BAN HÀNH DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
Thành phần hồ
sơ cần phải số hoá
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
|
1.003888.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến trưng
bày;
- Đơn đề nghị theo mẫu (Mẫu số 04, Thông tư
04/2014/TT- BTTTT).
|
2
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
2.001171.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Văn bản thông báo họp báo gồm những thông tin
sau:
+ Địa điểm họp báo;
+ Thời gian họp báo;
+ Nội dung họp báo;
+ Người chủ trì họp báo.
|
3
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
2.001173.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị/thông báo họp báo (Mẫu số 02, Thông
tư 04/2014/TT -BTTTT).
|
4
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009374.000.00.00.H18
|
Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin
(Mẫu số 10, Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT);
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của
cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng
(đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
|
5
|
Văn bản chấp thuận Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009386.000.00.00.H18
|
Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản
tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của
cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng
đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài.
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin
điện tử
|
6
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
2.001766.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp; số giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay đổi.
|
7
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
2.001098.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (Mẫu số 23);
- Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng
đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm các nội dung chính:
Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến;
nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính; phương
án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của
trang thông tin điện tử tổng hợp phụ thuộc với các quy định tại điểm b, c, d,
đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP và khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị
định số 150/2018/NĐ-CP ; thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt Nam;
- Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp
nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin.
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
1.005452.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa
đổi, bổ sung);
- Các tài liệu chứng minh có liên quan.
|
9
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
2.001091.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Văn bản đề nghị gia hạn (nêu rõ thời gian gia
hạn).
|
10
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
2.001087.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép (nêu rõ số
giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép);
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001885.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
* Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 06 Nghị
định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/20218);
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001884.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
* Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp:
- Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 08
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/20218);
- Các tài liệu có liên quan đến các thông tin
thay đổi (nếu có).
|
13
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001880.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
* Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 10
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/20218);
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001786.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
* Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp: Đơn
đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công
cộng (Mẫu số 13 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/20218)
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765.000.00.00.H18
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định (Mẫu số 07);
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
1.003384.000.00.00.H18
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ
sung;
|
17
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.001684.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao
dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ bao gồm các nội dung: Tên doanh
nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những
nội dung thay đổi.
|
18
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
2.001681.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên, bao gồm: Tên doanh nghiệp, số giấy phép
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
19
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
1.000073.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt, bao gồm các nội dung: Tên doanh
nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội
dung thay đổi.
|
20
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng
|
2.001666.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Thông báo thay đổi thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng, nội dung bao gồm: Tên doanh nghiệp; số
giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng; những nội dung thay đổi.
|
21
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
1.000067.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy
chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4, bao gồm: Tên
doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
III
|
Lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
1.004153.000.00.00.H18
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mẫu số
01 - phụ lục 01, NĐ 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022);
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo
mẫu quy định (Mẫu số 03- phụ lục 01 NĐ 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022);
|
23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
2.001744.000.00.00.H18
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị cấp lai giấy phép hoạt động in (Mẫu
số 02 - phụ lục 01 NĐ 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022);
- Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các
trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh
của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải
thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in.
|
24
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa
phương)
|
2.001740.000.00.00.H18
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 08 -
phụ lục 01, NĐ 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022).
|
25
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in (cấp địa phương)
|
2.001737.000.00.00.H18
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in (Mẫu số 09 - phụ lục 01, NĐ 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022).
|
26
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(địa phương)
|
1.003868.000.00.00.H18
|
Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (Mẫu số 14 - Danh mục 45 mẫu, biểu mẫu, TT 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31/12/2023);
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản: Đối với tài liệu
của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền; Đối
với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính
trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên;
- Bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của
cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai
giữa các trang bản thảo; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng
điện tử thì nộp bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức
đề nghị cấp phép xuất bản;
- Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng
dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo văn bản dịch thuật, hợp đồng dịch
thuật.
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa
phương)
|
2.001594.000.00.00.H18
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm theo mẫu quy định (Mẫu số 17 - Danh mục 45 mẫu, biểu mẫu, TT
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023);
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo
mẫu quy định (Mẫu số 06 - Danh mục 45 mẫu, biểu mẫu, TT 23/2023/TT-BTTTT ngày
31/12/2023); Đối với người đứng đầu cơ sở in xuất bản phẩm: Là người đại diện
theo pháp luật được ghi tại một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành
lập của cơ quan có thẩm quyền;
|
28
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
2.001584.000.00.00.H18
|
Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (Mẫu số 18 - Danh mục 45 mẫu, biểu mẫu, TT 23/2023/TT-BTTTT ngày
31/12/2023).
|
29
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
(cấp địa phương)
|
1.003725.000.00.00.H18
|
Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh (Mẫu số 29 - Danh mục 45 mẫu, biểu mẫu, TT 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh
doanh (Mẫu số 30 - Danh mục 45 mẫu, biểu mẫu, TT 23/2023/TT-BTTTT ngày
31/12/2023).
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
1.003483.000.00.00.H18
|
Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm/
hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm và tên
các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ) (Mẫu số 32 - Danh mục 45 mẫu, biểu
mẫu, TT 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023);
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ
theo mẫu quy định (Mẫu số 33 - Danh mục 45 mẫu, biểu mẫu TT 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31/12/2023).
|
31
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1.003114.000.00.00.H18
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản phẩm (Mẫu số 35 - Danh mục 45 mẫu, biểu mau, TT 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023);
|
32
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1.008201.000.00.00.H18
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (Mẫu số 35 - Danh mục 45 mẫu, biểu mẫu, TT 23/2023/TT- BTTTT
ngày 31/12/2023);
|
33
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
1.003729.000.00.00.H18
|
Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị đổi giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm (Mẫu số 18 - Danh mục 45 mẫu, biểu mẫu, TT 23/2023/TT-BTTTT ngày
31/12/2023);
|
34
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
(cấp địa phương)
|
2.001564.000.00.00.H18
|
Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài (Mẫu số 20 - Danh mục 45 mẫu, biểu mẫu, TT 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023);
- Mẫu xuất bản phẩm đặt in.
|
IV
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
35
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
1.003659.000.00.00.H18
|
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (theo mẫu
tại Phụ lục I Điểm a Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 25/2022/NĐ-CP có hiệu lực từ
ngày 01/06/2022);
- Điều lệ của doanh nghiệp (nếu có);
- Phương án kinh doanh;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính
phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu
gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phủ hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu
nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính;
- Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài
bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả
các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép
- Tài liệu về tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài
đã được hợp pháp hóa lãnh sự;
- Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh
nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
|
36
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
1.003687.000.00.00.H18
|
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính (theo mẫu Phụ lục IV quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
có hiệu lực từ ngày 01/06/2022);
- Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
|
37
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính (cấp tỉnh)
|
1.004470.000.00.00.H18
|
Quyết định số 943/QD-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
* Đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ:
+ Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (theo mẫu
Phụ lục II, quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 25/2022/NĐ-CP có hiệu
lực từ ngày 01/06/2022);
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính
phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu
gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu
nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính;
+ Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh
nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
+ Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con
người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính.
* Đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam
+ Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (theo mẫu
Phụ lục V Điểm đ Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 25/2022/NĐ-CP có hiệu lực từ
ngày 01/06/2022).
|
38
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
1.005442.000.00.00.H18
|
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính (theo mẫu Phụ lục V Điểm đ Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
có hiệu lực từ ngày 01/06/2022).
|
39
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính (cấp tỉnh)
|
1.010902.000.00.00.H18
|
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (theo mẫu phụ lục IV quy định tại Điểm d
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 25/2022/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/06/2022);
- Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
40
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
1.003633.000.00.00.H18
|
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (theo
mẫu Phụ lục V Điểm đ Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 25/2022/NĐ-CP có hiệu lực từ
ngày 01/06/2022);
- Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo,
nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính
phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu
gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phủ hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu
nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính.
- Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh
nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
|
41
|
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được (cấp tỉnh)
|
1.004379.000.00.00.H18
|
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (theo
mẫu Phụ lục V Điểm đ Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 25/2022/NĐ-CP có hiệu lực từ
ngày 01/06/2022).
|