BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1960/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Lâm nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tên, nội dung thủ tục hành
chính theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ
trưởng các Tổng cục, vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các Tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
- Vụ Pháp chế (Phòng KSTTHC);
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu VT, TCLN.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1960/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông
nghiệp và PTNT quản lý)
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với
tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản
lý)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các
chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)
1.1.
Trình tự thực hiện
- Đối với chủ
rừng là Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý có nhu cầu cải tạo rừng gửi 05 bộ hồ
sơ (01 bản chính và 04 bản sao) về Tổng cục Lâm nghiệp thẩm định, trình Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Lâm nghiệp có thông báo cho tổ chức để
hoàn thiện hồ sơ;
- Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Lâm nghiệp tham mưu Bộ lập hội đồng
thẩm định; tổ chức thẩm định; phê duyệt hoặc có lý do không phê duyệt duyệt hồ
sơ và trả kết quả cho tổ chức. Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc. Trường
hợp phải xác minh thực địa thì thời gian được kéo dài không quá 15 ngày làm việc
1.2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp hoặc qua bưu điện.
1.3. Thành
phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cải
tạo rừng
- Hồ sơ thiết kế cải
tạo rừng
- Biên bản kiểm
tra hiện trường
- Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao)
1.4. Thời hạn
giải quyết
Trong thời hạn 20-35
ngày làm việc.
1.5. Cơ quan
thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Lâm nghiệp;
- Cơ quan phối hợp
(nếu có): Không
1.6. Đối tượng
thực hiện TTHC
- Tổng công ty Lâm
nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý.
1.7. Mẫu
đơn, tờ khai
- Phụ lục 1 và Phụ
lục 3 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT .
1.8. Lệ phí:
Không
1.9. Kết quả
thực hiện TTHC
- Kết quả: Quyết định
phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng
- Thời hạn hiệu lực
của kết quả: Không
1.10. Điều
kiện thực hiện TTHC:
Không
1.11. Căn cứ
pháp lý của TTHC
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc Quy định cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
2. Thẩm định và
phê duyệt cải tạo rừng đối với tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
1.1.
Trình tự thực hiện
- Chủ rừng là
tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn có nhu cầu cải tạo rừng
gửi 05 bộ hồ sơ (01 bản chính và 04 bản sao) về Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt;
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thông báo tổ chức
khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn biết để hoàn thiện hồ sơ;
- Sau khi nhận
hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc
có lý do không phê duyệt duyệt hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức khác, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh thực địa thì thời gian được kéo dài không quá 15 ngày
làm việc.
1.2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp hoặc
qua bưu điện.
1.3. Thành
phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cải
tạo rừng.
- Biên bản kiểm
tra hiện trường.
- Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao).
1.4. Thời hạn
giải quyết
Trong thời hạn
20-35 ngày làm việc.
1.5. Cơ quan
thực hiện TTHC
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Cơ quan phối hợp
(nếu có): Một số phòng, ban chức năng thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
1.6. Đối tượng
thực hiện TTHC
- Các tổ chức không phải là tổng công ty Lâm nghiệp và các chủ rừng không
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
- Cá nhân, hộ gia
đình, cộng đồng dân cư thôn
1.7. Mẫu
đơn, tờ khai
- Phụ lục 2 Thông
tư 23/2013/TT-BNNPTNT .
1.8. Lệ phí:
Không
1.9. Kết quả
thực hiện TTHC
- Kết quả: Quyết định
phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng.
- Thời hạn hiệu lực
của kết quả: Không
1.10. Điều
kiện thực hiện TTHC:
Không
1.11. Căn cứ
pháp lý của TTHC
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
BIỂU THỐNG KÊ TTHC 1
Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý)
Tên đơn vị
kê khai: Tổng cục lâm nghiệp
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện
|
1. Đối với chủ rừng là Tổng
công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quản lý có nhu cầu cải tạo rừng gửi 05 bộ hồ sơ (01 bản
chính và 04 bản sao) về Tổng cục Lâm nghiệp thẩm định, trình Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt;
2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng
cục Lâm nghiệp có thông báo cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ;
3. Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ,
Tổng cục Lâm nghiệp tham mưu Bộ lập hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định;
trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc có lý do không phê duyệt duyệt hồ sơ và trả kết
quả cho tổ chức. Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc. Trường hợp phải xác
minh thực địa thì thời gian được kéo dài không quá 15 ngày làm việc.
|
2. Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
|
3. Hồ sơ
|
Tên thành phần hồ sơ
|
1. Đơn đề nghị cải tạo rừng
(Theo mẫu tại phụ lục 01 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013).
|
2. Thiết kế kỹ thuật cải tạo rừng
(Theo hướng dẫn tại Khoản 2, Điều 4 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày
4/5/2013).
|
3. Biên bản kiểm tra hiện trường
(Theo mẫu tại Phụ lục 3 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013).
|
Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ
(01 bản chính và 04 bản sao).
|
4. Thời hạn giải
quyết
|
Trong thời hạn 20 -35 ngày làm
việc.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Tổng cục Lâm nghiệp
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Tổng cục Lâm nghiệp;
d) Cơ quan phối hợp (nếu
có): Không
|
6. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính
|
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt
Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
7. Lệ phí
|
Không
|
8. Mẫu đơn, tờ khai
|
Phụ lục 1 và Phụ lục 3 của
Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/5/2013
|
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
- Quyết định phê duyệt cải tạo
rừng
- Thời hạn có hiệu lực: không
|
10. Điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc Hướng dẫn cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản
xuất.
|
12. Liên hệ
|
Tên: Nguyễn Thị Hạnh
Địa chỉ: Vụ Kế hoạch - Tài
chính, Tổng cục Lâm nghiệp - Số 02 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Điện thoại:37.349.081.Email:
[email protected]
|
BIỂU THỐNG KÊ TTHC 2
Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
Tên đơn vị
kê khai: Tổng cục Lâm nghiệp
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện
|
1. Chủ rừng là tổ chức khác, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn có nhu cầu cải tạo rừng gửi 05 bộ hồ
sơ (01 bản chính và 04 bản sao) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm
định, trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt;
2. Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thông báo tổ chức khác, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn biết để hoàn thiện hồ sơ;
3. Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân thành lập thẩm
định; tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc có lý do không phê
duyệt duyệt hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn. Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc. Trường hợp phải
xác minh thực địa thì thời gian được kéo dài không quá 15 ngày làm việc.
|
2. Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
|
Hồ sơ
|
Tên thành phần hồ sơ
|
1. Đơn đề nghị cải tạo rừng
(Theo mẫu tại Phụ lục 02 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm
2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ).
|
2. Biên bản kiểm tra hiện trường
(Theo mẫu tại Phụ lục 03 của Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng
5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ
(01 bản chính và 04 bản sao)
|
4. Thời hạn giải quyết
|
Trong thời hạn 20-35 ngày làm
việc
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
d) Cơ quan phối hợp (nếu
có): Một số phòng, ban chức năng thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức khác và hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
7. Lệ phí
|
Không
|
8. Mẫu đơn, tờ khai
|
- Mẫu Phụ lục 02 tại Thông tư
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
- Quyết định phê duyệt cải tạo
rừng
- Thời hạn có hiệu lực: không
|
10. Điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Hướng dẫn cải tạo rừng tự nhiên nghèo
kiệt là rừng sản xuất.
|
12. Liên hệ
|
Tên: Nguyễn Thị Hạnh
Địa chỉ: Vụ Kế hoạch - Tài
chính - Tổng cục Lâm nghiệp - Số 02 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Điện thoại:37.349.081.Email:
[email protected]
|
PHỤ LỤC 01:
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG CỦA TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
……………, ngày ......tháng ..... năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/UBND tỉnh.....
Tên tổ chức:
Địa chỉ:
Căn cứ Thông
tư 23/2013 /TT-BNNPTNT ngày 04 /5/2013 về việc Quy định cải tạo rừng
tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất, đề nghị (Tổng cục Lâm nghiệp/Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn) cho phép cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt sau đây:
Vị trí: thuộc
lô…khoảnh…, tiêu khu....
Hiện trạng rừng
cải tạo; Diện tích cải tạo:…..ha
Trữ lượng:...
m3; bình quân........m3/ha;
Phương án cải tạo:
- Cải tạo theo băng……………....................………………………
- Cải tạo theo đám………………………………………………….
- Cải tạo toàn diện:…………………………………………………..
- Trồng lại rừng: Loài
cây trồng diện tích rừng trồng, thời gian trồng ........
Thời gian thực hiện:
từ ngày…..tháng……năm ….. đến ngày .…tháng ….năm ……
................(tên
tổ chức) cam kết thực hiện đúng quy định của nhà nước về cải tạo rừng tự nhiên
nghèo kiệt, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
PHỤ LỤC 02:
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG CỦA HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
……………, ngày ......tháng ..... năm......
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính gửi : ……………….
Tên chủ hộ/cá
nhân/cộng đồng dân cư thôn
Địa chỉ:
Căn cứ Thông
tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 về việc Quy định cải tạo rừng tự
nhiên nghèo kiệt, đề nghị cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt như sau.
Vị trí: thuộc
lô…....khoảnh…..., tiêu khu.......
Hiện trạng rừng........,
diện tích….ha; diện tích cải tạo:….....ha
Trữ lượng:.........m3;
bình quân........m3/ha;
Mục tiêu cải tạo rừng:
Phương án cải tạo:
- Cải tạo theo
băng……………....................………………………
- Cải tạo theo
đám………………………………………………….
- Cải tạo toàn diện:…………………………………………………..
- Trồng lại rừng: Loài
cây trồng......., thời gian trồng ..........................
Thời gian thực hiện:
từ ngày…..tháng……năm ….đến ngày .…tháng ….năm ……
Tôi cam kết thực
hiện đúng quy định của nhà nước về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt, nếu vi phạm
tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đại
diện cơ quan kiểm lâm sở tại
(ký và đóng dấu)
|
Đại diện UBND xã
(ký và đóng dấu)
|
Người làm đơn
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
PHỤ
LỤC 03:
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23 /2013/TT-BNNPTNT
ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
……………, ngày ......tháng ..... năm......
BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG
1. Tên hồ sơ cải tạo
rừng:
2. Địa điểm:
3. Thành phần kiểm
tra:
- Đại diện Chủ rừng quản lý khu rừng đề nghị cải tạo
- Đại diện UBND xã nơi khu rừng được cải tạo;
- Đại diện cơ quan kiểm lâm sở tại
- Đại diện đơn vị tư vấn thiết kế lập hồ sơ.
4. Kết quả kiểm
tra:
- Về vị trí lô rừng.....................................
- Về điều kiện rừng
cải tạo ( 5 điều kiện theo Thông tư quy định)
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
…………....................................................................................................................
Kết luận và kiến
nghị:
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
………………………...................................................................................................
Biên bản được lập
thành 05 bản và thông qua vào hồi ….giờ …..ngày … tháng………….năm …………………
Đại
diện cơ quan kiểm lâm sở tại
(ký và đóng dấu)
|
Đại diện UBND xã
(ký và đóng dấu)
|
Người làm đơn
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
Chủ rừng
|