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, l phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đcủa hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn xử lý, tr kết quả:

+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.

+ Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.

- Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích đến Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã nơi triển khai dự án; hoặc:

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn

Không

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1961/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường và Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.561

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.38.67
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!