STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực
hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận
báo cáo
|
Thời hạn gửi
báo cáo
|
Kỳ báo cáo/ Tần
suất báo cáo
|
Mẫu đề cương
báo cáo
|
Văn bản quy
phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo định kỳ
|
PHẦN I: DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỤ THỂ HÓA
QUYẾT ĐỊNH SỐ 751/QĐ-BXD
|
I
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Báo cáo công tác thẩm định, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Quý, năm (04 lần/năm); lồng ghép báo cáo Quý IV
vào báo cáo năm
|
Mẫu 1 (gồm Biểu 001/TĐDA, 002/PDDA) tại Phụ lục
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020
của UBND tỉnh
|
- Khoản 1 và Khoản 2 Điều 11 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh.
- Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
- Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
- UBND cấp huyện.
|
Sở Xây dựng
|
Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
2
|
Báo cáo về tình hình hoạt động của các Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng
|
- Ban Quản lý dự án Giao thông, Ban Quản lý dự án
Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ban Quản lý dự án Dân dụng và công
nghiệp, Ban Giải phóng mặt bằng.
- UBND cấp huyện.
|
Sở Xây dựng
|
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu 2 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
3
|
Báo cáo về tình hình quản lý chất lượng, an toàn
lao động và giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng
|
- Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Các cơ quan
được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền làm đại diện đối với các dự án đầu tư theo
hình thức đối tác công tư PPP.
- UBND cấp huyện.
|
Sở Xây dựng
|
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu 3.1 (có Biểu 001/QLCL, 002/ATLĐ kèm theo) tại
Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày
19/5/2020 của UBND tỉnh
|
- Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2019 của UBND tỉnh.
- Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
Các tổ chức, cá nhân giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, văn phòng giám định tư pháp xây dựng, giám định viên tư pháp
xây dựng.
|
Mẫu 3.2 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Mẫu 3 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực quản lý quy hoạch xây dựng, phát
triển đô thị
|
4
|
Báo cáo tình hình phát triển đô thị
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
- UBND cấp huyện.
|
Sở Xây dựng
|
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng. Sở Xây
dựng sẽ hướng dẫn thực hiện khi nhận được hướng dẫn của Bộ Xây dựng
|
Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
III
|
Lĩnh vực quản lý hạ tầng kỹ thuật
|
5
|
Báo cáo về tình hình xây dựng, quản lý, sử dụng
nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
|
UBND cấp xã; đơn vị quản lý nghĩa trang; đơn vị
quản lý vận hành cơ sở hỏa táng
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
- UBND cấp huyện.
|
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu 5 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
- Khoản 9 Điều 4, khoản 2 Điều 10, khoản 11 Điều
11, khoản 6 Điều 12, điểm g khoản 1 Điều 14, Điều 15 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 80/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh.
- Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
- UBND cấp huyện.
|
Sở Xây dựng
|
Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
6
|
Báo cáo về tình hình quản lý, vận hành hệ thống
chiếu sáng công cộng đô thị
|
Đơn vị quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng công
cộng đô thị
|
- UBND cấp huyện.
- Sở Xây dựng.
|
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu 8 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
PHẦN II: DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA UBND TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Báo cáo tình hình tổ chức thực hiện công tác thẩm
định, kiểm tra theo Quy chế phối hợp ban hành kèm theo Quyết định số
65/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh
|
- Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn, Sở Công thương.
- UBND cấp huyện.
|
Sở Xây dựng
|
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu 4 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
- Khoản 2 Điều 8 Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định số 65/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh.
- Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
II
|
Lĩnh vực quản lý hạ tầng kỹ thuật
|
2
|
Báo cáo về tình hình hoạt động về sản xuất, cung
cấp và tiêu thụ nước sạch; thoát nước, xử lý nước thải đô thị, khu công nghiệp
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu 6.1 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
- Điểm h khoản 1 và điểm đ khoản 10 Điều 3, khoản
8 Điều 4, khoản 14 Điều 5, khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh.
- Điểm k khoản 1 và khoản 2 Điều 27, Khoản 5 Điều
28 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 04/03/2016
của UBND tỉnh.
- Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
UBND cấp huyện
|
Mẫu 6.2 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
Các tổ chức, doanh nghiệp, đơn vị cấp nước; Chủ
đầu tư xây dựng nhà máy và mạng lưới cấp nước
|
Mẫu 6.3 (có Biểu 001/NS, 002/NS, 003/NS, 004/NS,
005/NS kèm theo) tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Mẫu 6.1, 6.2, 6.3 (có Biểu 001/NS, 002/NS,
003/NS, 004/NS, 005/NS kèm theo) tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
Báo cáo về công tác quản lý chất thải rắn xây dựng
|
Chủ thu gom, vận chuyển chất thải rắn xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 15 tháng 01 của năm tiếp theo của kỳ
báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu 7.1 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
- Khoản 6 Điều 6, khoản 7 Điều 12, khoản 8 Điều
14, Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày
29/11/2018 của UBND tỉnh.
- Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
Chủ xử lý chất thải rắn xây dựng
|
Mẫu 7.2 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; UBND cấp huyện.
|
Mẫu 7.3 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Trước ngày 31 tháng 01 của năm tiếp theo của kỳ
báo cáo
|
Phụ lục 8 kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BXD
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực quản lý phát triển nhà ở và thị
trường bất động sản
|
4
|
Báo cáo tình hình cải tạo, sửa chữa công sở, trụ
sở, nhà làm việc
|
- UBND cấp xã
- Đơn vị sự nghiệp công lập chịu sự quản lý của
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu 9 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
- Điểm c khoản 1, điểm d khoản 4 Điều 13 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh.
- Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập chịu sự quản lý của sở,
ban, ngành
|
Sở, ban, ngành (VPHĐND tỉnh, VPUBND tỉnh, 16
Sở chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, Ban QLKKT, Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh)
|
- Sở, ban, ngành.
- UBND cấp huyện.
- Đơn vị sự nghiệp công lập chịu sự quản lý của
tỉnh.
|
Sở Xây dựng
|
Chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
5
|
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng nhà chung cư
|
UBND cấp huyện
|
Sở Xây dựng
|
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
06 tháng, năm (02 lần/năm)
|
Mẫu 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
- Khoản 8 Điều 47, khoản 5 Điều 48 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh.
- Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
Sở Xây dựng
|
UBND tỉnh
|
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo
|
6
|
Báo cáo về hệ thống thông tin về nhà ở và thị
trường bất động sản
|
Sở Xây dựng tổng hợp, công bố thông tin, chỉ tiêu
thống kê trên phần mềm cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
|
|
Trước ngày 20 của tháng đầu tiên của kỳ sau kỳ
công bố
|
|
|
- Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019
của UBND tỉnh.
- Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
6.1
|
Cung cấp các thông tin, dữ liệu về lượng giao
dịch bất động sản để bán qua công chứng, chứng thực
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
Trước ngày 01 hàng tháng
|
Tháng (12 lần/năm)
|
Biểu mẫu số 6 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Khoản 2, điểm a khoản 10, khoản 11, khoản 12 Điều
5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của
UBND tỉnh
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
- UBND cấp huyện
- Sở Tư pháp.
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 05 hàng tháng
|
6.2
|
Cung cấp các thông tin, dữ liệu về tình hình cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 10 tháng đầu tiên hàng quý
|
Quý (04 lần/năm)
|
Biểu mẫu số 9 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Điểm a khoản 3 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.3
|
Cung cấp các thông tin, dữ liệu về sử dụng đất ở
tại các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ 6 tháng
|
06 tháng (02 lần/năm)
|
Biểu mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Điểm b khoản 3 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.4
|
Cung cấp các thông tin, dữ liệu về số lượng doanh
nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ 6 tháng
|
06 tháng (02 lần/năm)
|
Biểu mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Khoản 4 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.5
|
Cung cấp các thông tin, dữ liệu về tình hình thu
nộp ngân sách từ đất đai và từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động
sản
|
Cục Thuế tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ 6 tháng
|
06 tháng (02 lần/năm)
|
Biểu mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Khoản 5 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.6
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu về kết quả chương
trình điều tra hoạt động xây dựng; giá bất động sản; diện tích sàn xây dựng
nhà ở hoàn thành; số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
- Hàng năm: trước ngày 20 tháng 01 của năm sau
năm báo cáo.
- 05 năm: trước ngày 30 tháng 6 năm sau năm tổng
điều tra.
|
Năm (01 lần/năm) và 05 năm
|
Chưa quy định
|
Điểm a khoản 6 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.7
|
Cung cấp danh sách, thông tin, dữ liệu về các dự
án bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Sở Xây dựng
|
Chưa quy định
|
Chưa quy định
|
Theo Phụ lục kèm theo Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
Điểm a khoản 7, điểm d khoản 10 Điều 5 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.8
|
Cung cấp các thông tin, dữ liệu về quản lý nhà
chung cư
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 15 tháng đầu tiên của kỳ 6 tháng
|
06 tháng (02 lần/năm)
|
Biểu mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Điểm b khoản 10 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.9
|
Cung cấp các thông tin, dữ liệu về số lượng nhà ở
đô thị, nông thôn tại địa phương; tổng hợp nhà ở theo mức độ kiên cố xây dựng
tại địa phương
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 20 tháng 01 của năm sau năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Biểu mẫu số 14, 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Điểm c khoản 10 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.10
|
Cung cấp các thông tin, dữ liệu của các dự án
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ban Giải phóng
mặt bằng tỉnh, Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Chủ đầu tư các dự án bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 05 hàng tháng
|
Tháng (12 lần/năm)
|
Biểu mẫu 4a, 4b, 4c, 5 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Điểm b khoản 7, khoản 8, khoản 9, điểm đ khoản
10, điểm a khoản 13 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.11
|
Cung cấp các thông tin, dữ liệu về tình hình
triển khai đầu tư xây dựng các dự án bất động sản
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ban Giải phóng
mặt bằng tỉnh, Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Chủ đầu tư các dự án bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 10 tháng đầu tiên hàng quý
|
Quý (04 lần/năm)
|
Biểu mẫu 8a, 8b, 8c, 8d Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Điểm b khoản 7, khoản 8, khoản 9, điểm đ khoản
10, điểm b khoản 13 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.12
|
Báo cáo thông tin của dự án nhà ở, bất động sản
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ban Giải phóng
mặt bằng tỉnh, Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Chủ đầu tư các dự án bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
Chậm nhất 15 ngày kể từ khi có quyết định phê
duyệt dự án và khi có quyết định điều chỉnh.
|
Chưa quy định
|
Biểu mẫu 7a, 7b, 7c, 7d Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Điểm b khoản 7, khoản 8, khoản 9, điểm đ khoản
10, điểm c khoản 13 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
6.13
|
Cung cấp các thông tin, dữ liệu về lượng giao
dịch bán, cho thuê, giá giao dịch
|
Sàn giao dịch bất động sản, Tổ chức kinh doanh
dịch vụ môi giới bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
Trước ngày 05 hàng tháng
|
Tháng (12 lần/năm)
|
Biểu mẫu 01, 02, 03 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
|
Khoản 14 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực khác
|
7
|
Báo cáo tình hình quản lý trật tự xây dựng
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
Ngày 10 tháng cuối quý, năm.
|
Quý, năm (04 lần/năm); lồng ghép báo cáo Quý IV
và báo cáo năm
|
Mẫu 11 (kèm Biểu 001/TTXD) tại Phụ lục kèm theo
Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh
|
- Khoản 2, 3 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh.
- Điều 20 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh.
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; UBND cấp huyện
|
Sở Xây dựng
|
Ngày 15 tháng cuối quý, năm.
|