ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1937/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
13 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1871/QĐ-UBND
ngày 17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
492/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1356/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Giá
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 4252/TTr-STC ngày 06/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn
hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH
TRÊN ĐỊA TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CÁC TRƯỜNG HỢP XỬ LÍ THEO TRÌNH TỰ
(nếu có)
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌN H CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO
HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ/ LỆ PHÍ
|
|
A. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
I. Lĩnh vực công sản
|
|
|
1. Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. Mã số
TTHC: 2.002173.000.00.00.H10 – Mức DVC: Một phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
0.5 ngày
|
có
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Giá - Công sản giải quyết, Trưởng
phòng Quản lý Giá - Công sản phân công Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng
xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt chuyển Cục Thuế.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Quản lý Giá - Công sản
|
|
0.5 ngày
|
|
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản
|
|
14 ngày
|
|
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem
xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Giá - Công sản
|
|
01 ngày
|
|
|
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê
duyệt trình UBND tỉnh
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
|
01 ngày
|
|
|
|
|
|
6
|
Bước 6
|
UBND
tỉnh ban hành quyết định
|
Phòng
chuyên môn UBND tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
|
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển
trả kết quả sang Cục Thuế
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản
|
|
03 ngày
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
2.Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai
thác nhà, đất Mã số TTHC: 3.000291.000.00.00.H10
– Mức DVC: Một phần
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở Tài chính
|
Không
|
01 ngày
|
Có
|
Có
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Sở Tài chính sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến phòng Quản lý Giá - Công sản giải quyết, Trưởng phòng Quản lý Giá - Công
sản phân công Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, phối hợp lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị khác có liên quan, trình
Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
Sở ký duyệt. Sau khi Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt, trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Quản lý Giá - Công sản
|
Không
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Phối
hợp với các đơn vị liên quan( Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
Thuế,…) thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản và các đơn vị liên quan
|
Không
|
24 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Xem
xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Giá - Công sản
|
Không
|
02 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
Không
|
01 ngày
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển
hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Văn
thư Sở Tài chính
|
Không
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
3.Hiệp thương giá Mã số TTHC:1.012735000.00.00.H10
– Mức DVC: Một phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi
tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Giá - Công sản giải quyết,
Trưởng phòng Quản lý Giá - Công sản phân công Phó trưởng phòng hoặc chuyên
viên tham mưu xử lý. Sau khi rà soát hồ sơ, Sở Tài chính thông báo tổ chức
hội nghị hiệp thương giá . Sau khi có kết quả xác định mức giá hàng hóa, dịch
vụ , chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét trình Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt. Sau khi trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
Sở ký duyệt , ban hành văn bản xác định mức giá gửi cho bên mua và bên bán
thực hiện.
|
Chi
phí thuê đơn vị tư vấn xác định mức giá hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp
bên mua và bên bán không thỏa thuận được mức giá tại hội nghị hiệp thương giá
và tiếp tục đề nghị Cơ quan hiệp thương giá (Bộ cơ quan ngang Bộ, Sở quản lý
ngành, lĩnh vực) xác định mức giá để hai bên thực hiện
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Quản lý Giá - Công sản
|
Không
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Tổ
chức rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản
|
Hồ sơ đúng quy định
|
10 ngày (trường hợp hồ sơ đầy đủ)
|
|
Hồ sơ sai quy định, đề nghị các bên bổ
sung thông tin về hàng hóa, dịch vụ
|
25 ngày (trường hợp hồ sơ cần bổ sung)
|
|
4
|
Bước 4
|
Tổ
chức hiệp thương giá
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản
|
Trường hợp bên mua và bên bán không thỏa
thuận được mức giá và không tiếp tục đề nghị xác định mức giá
|
15 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Xem
xét và trình Lãnh đạo Sở tiến hành hiệp thương giá
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Giá - Công sản
|
Không
|
01 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
Không
|
01 ngày
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển
trả kết quả
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Giá - Công sản
|
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
trường hợp hồ sơ cần bổ sung
|
45 ngày làm việc
|
|
4. Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân Mã số
TTHC: 1.012744.000.00.00.H10 – Mức DVC: Một phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại UBND tỉnh
|
Không
|
01 ngày
|
Có
|
Có
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại UBND tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh giao cơ quan, đơn vị trực thuộc (theo nguyên tắc phân công quy định
tại Điều 10 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP) thực hiện thẩm định phương án
giá. Sau đó thụ lý hồ sơ, Trong quá trình thẩm định, trường hợp kiến nghị
điều chỉnh giá không hợp lý thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời
về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá
trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.Trường hợp kiến nghị hợp lý
thì tiếp tục thực hiện các bước sau. Đối với hàng hóa, dịch vụ do một cấp
định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số
85/2024/NĐ-CP.Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá thực hiện theo
quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP.Sau khi có văn
bản định giá tối đa hoặc khung giá hoặc giá tối thiểu, cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền định giá cụ thể có trách nhiệm tổ chức rà soát các thông tin, số
liệu tại phương án giá để ban hành văn bản định giá cụ thể.Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh gửi văn bản định giá đến tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Đại
diện Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Không
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm
định phương án giá
|
Cơ
quan, đơn vị trực thuộc được UBND tỉnh phân xử lý (theo nguyên tắc phân công
quy định tại Điều 10 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP) thực hiện thẩm định
phương án giá
|
Trường hợp kiến nghị điều chỉnh giá không
hợp lý thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời về việc không điều
chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá
|
27 ngày
|
|
Trường hợp kiến nghị hợp lý thì trình ban
hành văn bản định giá
|
10 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Ban
hành văn bản định giá
|
Cơ
quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu (Trường
hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá)
|
Không
|
17 ngày
|
|
UBND
tỉnh(Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá)
|
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển
trả kết quả
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
Không
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
5. Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung
trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn
giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật Mã số TTHC: 3.000256.000.00.00.H10 – Mức DVC:
Một phần
|
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Điện lực
|
Không
|
01 ngày
|
không
|
không
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Điện lực sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng giải quyết, Trưởng phòng phân công
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Không
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng
|
Không
|
05 ngày
|
Phó
Trưởng phòng hoặc chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ Bên nhận có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với cơ quan nhận bàn giao và Bên giao thực hiện kiểm tra thực trạng
công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao theo quy
định tại điều 4 Nghị định 02/2024/NĐ-CP và lập biên bản theo Mẫu số 02 tại
phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 02/2024/NĐ-CP. Trường hợp công trình điện
đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình
điện chuyển giao lập thành Biên bản theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 02/2024/NĐ-CP, trường hợp công trình điện không đủ điều kiện
chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và cơ quan nhận
bàn giao Sau khi Bên giao khắc phục các tồn tại để đáp ứng các điều kiện
chuyển giao để thực hiện chuyển giao theo quy định thì tiếp tục thực hiện các
bước để chuyển giao theo quy định tại Nghị định 02/2024/NĐ- CP. Thủ trưởng cơ
quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và
dự án khác có trách nhiệm ban hành Quyết định chuyển giao công trình điện
theo Mẫu số 06 tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 02/2024/NĐ-CP.
|
|
4
|
Bước 4
|
Kiểm
tra thực trạng công trình điện
|
Chuyên
viên Phòng
|
Trường hợp công trình điện đủ điều kiện
chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển
giao
|
30 ngày
|
|
Trường hợp công trình điện không đủ điều
kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và cơ quan
nhận bàn giao
|
|
5
|
Bước 5
|
Nhận
bàn giao hạ tầng kỹ thuật
|
Thủ
trưởng
|
Không
|
07 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
44 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
6. Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có
nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
Mã số TTHC: 3.000257.000.00.00.H10 – Mức DVC: Một phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Điện lực
|
Không
|
01 ngày
|
có
|
có
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Điện lực sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng giải quyết, Trưởng phòng phân công Phó trưởng phòng hoặc chuyên viên
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ Bên nhận có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bên giao thực
hiện kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều
kiện chuyển giao theo quy định tại Điều 4 Nghị định 02/2024/NĐ-CP và lập Biên
bản theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 02/2024/NĐ-CP.
Trường hợp công trình điện đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê,
xác định giá trị công trình điện chuyển giao lập thành Biên bản theo Mẫu số
05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2024/NĐ-CP, Trường hợp công
trình điện không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo
cho Bên giao biết công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao, trường hợp
Bên giao khắc phục các tồn tại để đáp ứng điều kiện chuyển giao thì được thực
hiện các bước tiếp theo để chuyển giao. Bên nhận có trách nhiệm lập hồ sơ để
báo cáo Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh sau
đó xin thuận chủ trương UBND tỉnh. UBND tỉnh ban hành Quyết định xác lập
quyền sở hữu toàn dân.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Không
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng
|
Không
|
03 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Kiểm
tra thực trạng công trình điện
|
Chuyên
viên Phòng
|
Trường hợp công trình điện đủ điều kiện
chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển
giao
|
25 ngày
|
|
Trường hợp công trình điện không đủ điều
kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và cơ quan
nhận bàn giao
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Xin
chủ trương Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Giám
đốc/ phó Giám đốc điện lực
|
Không
|
20 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Xin
thuận chủ trương UBND tỉnh
|
Giám
đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Không
|
10 ngày
|
|
7
|
Bước 7
|
Ban
hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân
|
UBND
tỉnh
|
không
|
07 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
67 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực quản lý giá
|
|
|
1. Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá. Mã số TTHC: 1.000483.000.00.00.H10 - Mức DVC:
Một phần
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
01 ngày
|
không
|
không
|
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Quản lý Giá - Công sản
|
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giá – Công sản
|
|
28 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem
xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Giá - Công sản
|
|
01 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
|
01 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển
trả kết quả
|
Văn
thư Sở
|
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
33 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
|
|
1. Cấp phát, thanh toán kinh phí hỗ trợ cung ứng sản phẩm dịch vụ
công ích thủy lợi Mã số TTHC: 1.007623.000.00.00.H10.
– Mức DVC: Một phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận thuộc Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
Các đơn vị quản lý thủy nông lập và nộp hồ sơ đề nghị. cấp phát, thanh toán,
quyết toán kinh phí cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi tới bộ phận
tiếp nhận hồ sơ.
+
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
|
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để thẩm định hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
|
3 ngày
|
+
Công chức Phòng Tài chính – Hành chính sự nghiệp rà soát hồ sơ, quy định hiện
hành; Phối hợp với đơn vị liên quan để thẩm định hồ sơ.
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Xem
xét và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng hoặc Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
|
1 ngày
|
+
Công chức Phòng Tài chính – Hành chính sự nghiệp lập văn bản, tham mưu Lãnh
đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Xem
xét và trình UBND tỉnh Phê duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
|
2 ngày
|
+
Lãnh đạo Sở (Giám đốc hoặc Phó Giám đốc) ký văn bản trình UBND tỉnh quyết
định.
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
|
2 ngày
|
+
Chuyên viên UBND tỉnh tổng hợp hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành
văn bản
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển
trả kết quả
|
Công
chức Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp
|
|
0,5 ngày
|
+
Văn bản của UBND tỉnh được Văn phòng UBND tỉnh xử lý chuyển đến đơn vị tham
mưu để trả kết quả.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
2. Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp Mã số TTHC: 1.000685.000.00.00.H10–Mức DVC: Một
phần
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận thuộc Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
|
1,5 ngày
|
Các Sở, ban, ngành có liên quan; Các công
ty TNH H MTV do UBN D tỉnh sở hữu 100% vốn điều lệ thực hiện cổ phần hóa
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
Các công ty TNHH MTV do UBND tỉnh sở hữu 100% vốn điều lệ thực hiện cổ phần
hóa thực hiện gửi hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp tới bộ phận tiếp nhận.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
+
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường
hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn đơn vị, cá nhân, doanh nghiệp
hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định
|
|
3
|
Bước 3
|
Tổng
hợp hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
|
250 ngày
|
+
Công chức Phòng Tài chính – Hành chính sự nghiệp tổng hợp hồ sơ, rà soát hồ
sơ, gửi hồ sơ tới Ban Chỉ đạo cổ phần hóa thẩm tra về trình tự, thủ tục, tuân
thủ các quy định của pháp luật về xác định giá trị doanh nghiệp.
|
|
4
|
Bước 4
|
Họp
Ban Chỉ đạo thẩm tra
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
5
|
Bước 5
|
Xem
xét và trình UBND tỉnh Phê duyệt
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
8 ngày
|
+
Ban chỉ đạo cổ phần hóa trình cơ quan có thẩm quyền quyết định giá trị doanh
nghiệp (UBND cấp tỉnh) quyết định.
|
|
6
|
Bước 6
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
+
UBND tỉnh có trách nhiệm xem xét, quyết định giá trị doanh nghiệp.
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển
trả kết quả
|
Công
chức Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp
|
|
0,5 ngày
|
+
Văn bản của UBND tỉnh được Văn phòng UBND tỉnh xử lý chuyển đến đơn vị tham
mưu để trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
270 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
3. Phê duyệt phương án cổ phần hóa Mã số TTHC: 1.000663.000.00.00.H10– Mức DVC: Một phần
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ tại Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận thuộc Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
|
1,5 ngày
|
Các Sở, ban, ngành có liên quan; Các công
ty TNH H MTV do UBN D tỉnh sở hữu 100% vốn điều lệ thực hiện cổ phần hóa
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
Các công ty TNHH MTV do UBND tỉnh sở hữu 100% vốn điều lệ thực hiện cổ phần
hóa thực hiện gửi hồ sơ để nghị phê duyệt phương án cổ phần hóa tới bộ phận
tiếp nhận. + Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối
với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn đơn vị, cá nhân,
doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy
định.
|
không
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp
|
|
3
|
Bước 3
|
Tổng
hợp hồ sơ
|
Công
chức Phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp
|
|
14 ngày
|
+
Công chức Phòng Tài chính – Hành chính sự nghiệp tổng hợp hồ sơ, rà soát hồ
sơ, gửi hồ sơ tới Ban Chỉ đạo cổ phần hóa xem xét, quyết định thuê tổ chức tư
vấn hoặc giao cho tổ giúp việc và doanh nghiệp xây dựng phương án cổ phần hóa
doanh nghiệp
|
|
4
|
Bước 4
|
Họp
Ban Chỉ đạo thẩm tra
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
|
5
|
Bước 5
|
công
khai Dự thảo Phương án cổ phần hoá
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
64 ngày
|
+
Ban Chỉ đạo cổ phần hoá chỉ đạo Tổ giúp việc cùng với doanh nghiệp phối hợp
với tổ chức tư vấn (nếu có) tổ chức công khai Dự thảo Phương án cổ phần hoá
và gửi tới từng bộ phận trong công ty để nghiên cứu trước khi tổ chức Đại hội
công nhân viên chức (bất thường). Sau Hội nghị công nhân viên chức, Tổ giúp
việc, doanh nghiệp phối hợp với tổ chức tư vấn (nếu có) hoàn thiện Dự thảo
Phương án cổ phần hoá để trình cơ quan có thẩm. + Ban chỉ đạo cổ phần hóa báo
cáo cơ quan quyết định cổ phần hóa quyết định phê duyệt phương án cổ phần hóa
(UBND cấp tỉnh).
|
|
6
|
Bước 6
|
Đại
hội công nhân viên chức (bất thường) Thẩm định phương án cổ phần hóa
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Xem
xét và trình UBND tỉnh Phê duyệt
|
Ban
Chỉ đạo Cổ phần hóa
|
|
|
8
|
Bước 8
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
|
10 ngày
|
+
UBND tỉnh có trách nhiệm xem xét, quyết định giá trị doanh nghiệp.
|
|
9
|
Bước 9
|
Chuyển
trả kết quả
|
Công
chức Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp
|
|
0,5 ngày
|
+
Văn bản của UBND tỉnh được Văn phòng UBND tỉnh xử lý chuyển đến đơn vị tham
mưu để trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
90 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Ngân sách
|
|
|
1. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Mã số TTHC: 2.002206.000.00.00.H10– Mức DVC:
Toàn trình
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ trực tuyến
|
Bộ
phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài chính)
|
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Đơn
vị đăng ký mã số ĐVQHNS truy cập vào dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài chính
thực hiện kê khai, tải văn bản điện tử và gửi hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực
tuyến. Đối với đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng
ngân sách Nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, Phòng QL Ngân
sách tiếp nhận, xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; đối với đăng ký mã số
ĐVQHNS cho dự án đầu tư Phòng Tài chính đầu tư tiếp nhận, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt. Sau khi phê duyệt hệ thống sẽ tự động trả kết quả trực
tuyến cho đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS
|
|
|
2
|
Bước 2
|
Xem
xét, trình duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Ngân sách; Lãnh đạo Phòng Tài chính- Đầu tư
|
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt, trả kết quả
|
Lãnh
đạo Sở phê duyệt.Sau khi phê duyệt hệ thống sẽ tự động trả kết quả trực tuyến
|
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|