STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Các thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I. Thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và
Truyền thông
|
1.
|
Trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí
của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xuất
bản bản tin
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Báo chí năm
2016;
- Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo
điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ
trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thay đổi nội dung
ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
07 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Báo chí năm
2016
- Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy
phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang
của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san..
|
x
|
|
x
|
4
|
Cho phép họp báo
(trong nước)
|
24 giờ (trường hợp
không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo)
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Báo chí năm
2016;
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
02 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Báo chí năm
2016;
- Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí
của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
x
|
|
6
|
Thông báo thay đổi
chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và
sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
x
|
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và
sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
x
|
|
|
9
|
Cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông.
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT
ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và
mạng xã hội.
|
x
|
|
x
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
x
|
11
|
Gia hạn
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định
số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
x
|
12
|
Cấp lại Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
|
x
|
|
x
|
13
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
|
14
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
|
15
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
|
16
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân
phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4);
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
|
17
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định - Cụ thể
một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điên Biên.
|
x
|
|
x
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định - Cụ thể
một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điên Biên.
|
x
|
|
x
|
20
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định - Cụ thể
một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điên Biên.
|
x
|
|
x
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định - Cụ thể
một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điên Biên.
|
x
|
|
x
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt
động in
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
x
|
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
-
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in.
|
x
|
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
|
25
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
x
|
|
|
26
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
|
27
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
x
|
|
|
28
|
Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm định nội
dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản:
- Tài liệu in trên
giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử
dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử
dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bảnvà Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủquy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh
để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
-Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
|
x
|
|
x
|
30
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bảnvà Nghị định
số195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủquy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
|
x
|
|
|
31
|
Cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bảnvà Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủquy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
|
x
|
|
|
32
|
Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
|
x
|
|
|
33
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
- Xuất bản phẩm
không có dấu hiệu vi phạm: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Xuất bản phẩm có
dấu hiệu vi phạm: 14 ngày làm việc, trong đó:
+ Thành lập hội đồng
thẩm định: 06 ngày kể từ ngày nhận được xuất bản phẩm để thẩm định nội dung;
+ Thời gian thẩm
định đối với từng xuất bản phẩm: 05 ngày làm việc kể từ ngày hội đồng thẩm
định được thành lập;
+ Cấp giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định. Trường hợp không cấp
giấy phép có văn bản trả lời.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
50.000đ/hồ sơ.
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Thông tư
số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thôngQuy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bảnvà Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủquy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư
số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để
cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bảnvà Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủquy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
x
|
|
x
|
35
|
Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012.
- Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành luật Xuất bản;
- Thông tư
số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bảnvà Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủquy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
x
|
|
x
|
36
|
Cấp giấy phép bưu
chính
|
15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Công văn số
3785/BTTTT-BC ngày 15/12/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp
giấy phép bưu chính, xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
x
|
37
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
-Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng.
-Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
- Luật
Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi hết hạn
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
10.750.000 đồng. (Mười triệu bảy
trăm năm mươi nghìn đồng chẵn)
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh:
1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam:
1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Công văn số
3785/BTTTT-BC ngày 15/12/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp
giấy phép bưu chính, xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
x
|
41
|
Cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
1.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Thẩm định đề cương và dự toán chi tiết đối với
hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
nhưng không yêu cầu phải lập dự án.
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Điều 27, Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày
10/4/2007 của Chính phủ về Ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan Nhà nước;
- Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Thông tư số
21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về
lập Đề cương và Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án;
- Điều 7, 8, 9, 10, 11, Thông tư liên tịch số
19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/2/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Kế
hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện Chương trình Quốc gia về Ứng dụng Công nghệ thông tin trong
hoạt động của cơ quan Nhà nước;
- Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012
của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì
hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
x
|
x
|
x
|
II. Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
1
|
Khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
x
|
2
|
Thay đổi thông tin
khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định - Cụ thể
một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điên Biên.
|
x
|
|
x
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định - Cụ thể
một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điên Biên.
|
x
|
|
x
|
5
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định - Cụ thể
một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điên Biên.
|
x
|
|
x
|
6
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định - Cụ thể
một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điên Biên.
|
x
|
|
x
|