|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1931/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Văn hóa tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1931/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1931/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 23
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tại Văn bản số 670/SVHTTDL-VP ngày 16/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy
trình nội bộ 8 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối
hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
thay thế các thủ tục có số thứ tự 2, 3, 4, 14, 15, 16, 17, 18 thuộc lĩnh vực Du
lịch, ban hành kèm theo Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Thông
tin - Công báo - Tin học, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trấn Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
1.500.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
2
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
1.000.000 đồng/giấy
phép
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
750.000 đồng/giấy
phép
|
Như trên
|
4
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
325.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
5
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
325.000 đồng/thẻ
|
Như trên
|
6
|
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
325.000 đồng/thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
|
Như trên
|
7
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
100.000 đồng/thẻ
|
Như trên
|
8
|
Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
325.000 đồng/thẻ
|
Như trên
|
PHẦN
II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp
- Ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa tại
ngân hàng
- Người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành phải
tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành về lữ hành; trường hợp tốt nghiệp
cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch
nội địa.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa, theo mẫu BM.QLDL.01.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực Quyết định bổ nhiệm hoặc hợp
đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành với người phụ
trách kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
x
|
-
|
Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ của người
phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành theo quy định tại mục 2.1
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu
có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
- Chuyển hồ sơ về Văn thư
- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Công chức
TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ
sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Tờ trình đề nghị
lãnh đạo Sở cấp giấy phép KD DV lữ hành nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt
kèm theo Dự thảo Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Công chức Phòng
QLDL được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở cấp
giấy phép kinh doanh DV lữ hành nội địa kèm Dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội
địa hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng
QLDL
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở cấp giấy
phép KD DV lữ hành nội địa; Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký nháy hoặc Dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép đã ký nháy
|
B5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ của phòng NVDL
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép đã ký duyệt
|
B6
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, mẫu 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NVDL.01.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
|
BM.NVDL.01.02
|
Tờ trình đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành
nội địa
|
|
BM.NVDL.01.03
|
Giấy phép KDDV lữ hành nội địa
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Tờ trình đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa (TH hồ sơ đủ điều kiện)
|
-
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép KD lữ hành nội địa.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp,
thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp đổi Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công.
|
2.3
|
Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa, theo BM.QLDL.02.01
|
x
|
|
-
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành của doanh
nghiệp
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp quy định tại
điểm a khoản 1 Điều này
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các tổ chức, cá
nhân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép KD DV lữ hành nội địa
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
- Chuyển hồ sơ về Văn thư
- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Công chức
TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Tờ trình đề nghị
Lãnh đạo sở cấp đổi Giấy phép KDDV lữ hành nội địa xem xét, ký duyệt kèm dự
thảo Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa
chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Công chức Phòng
QLDL được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy
phép KDDV lữ hành nội địa, dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Dự thảo
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng
QLDL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép KDDV lữ
hành nội địa đã ký duyệt kèm Dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký
nháy hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép đã
ký nháy
|
B5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ của phòng NVDL
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký duyệt
hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép đã ký duyệt
|
B6
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, mẫu 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NVDL.02.01
|
Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
|
BM.NVDL.02.02
|
Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép kinh doanh lữ
hành nội địa
|
|
BM.NVDL.02.03
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa (TH hồ sơ đủ điều kiện)
|
-
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc
văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy phép kinh doanh lữ hành nội
địa.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp,
thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa, theo mẫu BM.QLDL.03.01
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các tổ chức, cá
nhân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép KDDV lữ hành nội địa
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
- Chuyển hồ Sơ về Văn thư.
- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Công chức TN&TKQ;
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Tờ trình đề nghị
Lãnh đạo. Sở cấp lại Giấy phép KDDV lữ hành nội địa trình lãnh đạo phòng xem xét,
ký duyệt kèm dự thảo Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa
chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Công chức Phòng
QLDL được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại giấy
phép KDDV lữ hành nội địa, dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Dự thảo
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép
|
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng
QLDL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép KDDV lữ
hành nội địa đã ký duyệt kèm Dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký nháy
hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép đã ký
nháy
|
|
B5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ của phòng NVDL
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký duyệt
hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép đã ký duyệt
|
|
B6
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyền kết quả
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép
|
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, mẫu 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép
|
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân
|
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
|
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
BM.QLDL.03.01
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
|
|
BM.QLDL.03.02-
|
Tờ trình đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh lữ
hành nội địa
|
|
|
BM.QLDL.03.03
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa (TH hồ sơ đủ điều kiện)
|
|
-
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc
văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép KD lữ hành nội địa.
|
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp,
thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp Thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất
ma túy;
- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng
dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có
chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế;
- Sử dụng thành thạo ngoại ngữ đăng ký hành nghề.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công.
|
2.3
|
Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
theo mẫu BM.QLDL.04.01
|
x
|
|
-
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ
tương ứng:
- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn
du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng
chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế;
- Sử dụng thành thạo ngoại ngữ đăng ký hành nghề.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ;
|
x
|
|
-
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3cm x 4cm.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp thẻ HDV du lịch quốc tế và thẻ HDV
du lịch quốc tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch
quốc tế
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và
yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
- Chuyển hồ sơ về Văn thư cơ quan
- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Công chức
TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp thẻ thì nhập thông
tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện hồ sơ và dự thảo Quyết
định cấp thẻ HDV Du lịch quốc tế chuyển lãnh đạo phòng ký nháy
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế chuyển lãnh đạo
phòng ký nháy
|
Cán bộ Phòng QLDL
được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du
lịch quốc tế
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng
QLDL
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế
đã ký nháy
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng NVDL
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế
|
B6
|
Phát hành văn bản và:
+ Trường hợp đủ điều kiện: Chuyển Quyết định cấp
thẻ HDV DL quốc tế ra Trung tâm Công nghệ TT, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển
sang thực hiện B7
+ Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ sang Trung tâm PV HCC để trả cho tổ chức,
cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế hoặc Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo - không đủ điều kiện cấp thẻ HDV
du lịch quốc tế
|
B7
|
Trung tâm CNTT in thẻ và chuyển thẻ về Sở
VHTT&DL
|
Trung tâm CNTT
|
07 ngày (tính cả
thời gian gửi bưu điện)
|
Thẻ HDV du lịch quốc tế
|
B8
|
Nhận thẻ từ TT CNN và chuyển kết quả giải quyết
sang TT PV HCC để trả cho cá nhân
|
Văn thư, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV DL quốc tế; thẻ
HDV Du lịch quốc tế
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch Quốc tế; thẻ HDV Du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.04.01
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
BM.QLDL.04.02
|
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV DL quốc tế
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp,
thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp Thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất
ma túy;
- Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng
dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải
có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa,
theo mẫu BM.QLDL.05.01
|
x
|
|
-
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ
tương ứng:
Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn
du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng
chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch;
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ;
|
x
|
|
-
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4cm.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp thẻ HDV nội địa và thẻ HDV du lịch
nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV nội địa
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận
hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và
yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
- Chuyển hồ sơ về Văn thư cơ quan
- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Công chức
TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp thẻ thì nhập thông
tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện hồ sơ và dự thảo Quyết
định cấp thẻ HDV Du lịch Nội địa chuyển lãnh đạo phòng ký nháy
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa chuyển lãnh đạo
phòng ký nháy
|
Cán bộ Phòng QLDL
được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch Nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du
lịch Nội địa
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng
QLDL
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
Nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa
đã ký nháy
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng NVDL
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
Nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa
|
B6
|
Phát hành văn bản và:
+ Trường hợp đủ điều kiện: Chuyển Quyết định cấp
thẻ HDV DL Nội địa ra Trung tâm Công nghệ TT, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển
sang thực hiện B7
+ Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa sang Trung tâm PV
HCC để trả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
Nội địa hoặc
Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp thẻ HDV du lịch Nội địa
|
B7
|
Trung tâm CNTT in thẻ và chuyển thẻ về Sở
VHTT&DL
|
Trung tâm CNTT
|
07ngày (tính cả thời
gian gửi bưu điện)
|
Thẻ HDV du lịch Nội địa
|
B8
|
Nhận thẻ từ TT CNN và chuyển kết quả giải quyết
sang TT PV HCC để trả cho cá nhân
|
Văn thư, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV DL Nội địa; thẻ
HDV Du lịch Nội địa
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch Nội địa; thẻ HDV Du lịch Nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.05.01
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa
|
|
BM.QLDL.05.02
|
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ:
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV DL Nội địa
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp,
thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cấp lại Thẻ hướng
dẫn viên du lịch
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thẻ hướng dẫn viên du lịch được cấp lại trong trường
hợp bị mất, bị hư hỏng hoặc thay đổi thông tin trên thẻ. Thời hạn của thẻ hướng
dẫn viên du lịch được cấp lại bằng thời hạn còn lại của thẻ đã được cấp.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch,
theo mẫu BM.QLDL.06.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực giấy tờ liên quan đến nội dung
thay đổi trong trường hợp cấp lại thẻ do thay đổi thông tin trên thẻ hướng dẫn
viên du lịch.
|
|
x
|
-
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4cm.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tỉnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp lại thẻ HDV nội địa/quốc tế và thẻ
HDV hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và
yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
- Chuyển hồ sơ về Văn thư cơ quan
- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Công chức
TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp lại thẻ thì nhập
thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo
Quyết định cấp lại thẻ HDV chuyển lãnh đạo phòng ký nháy
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV và chuyển lãnh đạo phòng ký nháy
|
Cán bộ Phòng QLDL
được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn
viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng
QLDL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn
viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV đã ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng NVDL
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV đã ký duyệt.
|
B6
|
Phát hành văn bản và:
+ TH đủ điều kiện: Chuyển Quyết định cấp lại thẻ
HDV DL ra Trung tâm Công nghệ TT, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển sang
thực hiện B7
+ Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV du lịch sang Trung tâm PV HCC để
trả cho cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch hoặc Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ
HDV du lịch
|
B7
|
Trung tâm CNTT in thẻ và chuyển thẻ về Sở
VHTT&DL
|
Trung tâm CNTT
|
05 ngày (tính cả
thời gian gửi bưu điện)
|
Thẻ HDV du lịch
|
B8
|
Nhận thẻ từ TT CNN và chuyển kết quả giải quyết
sang TT PV HCC để trả cho cá nhân
|
Văn thư, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV DL; thẻ HDV Du lịch
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch; thẻ HDV Du lịch hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ
HDV du lịch
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.06.01
|
Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
BM.QLDL.06.02
|
Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV DL
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp,
thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cấp Thẻ hướng
dẫn viên du lịch tại điểm
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điền kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất
ma túy;
- Đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
tại điểm do cơ quan chuyên môn du lịch cấp tỉnh tổ chức
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm,
theo mẫu BM.QLDL.07.01
|
x
|
|
-
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ;
|
x
|
|
-
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4cm.
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy chứng nhận Đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp
vụ hướng dẫn du lịch tại điểm do cơ quan chuyên môn du lịch cấp tỉnh tổ chức
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm và thẻ HDV hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
- Chuyển hồ sơ về Văn thư cơ quan
- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Công chức
TN&TKQ; Văn thư
|
0,25 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp thẻ thì nhập thông tin
lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định
cấp thẻ HDV tại điểm chuyển lãnh đạo phòng ký nháy
- Nêu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm và chuyển lãnh đạo phòng ký
nháy
|
Cán bộ Phòng QLDL
được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng
QLDL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm đã ký nháy
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng NVDL
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm đã ký duyệt
|
B6
|
Phát hành văn bản và:
+ Trường hợp đủ điều kiện: Chuyển Quyết định cấp
lại thẻ HDV tại điểm rà Trung tâm Công nghệ TT, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển
sang thực hiện B7
+ Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm sang Trung tâm PV HCC để trả
cho tổ chức, cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm hoặc
Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp thẻ HDV tại điểm
|
B7
|
Trung tâm CNTT in thẻ và chuyển thẻ về Sơ
VHTT&DL
|
Trung tâm CNTT
|
4,5 ngày (tính cả
thời gian gửi bưu điện)
|
Thẻ HDV tại điểm
|
B8
|
Nhận thẻ từ TT CNN và chuyển kết quả giải quyết sang
TT PV HCC để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm ; thẻ
HDV tại điểm
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên tại điểm; thẻ HDV tại điểm hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
thẻ HDV tại điểm
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.07.01
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
BM.QLDL.07.02
|
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch tại điểm
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp,
thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Cấp đổi Thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du
lịch nội địa làm thủ tục đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch khi thẻ hết
hạn sử dụng.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng Dịch vụ công.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
BM.QLDL.08.01
|
x
|
|
-
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ;
|
x
|
|
-
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4cm;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đã qua khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cấp;
|
|
x
|
-
|
Thẻ hướng dẫn viên du lịch đã được cấp.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thi quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp đổi thẻ HDV nội địa/quốc tế và thẻ
HDV hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nêu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và
yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hè sơ.
|
Cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
- Chuyển hồ sơ về Văn thư cơ quan
- Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Công chức
TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp lại thẻ thì nhập thông
tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết
định cấp đổi thẻ HDV chuyển lãnh đạo phòng ký nháy
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV và chuyển lãnh đạo phòng ký nháy
|
Cán bộ Phòng QLDL
được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng
QLDL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV đã ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng NVDL
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV đã ký duyệt
|
B6
|
Phát hành văn bản và:
+ Trường hợp đủ điều kiện: Chuyển Quyết định cấp
đổi thẻ HDV DL ra Trung tâm Công nghệ TT, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển
sang thực hiện B7
+ Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV du lịch sang Trung tâm PV HCC để
trả cho cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch hoặc Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ
HDV du lịch
|
B7
|
Trung tâm CNTT in thẻ và chuyển thẻ về Sở
VHTT&DL
|
Trung tâm CNTT
|
05 ngày (tính cả
thời gian gửi bưu điện)
|
Thẻ HDV du lịch
|
B8
|
Nhận thẻ từ TT CNN và chuyển kết quả giải quyết
sang TT PV HCC để trả cho cá nhân
|
Văn thư, công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp đổi thẻ HDV DL; thẻ HDV
Du lịch
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch; thẻ HDV Du lịch hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi
thẻ HDV du lịch
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối-tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.08.01
|
Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
BM.QLDL.08.02
|
Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp. đổi thẻ HDV du lịch
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp,
thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1931/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|