|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1903/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Trường
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1903/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 22
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế
hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo Kế hoạch số 56/KH-UBND
ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện
Quyết định thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
thành phố; Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ và
các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Trần Việt Trường
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nhận-Trả
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
2
|
Cấp Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Nhận-Trả
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
3
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Nhận-Trả
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
4
|
Sửa đổi Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
5
|
Bổ sung Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
6
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
7
|
Khai báo thiết bị X-quang
trong chẩn đoán y tế
|
Nhận-Trả
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
8
|
Xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
9
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
10
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
13
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
16
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
17
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
18
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
19
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
20
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
21
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
22
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
23
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
24
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
25
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
26
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
27
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
28
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
29
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
30
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
31
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
36
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
Sở hữu trí tuệ
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
Sở hữu trí tuệ
|
40
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
41
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
42
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
43
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực sự phù hợp được chỉ định
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
44
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
45
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
46
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
47
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
48
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét
tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
49
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
50
|
Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
51
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ Y TẾ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
2
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
4
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
6
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
7
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
8
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
9
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
10
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
11
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
12
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
13
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
14
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
|
Y tế Dự phòng
|
15
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
|
Y tế Dự phòng
|
16
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng
đồng
|
|
Y tế Dự phòng
|
17
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
|
Y tế Dự phòng
|
18
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
|
Y tế Dự phòng
|
19
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
21
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
28
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
29
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
30
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
31
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
32
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
33
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
34
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
35
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
51
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
52
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
53
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
54
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
55
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
61
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
62
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
63
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
64
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
65
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
66
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
70
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
72
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
77
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
79
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
80
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
81
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
82
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
83
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
86
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
87
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
88
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
89
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
90
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
91
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
92
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
93
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
94
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
95
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
96
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
97
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Dược phẩm
|
99
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
Nhận-Trả
|
Mỹ phẩm
|
100
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Nhận-Trả
|
Mỹ phẩm
|
101
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Nhận-Trả
|
Mỹ phẩm
|
102
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Nhận-Trả
|
Mỹ phẩm
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Nhận-Trả
|
Mỹ phẩm
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Nhận-Trả
|
Mỹ phẩm
|
105
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Nhận-Trả
|
Mỹ phẩm
|
106
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Nhận-Trả
|
Mỹ phẩm
|
107
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Nhận-Trả
|
Mỹ phẩm
|
108
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Nhận-Trả
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
109
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Nhận-Trả
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
110
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Nhận-Trả
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
111
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện
thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh
viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
Nhận-Trả
|
Giám định y khoa
|
112
|
Khám giám định y khoa đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều
38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng
|
|
Giám định y khoa
|
113
|
Khám giám định y khoa đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của
họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước
ngày 01 tháng 9 năm 2012
|
|
Giám định y khoa
|
114
|
Khám giám định y khoa đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
|
Giám định y khoa
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
Nhận-Trả
|
Giám định y khoa
|
116
|
Giám định để thực hiện chế độ
tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ
cấp tuất hàng tháng
|
|
Giám định y khoa
|
117
|
Giám định khiếu nại của người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
Giám định y khoa
|
118
|
Giám định để hưởng trợ cấp
mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ)
|
|
Giám định y khoa
|
119
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
|
Giám định y khoa
|
120
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
|
Giám định y khoa
|
121
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
Giám định y khoa
|
122
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
Giám định y khoa
|
123
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
124
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
Nhận-Trả
|
Y tế Dự phòng
|
125
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
|
Giám định y khoa
|
126
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
|
Giám định y khoa
|
127
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
|
Giám định y khoa
|
128
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
|
Giám định y khoa
|
129
|
Hồ sơ khám giám định để xác
định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi
nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
Giám định y khoa
|
130
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
|
Giám định y khoa
|
131
|
Hồ sơ khám giám định lại bệnh
nghề nghiệp tái phát
|
|
Giám định y khoa
|
132
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
|
Giám định y khoa
|
133
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
|
Giám định y khoa
|
134
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
Giám định y khoa
|
135
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức cán bộ
|
136
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trả
|
Tổ chức cán bộ
|
137
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Nhận-Trả
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
138
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
Nhận-Trả
|
Đào tạo và Nghiên cứu khoa học
|
139
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật
thụ tinh trong ống nghiệm
|
|
Dân số - Sức khỏe sinh sản
|
140
|
Tiếp nhận, bố trí công tác,
chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại đơn vị ngành y tế
|
|
Tổ chức cán bộ
|
141
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án)
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
4
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
5
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
7
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
8
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
Hoạt động xây dựng
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
Hoạt động xây dựng
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
Hoạt động xây dựng
|
12
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
Hoạt động xây dựng
|
13
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
|
Hoạt động xây dựng
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
|
Hoạt động xây dựng
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
Hoạt động xây dựng
|
16
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
|
Hoạt động xây dựng
|
17
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài
|
|
Hoạt động xây dựng
|
18
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu
|
|
Hoạt động xây dựng
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng)
|
|
Hoạt động xây dựng
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
Hoạt động xây dựng
|
21
|
Gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng
|
|
Hoạt động xây dựng
|
22
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
|
Hoạt động xây dựng
|
23
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư
|
|
Kinh doanh bất động sản
|
24
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
|
Kinh doanh bất động sản
|
25
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
Kinh doanh bất động sản
|
26
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn thành phố
|
|
Nhà ở và công sở
|
27
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
Nhà ở và công sở
|
28
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
Nhà ở và công sở
|
29
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
Nhà ở và công sở
|
30
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
Nhà ở và công sở
|
31
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
Nhà ở và công sở
|
32
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
Nhà ở và công sở
|
33
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
|
Nhà ở và công sở
|
34
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
|
Nhà ở và công sở
|
35
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
Nhà ở và công sở
|
36
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
Nhà ở và công sở
|
37
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
Nhà ở và công sở
|
38
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
|
Nhà ở và công sở
|
39
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
|
Nhà ở và công sở
|
40
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
Nhà ở và công sở
|
41
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn
hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã
được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14
trên phạm vi địa bàn
|
|
Nhà ở và công sở
|
42
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
43
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
44
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
45
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
46
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
47
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
48
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
|
49
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
|
50
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
51
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố
|
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
52
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng tại Sở Xây dựng
|
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
53
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
56
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
57
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
58
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Nhận-Trả
|
Bán đấu giá tài sản
|
2
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
Nhận-Trả
|
Bán đấu giá tài sản
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Nhận-Trả
|
Bán đấu giá tài sản
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Nhận-Trả
|
Bán đấu giá tài sản
|
5
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Nhận-Trả
|
Bán đấu giá tài sản
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Nhận-Trả
|
Bán đấu giá tài sản
|
7
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Nhận-Trả
|
Bán đấu giá tài sản
|
8
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Nhận-Trả
|
Bán đấu giá tài sản
|
9
|
Phục hồi danh dự
|
|
Bồi thường nhà nước
|
10
|
Xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
|
Bồi thường nhà nước
|
11
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
Bồi thường nhà nước
|
12
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
Chứng thực
|
13
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
14
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
15
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
16
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
17
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
18
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
19
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
20
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
21
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
22
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
23
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
24
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
25
|
Xóa đăng ký hành nghề và Thu
hồi thẻ công chứng viên trường hợp Công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
Công chứng
|
26
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
28
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
29
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
30
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Nhận-Trả
|
Công chứng
|
31
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
Nhận-Trả
|
Giám định tư pháp
|
32
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Giám định tư pháp
|
33
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Nhận-Trả
|
Giám định tư pháp
|
34
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
Nhận-Trả
|
Giám định tư pháp
|
35
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Nhận-Trả
|
Giám định tư pháp
|
36
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Nhận-Trả
|
Giám định tư pháp
|
37
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
Nhận-Trả
|
Giám định tư pháp
|
38
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Giám định tư pháp
|
39
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Nhận-Trả
|
Giám định tư pháp
|
40
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Nhận-Trả
|
Hộ tịch
|
41
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Hộ tịch
|
42
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
Nhận-Trả
|
Hòa giải thương mại
|
43
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay
đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Nhận-Trả
|
Hòa giải thương mại
|
44
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Nhận-Trả
|
Hòa giải thương mại
|
45
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Nhận-Trả
|
Hòa giải thương mại
|
46
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Hòa giải thương mại
|
47
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
Nhận-Trả
|
Hòa giải thương mại
|
48
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay
đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Nhận-Trả
|
Hòa giải thương mại
|
49
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Hòa giải thương mại
|
50
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Hòa giải thương mại
|
51
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
52
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
53
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
54
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
55
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
56
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
57
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
58
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
59
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
60
|
Hợp nhất công ty luật
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
61
|
Sáp nhập công ty luật
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
62
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
63
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
64
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
65
|
thành lập văn phòng giao dịch
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Nhận-Trả
|
Luật sư
|
66
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Lý lịch tư pháp
|
67
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Nhận-Trả
|
Lý lịch tư pháp
|
68
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Nhận-Trả
|
Lý lịch tư pháp
|
69
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nhận-Trả
|
Nuôi con nuôi
|
70
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Nuôi con nuôi
|
71
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
Nuôi con nuôi
|
72
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
Nuôi con nuôi
|
73
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Nhận-Trả
|
Quản tài viên
|
74
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Nhận-Trả
|
Quản tài viên
|
75
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Nhận-Trả
|
Quản tài viên
|
76
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Nhận-Trả
|
Quản tài viên
|
77
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Nhận-Trả
|
Quản tài viên
|
78
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
Nhận-Trả
|
Quốc tịch
|
79
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Quốc tịch
|
80
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Nhận
|
Quốc tịch
|
81
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Nhận
|
Quốc tịch
|
82
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Nhận
|
Quốc tịch
|
83
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Nhận-Trả
|
Thừa phát lại
|
84
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Nhận-Trả
|
Thừa phát lại
|
85
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
Nhận-Trả
|
Thừa phát lại
|
86
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Nhận-Trả
|
Thừa phát lại
|
87
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
Nhận
|
Thừa phát lại
|
88
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Nhận
|
Thừa phát lại
|
89
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Nhận
|
Thừa phát lại
|
90
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
Nhận
|
Thừa phát lại
|
91
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Nhận
|
Thừa phát lại
|
92
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
Nhận
|
Thừa phát lại
|
93
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Nhận
|
Thừa phát lại
|
94
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
Nhận
|
Thừa phát lại
|
95
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Nhận
|
Thừa phát lại
|
96
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
97
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
98
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
99
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
100
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
101
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
102
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
103
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
104
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
105
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài; sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
Nhận-Trả
|
Trọng tài thương mại
|
106
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài sau khi khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Nhận-Trả
|
Trọng tài thương mại
|
107
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Trọng tài thương mại
|
108
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Nhận-Trả
|
Trọng tài thương mại
|
109
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Nhận-Trả
|
Trọng tài thương mại
|
110
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Trọng tài thương mại
|
111
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Nhận-Trả
|
Tư vấn pháp luật
|
112
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Nhận-Trả
|
Tư vấn pháp luật
|
113
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Nhận-Trả
|
Tư vấn pháp luật
|
114
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Nhận-Trả
|
Tư vấn pháp luật
|
115
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Nhận-Trả
|
Tư vấn pháp luật
|
116
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Nhận-Trả
|
Tư vấn pháp luật
|
117
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Nhận-Trả
|
Hộ tịch
|
118
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
119
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
120
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Nhận-Trả
|
Trợ giúp pháp lý
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
Nhận-Trả
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Nhận-Trả
|
Bảo vệ thực vật
|
3
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Nhận-Trả
|
Bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Nhận-Trả
|
Bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nhận-Trả
|
Bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nhận-Trả
|
Bảo vệ thực vật
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
Bảo vệ thực vật
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
Chăn nuôi
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
Chăn nuôi
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
Chăn nuôi
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
|
Chăn nuôi
|
12
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
13
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
14
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
15
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
16
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
17
|
Công nhận làng nghề
|
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
18
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
19
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
20
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
|
Lâm nghiệp
|
21
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
|
Lâm nghiệp
|
22
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Nhận-Trả
|
Lâm nghiệp
|
23
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
|
24
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Nhận-Trả
|
Lâm nghiệp
|
25
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
Lâm nghiệp
|
26
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
Nông nghiệp
|
27
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
Nông nghiệp
|
28
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
Nông nghiệp
|
29
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
Phòng, chống thiên tai
|
30
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Phòng, chống thiên tai
|
31
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Phòng, chống thiên tai
|
32
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
33
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
34
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm hết hạn)
|
Nhận-Trả
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận)
|
Nhận-Trả
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
37
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Nhận-Trả
|
Thú y
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Nhận-Trả
|
Thú y
|
39
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Nhận-Trả
|
Thú y
|
40
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
Nhận-Trả
|
Thú y
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
Thú y
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
Thú y
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Nhận-Trả
|
Thú y
|
44
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
Nhận-Trả
|
Thú y
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
Thú y
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
Thú y
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
Thú y
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
Thú y
|
49
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
|
Thủy lợi
|
50
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
51
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
52
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
53
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
54
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
55
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
56
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
57
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
58
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
60
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
Thủy lợi
|
62
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
|
Thủy lợi
|
63
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
|
Thủy sản
|
64
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
Thủy sản
|
65
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
Thủy sản
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
Nhận-Trả
|
Thủy sản
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Nhận-Trả
|
Thủy sản
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Nhận-Trả
|
Thủy sản
|
69
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Nhận-Trả
|
Thủy sản
|
70
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
|
Thủy sản
|
71
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Nhận-Trả
|
Thủy sản
|
72
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
|
Thủy sản
|
73
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
|
Thủy sản
|
74
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Nhận-Trả
|
Thủy sản
|
75
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
Thủy sản
|
76
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
Thủy sản
|
77
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
|
Thủy sản
|
78
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
|
Thủy sản
|
79
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Nhận-Trả
|
Trồng trọt
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các
tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
Trả
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
2
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
4
|
Khai báo đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Nhận-Trả
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
5
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao
động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
6
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ
hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp
|
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
7
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
|
Bảo trợ xã hội
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
Bảo trợ xã hội
|
9
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
|
Bảo trợ xã hội
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
|
Bảo trợ xã hội
|
11
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
Bảo trợ xã hội
|
12
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
Bảo trợ xã hội
|
13
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
Bảo trợ xã hội
|
14
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
15
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
16
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
17
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
18
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
20
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
21
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
22
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
24
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
25
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
26
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
27
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
28
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
30
|
Công nhận Giám đốc Trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
31
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
32
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
33
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
34
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
35
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
36
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
37
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
38
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
39
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
40
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
41
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
42
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
43
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Nhận
|
Lao động
|
44
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
Nhận-Trả
|
Lao động
|
45
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Nhận
|
Lao động
|
46
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Nhận
|
Lao động
|
47
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Nhận-Trả
|
Lao động
|
48
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Nhận-Trả
|
Lao động
|
49
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
|
Lao động
|
50
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
Lao động
|
51
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
Lao động
|
52
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
Người có công
|
53
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi
|
|
Người có công
|
54
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
Người có công
|
55
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
Người có công
|
56
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
Người có công
|
57
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
Người có công
|
58
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
|
Người có công
|
59
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
|
Người có công
|
60
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
|
Người có công
|
61
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
|
Người có công
|
62
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
|
Người có công
|
63
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
Người có công
|
64
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
Người có công
|
65
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
|
Người có công
|
66
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
Người có công
|
67
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
|
Người có công
|
68
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
|
Người có công
|
69
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
|
Người có công
|
70
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
|
Người có công
|
71
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
Người có công
|
72
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
Người có công
|
73
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
|
Người có công
|
74
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
|
Người có công
|
75
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
|
Người có công
|
76
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
|
Người có công
|
77
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
|
Người có công
|
78
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
|
Người có công
|
79
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
Người có công
|
80
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
|
Người có công
|
81
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
|
Người có công
|
82
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
|
Người có công
|
83
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
Người có công
|
84
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
|
Người có công
|
85
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
|
|
Người có công
|
86
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
Người có công
|
87
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
88
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
89
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
90
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
91
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
92
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
93
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
94
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
95
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
Nhận-Trả
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
96
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
Nhận-Trả
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
97
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
Nhận-Trả
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
98
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
Nhận
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
99
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Nhận
|
Tiền lương
|
100
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Nhận
|
Tiền lương
|
101
|
Xếp hạng một số loại hình đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Tổ chức cán bộ
|
102
|
Tiếp nhận, bố trí công tác,
chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại cơ sở bảo trợ xã
hội công lập
|
|
Tổ chức cán bộ
|
103
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
|
Trẻ em
|
104
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
105
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
106
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
107
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
108
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
109
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
110
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
Việc làm
|
111
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
Việc làm
|
112
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
Việc làm
|
113
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
114
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
115
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
116
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
|
Việc làm
|
117
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
|
Việc làm
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
|
Di sản văn hóa
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Nhận - Trả
|
Di sản văn hóa
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Nhận - Trả
|
Di sản văn hóa
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
Nhận - Trả
|
Di sản văn hóa
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
Trả
|
Di sản văn hóa
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Nhận - Trả
|
Di sản văn hóa
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
Di sản văn hóa
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
Di sản văn hóa
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trả
|
Di sản văn hóa
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trả
|
Di sản văn hóa
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Nhận - Trả
|
Di sản văn hóa
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Nhận - Trả
|
Di sản văn hóa
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Nhận - Trả
|
Di sản văn hóa
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Nhận - Trả
|
Di sản văn hóa
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân
loại phim
|
Trả
|
Điện ảnh
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Nhận - Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhận - Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
27
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
Trả
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
28
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
Nhận - Trả
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
29
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nhận - Trả
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
Nhận - Trả
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
31
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
Nhận - Trả
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
32
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Nhận - Trả
|
Văn hóa cơ sở
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Nhận - Trả
|
Văn hóa cơ sở
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Nhận - Trả
|
Văn hóa cơ sở
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Nhận - Trả
|
Văn hóa cơ sở
|
36
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Nhận - Trả
|
Văn hóa cơ sở
|
37
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Nhận - Trả
|
Văn hóa cơ sở
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận - Trả
|
Văn hóa cơ sở
|
39
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Nhận - Trả
|
Văn hóa cơ sở
|
40
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Nhận - Trả
|
Văn hóa cơ sở
|
41
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Nhận - Trả
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
42
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Nhận - Trả
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Nhận - Trả
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
44
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Nhận - Trả
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
45
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
Trả
|
Thi đua, khen thưởng
|
46
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
Trả
|
Thi đua, khen thưởng
|
47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Trả
|
Thi đua, khen thưởng
|
48
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Trả
|
Thi đua, khen thưởng
|
49
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Trả
|
Thi đua, khen thưởng
|
50
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Trả
|
Thi đua, khen thưởng
|
51
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
Thư viện
|
52
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
|
Thư viện
|
53
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
Nhận - Trả
|
Thư viện
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
56
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
58
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
59
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
62
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
63
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
64
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
65
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Nhận - Trả
|
Gia đình
|
66
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
68
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
69
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
70
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
71
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
72
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
73
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
81
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
82
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
83
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
89
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Nhận - trả
|
Thể dục thể thao
|
94
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
96
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
97
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
98
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Nhận - Trả
|
Thể dục thể thao
|
99
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
100
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
101
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
102
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
103
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
104
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
105
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
106
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
107
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
108
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
109
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
110
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
111
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
112
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
113
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
114
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
115
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
116
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
117
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
118
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
Nhận - Trả
|
Du lịch
|
119
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Nhận - Trả
|
Dịch vụ du lịch khác
|
120
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Nhận - Trả
|
Dịch vụ du lịch khác
|
121
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Nhận - Trả
|
Dịch vụ du lịch khác
|
122
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Nhận - Trả
|
Dịch vụ du lịch khác
|
123
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Nhận - Trả
|
Dịch vụ du lịch khác
|
124
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Nhận - Trả
|
Dịch vụ du lịch khác
|
125
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
Nhận - Trả
|
Dịch vụ du lịch khác
|
126
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Nhận - Trả
|
Dịch vụ du lịch khác
|
127
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Nhận - Trả
|
Dịch vụ du lịch khác
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp tỉnh
|
|
Giải quyết khiếu nại
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
tại cấp tỉnh
|
|
Giải quyết khiếu nại
|
3
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
|
Giải quyết tố cáo
|
4
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
|
Phòng, chống tham nhũng
|
5
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
|
Phòng, chống tham nhũng
|
6
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
Phòng, chống tham nhũng
|
7
|
Thực hiện việc giải trình
|
|
Phòng, chống tham nhũng
|
8
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
|
Tiếp công dân
|
9
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
|
Xử lý đơn thư
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NGOẠI VỤ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
2
|
Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
3
|
Cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
4
|
Cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
|
Báo chí
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Nhận-Trả
|
Báo chí
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
|
Nhận-Trả
|
Báo chí
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Nhận-Trả
|
Báo chí
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Nhận-Trả
|
Báo chí
|
6
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
Bưu chính
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
|
Bưu chính
|
8
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
|
Bưu chính
|
9
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
Bưu chính
|
10
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Nhận-Trả
|
Bưu chính
|
11
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Nhận-Trả
|
Bưu chính
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
Bưu chính
|
13
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
15
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Nhận-Trả
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Nhận-Trả
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
17
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Nhận-Trả
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
18
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Nhận-Trả
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
19
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Nhận-Trả
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
20
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
21
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
22
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
23
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
24
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
Nhận-Trả
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
25
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
26
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
27
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
28
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Nhận-Trả
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
29
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Nhận-Trả
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
30
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
31
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
Nhận-Trả
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
32
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Nhận-Trả
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
35
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
36
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Mua quyển hóa đơn
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
2
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
3
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
4
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
7
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
9
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
10
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
11
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
12
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
13
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
14
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
15
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
16
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
17
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi
lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
18
|
Tiếp nhận, quản lý và bảo
quản tài sản bị chôn giấu, bị chìm đắm được tìm thấy
|
Nhận
|
Quản lý công sản
|
19
|
Phê duyệt giá nước sạch
|
Nhận
|
Quản lý giá
|
20
|
Định giá tài sản trong tố
tụng hình sự
|
Nhận
|
Quản lý giá
|
21
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
Quản lý giá
|
22
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
Nhận
|
Quản lý giá
|
23
|
Lập, phân bổ dự toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Nhận
|
Tài chính doanh nghiệp
|
24
|
Tạm ứng kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Nhận
|
Tài chính doanh nghiệp
|
25
|
Thanh toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Nhận
|
Tài chính doanh nghiệp
|
26
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Nhận
|
Tài chính doanh nghiệp
|
27
|
Cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Nhận
|
Tài chính doanh nghiệp
|
28
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
|
Tin học - Thống kê
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Nhận-Trả
|
An toàn thực phẩm
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
Nhận-Trả
|
An toàn thực phẩm
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Công nghiệp địa phương
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Nhận-Trả
|
Công nghiệp nặng
|
5
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
6
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
7
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Nhận-Trả
|
Điện
|
16
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
Nhận-Trả
|
Giám định thương mại
|
17
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
Nhận-Trả
|
Giám định thương mại
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
|
Hóa chất
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
Hóa chất
|
20
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
Hóa chất
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Hóa chất
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Hóa chất
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Hóa chất
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Hóa chất
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Hóa chất
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Hóa chất
|
27
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
28
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
29
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Nhận-Trả
|
Khoa học, công nghệ
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
32
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
38
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
39
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
41
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
44
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
53
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Nhận-Trả
|
Kinh doanh khí
|
54
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
55
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
57
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
58
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
59
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
63
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
64
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
65
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
66
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
67
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
70
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
71
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
72
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
73
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
74
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
75
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
76
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
77
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
78
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
79
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nhận-Trả
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
80
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
81
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
Nhận-Trả
|
Quản lý Cạnh tranh
|
82
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Nhận-Trả
|
Quản lý Cạnh tranh
|
83
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
Nhận-Trả
|
Quản lý Cạnh tranh
|
84
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Nhận-Trả
|
Quản lý Cạnh tranh
|
85
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Quản lý Cạnh tranh
|
86
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
87
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
88
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
89
|
Đăng ký thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Nhận-Trả
|
Thương mại biên giới
|
90
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
91
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
92
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
93
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
94
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
95
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
96
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
97
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
98
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
99
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
100
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
101
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
102
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
103
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
104
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
105
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
106
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
107
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
108
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
109
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
110
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Thương mại quốc tế
|
111
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
112
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
113
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Nhận-Trả
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
114
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Nhận-Trả
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
115
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
116
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
117
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Nhận-Trả
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
118
|
Phê duyệt Phương án bố trí,
sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ
hạng 1)
|
Nhận-Trả
|
Xúc tiến thương mại
|
119
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối
với chợ hạng 1)
|
Nhận-Trả
|
Xúc tiến thương mại
|
120
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
Nhận-Trả
|
Xúc tiến thương mại
|
121
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nhận-Trả
|
Xúc tiến thương mại
|
122
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nhận-Trả
|
Xúc tiến thương mại
|
123
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Nhận-Trả
|
Xúc tiến thương mại
|
124
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội
chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Xúc tiến thương mại
|
125
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Xúc tiến thương mại
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NỘI VỤ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Bảo trợ xã hội
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Bảo trợ xã hội
|
3
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Nhận-Trả
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
4
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nhận-Trả
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
5
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nhận-Trả
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
6
|
Phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
Nhận-Trả
|
Chính quyền địa phương
|
7
|
Thẩm định thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
Nhận-Trả
|
Chính quyền địa phương
|
8
|
Thi tuyển công chức
|
Nhận-Trả
|
Công chức, viên chức
|
9
|
Tiếp nhận vào công chức
|
Nhận-Trả
|
Công chức, viên chức
|
10
|
Thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
Nhận-Trả
|
Công chức, viên chức
|
11
|
Xét tuyển công chức
|
Nhận-Trả
|
Công chức, viên chức
|
12
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Nhận-Trả
|
Công chức, viên chức
|
13
|
Thi tuyển viên chức
|
Nhận-Trả
|
Công chức, viên chức
|
14
|
Xét tuyển viên chức
|
Nhận-Trả
|
Công chức, viên chức
|
15
|
Tiếp nhận vào làm viên
chức
|
Nhận-Trả
|
Công chức, viên chức
|
16
|
Giải thể tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Công tác thanh niên
|
17
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Công tác thanh niên
|
18
|
Thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Công tác thanh niên
|
19
|
Xét, cấp học bổng
chính sách
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
20
|
Thành lập trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục thường xuyên
|
21
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục thường xuyên
|
22
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục thường xuyên
|
23
|
Giải thể trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục thường xuyên
|
24
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích
đối ngoại
|
Nhận-Trả
|
Thi đua - khen thưởng
|
25
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
Nhận-Trả
|
Thi đua - khen thưởng
|
26
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nhận-Trả
|
Thi đua - khen thưởng
|
27
|
Tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
Nhận-Trả
|
Thi đua - khen thưởng
|
28
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia
đình
|
Nhận-Trả
|
Thi đua - khen thưởng
|
29
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích
đột xuất
|
Nhận-Trả
|
Thi đua - khen thưởng
|
30
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
Nhận-Trả
|
Thi đua - khen thưởng
|
31
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nhận-Trả
|
Thi đua - khen thưởng
|
32
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nhận-Trả
|
Thi đua - khen thưởng
|
33
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
34
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
35
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
36
|
Thẩm định thành lập tổ chức
hành chính
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
37
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
38
|
Thẩm định giải thể tổ chức
hành chính
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
39
|
Thẩm định đề án vị trí việc
làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
40
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
41
|
Thẩm định số lượng người làm
việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
42
|
Thẩm định điều chỉnh số lượng
người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
43
|
Thẩm định đề án vị trí việc
làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng
đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
44
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không
phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND
tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức - Biên chế
|
45
|
Tiếp nhận, bố trí công tác,
chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại các đơn vị sự
nghiệp cấp thành phố
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức cán bộ
|
46
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
47
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
48
|
Cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
49
|
Đổi tên quỹ
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
50
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
51
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
52
|
Hội tự giải thể
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
53
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
54
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
55
|
Thành lập hội
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
56
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
57
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
58
|
Đổi tên hội
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
59
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
60
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
61
|
Quỹ tự giải thể
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
62
|
Công nhận ban vận động thành
lập hội
|
Nhận-Trả
|
Tổ chức phi chính phủ
|
63
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
64
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
65
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
66
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
67
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
68
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
69
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
70
|
Đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
71
|
Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
72
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
73
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
74
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
75
|
Thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
76
|
Thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
77
|
Thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
78
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
79
|
Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
80
|
Thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
81
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
82
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
83
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
84
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
85
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
86
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
87
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
88
|
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
89
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
90
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
91
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
92
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
93
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
94
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
95
|
Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
96
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
97
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Tôn giáo Chính phủ
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
3
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
4
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
5
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
6
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
7
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
8
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
9
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
11
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
12
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
13
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
14
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
15
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
17
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
18
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
19
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
20
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
21
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
22
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
23
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
24
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
25
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
26
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
27
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
28
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
29
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non;
Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
30
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Đào tạo với nước ngoài
|
31
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
32
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
33
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
34
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
35
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
36
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
37
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
38
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
39
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
40
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
41
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
42
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
Giáo dục dân tộc
|
43
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
|
Giáo dục dân tộc
|
44
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
Giáo dục dân tộc
|
45
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
Giáo dục dân tộc
|
46
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
47
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
48
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
49
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
50
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
51
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
53
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
54
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
55
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
56
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
|
Giáo dục trung học
|
57
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
|
Giáo dục trung học
|
58
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
|
Giáo dục trung học
|
59
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
|
Giáo dục trung học
|
60
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
Giáo dục trung học
|
61
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Nhận-Trả
|
Giáo dục trung học
|
62
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
|
Giáo dục trung học
|
63
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
|
Giáo dục trung học
|
64
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
65
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
66
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
68
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
Thi, tuyển sinh
|
69
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
|
Thi, tuyển sinh
|
70
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
|
Thi, tuyển sinh
|
71
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông
|
|
Thi, tuyển sinh
|
72
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
|
Thi, tuyển sinh
|
73
|
Đăng ký xét tuyển trình độ
đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
|
Thi, tuyển sinh
|
74
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
Thi, tuyển sinh
|
75
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
|
Thi, tuyển sinh
|
76
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Nhận-Trả
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
77
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
78
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ
CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
2
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (BQL)
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
4
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
5
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân
gôn
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
6
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
7
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
14
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
15
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
17
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
18
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
19
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
20
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
21
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
22
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
23
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Nhận-Trả
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
24
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
25
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
26
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
27
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
Việc làm
|
28
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
29
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Nhận-Trả
|
Việc làm
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Nhận-Trả
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
2
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Nhận-Trả
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
3
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Nhận-Trả
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
4
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Nhận-Trả
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
5
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
Nhận-Trả
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Trả
|
Đất đai
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
8
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Trả
|
Đất đai
|
9
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Trả
|
Đất đai
|
10
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Trả
|
Đất đai
|
11
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Trả
|
Đất đai
|
13
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
14
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
15
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
16
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
17
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
Đất đai
|
18
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
19
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
20
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
21
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
22
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
23
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
24
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
25
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
26
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
27
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
28
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
30
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
31
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
32
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
33
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
34
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
35
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
36
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
37
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
39
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
40
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
41
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
42
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
43
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Nhận-Trả
|
Đất đai
|
44
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
45
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
46
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
48
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
49
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
50
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
51
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
52
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
53
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
54
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
55
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
56
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
57
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
58
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
59
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
60
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
Nhận-Trả
|
Địa chất và khoáng sản
|
61
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Nhận-Trả
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
62
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Nhận-Trả
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
63
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nhận-Trả
|
Khí tượng, thủy văn
|
64
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nhận-Trả
|
Khí tượng, thủy văn
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nhận-Trả
|
Khí tượng, thủy văn
|
66
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Nhận-Trả
|
Môi trường
|
67
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Nhận-Trả
|
Môi trường
|
68
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Nhận-Trả
|
Môi trường
|
69
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Nhận-Trả
|
Môi trường
|
70
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
Nhận-Trả
|
Môi trường
|
71
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Nhận-Trả
|
Môi trường
|
72
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Nhận-Trả
|
Môi trường
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
Nhận-Trả
|
Môi trường
|
74
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
75
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
76
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
77
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
78
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
79
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
80
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
81
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Nhận-Trả
|
Tổng hợp
|
82
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
83
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 17 của Nghị định số
02/2023/NĐ-CP (sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản
để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để
tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác khoáng sản)
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
84
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
85
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
86
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
87
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
88
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
89
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
90
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
91
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
92
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
|
Nhận-Trả
|
Tài nguyên nước
|
93
|
Phục hồi danh dự
|
Nhận-Trả
|
Bồi thường nhà nước
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
|
Đấu thầu
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
Đấu thầu
|
3
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
|
5
|
Xác nhận chuyên gia
|
Nhận
|
6
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Nhận
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Nhận
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
8
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư phi dự án
|
Nhận
|
9
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Nhận
|
10
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
Nhận
|
11
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Nhận
|
12
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Nhận
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
13
|
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
|
14
|
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
là cơ quan chủ quản
|
|
15
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
16
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
|
17
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
18
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
19
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
20
|
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
23
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
24
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
25
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
26
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
27
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
29
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
30
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
31
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
32
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
33
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
tỉnh
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
35
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
36
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
37
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
38
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
39
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
40
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
41
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
42
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
43
|
Chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
44
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
45
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
46
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
47
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
48
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
49
|
Thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án của Nhà đầu tư
|
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
50
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
Nhận
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
51
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
Nhận
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
52
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ
cho doanh nghiệp
|
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
53
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
54
|
Đăng ký vào mạng lưới tư vấn
viên
|
Nhận
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
55
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
Nhận
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
56
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
Nhận
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
57
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Nhận
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
58
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Nhận
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
59
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Nhận
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
60
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
61
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
62
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
63
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
64
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
65
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
66
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
67
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
68
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
69
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
70
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
71
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
72
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
73
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
74
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
75
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
76
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
77
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
79
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
80
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
81
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
82
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
83
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
84
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
85
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
86
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
87
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
88
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
89
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
90
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
91
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
93
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
94
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
95
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
97
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
98
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
99
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
100
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
101
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
102
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
103
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
104
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
105
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
106
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
107
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
108
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
109
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
110
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
111
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
112
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
113
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
114
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
115
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
116
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
117
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
118
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
119
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
120
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
121
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
122
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
123
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
124
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
126
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Nhận
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
127
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Nhận
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
128
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
129
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Nhận
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
130
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
Nhận
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm
vốn điều lệ
|
131
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Nhận
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm
vốn điều lệ
|
132
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
Nhận
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm
vốn điều lệ
|
133
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Nhận
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm
vốn điều lệ
|
134
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý)
|
Nhận
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm
vốn điều lệ
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện qua Bưu chính công ích
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
|
Đăng kiểm
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
Đăng kiểm
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Nhận-Trả
|
Đăng kiểm
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Nhận-Trả
|
Đăng kiểm
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
Nhận
|
Đăng kiểm
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
Trả
|
Đăng kiểm
|
7
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
Nhận-Trả
|
Du lịch
|
8
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
Nhận-Trả
|
Du lịch
|
9
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
Nhận-Trả
|
Du lịch
|
10
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
11
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
12
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
13
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
14
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
15
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Trả
|
Đường bộ
|
16
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
17
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
18
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
19
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
20
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấp phép kinh doanh bị thu hồi, bị trước quyền sử dụng
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
21
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
22
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rờ moóc hoặc sơ mi rờ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
23
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe
ô tô đầu kéo kéo rờ moóc hoặc sơ mi rờ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
24
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
25
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
26
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
27
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
Đường bộ
|
28
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
Đường bộ
|
29
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
31
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trả
|
Đường bộ
|
32
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
33
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
38
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
Đường bộ
|
39
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Trả
|
Đường bộ
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
42
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Trả
|
Đường bộ
|
43
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
44
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
45
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
46
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
47
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
48
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
49
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
50
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
51
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
52
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
53
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
54
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
55
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
56
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
58
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
59
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Trả
|
Đường bộ
|
60
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
61
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
62
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
63
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
64
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Trả
|
Đường bộ
|
65
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
66
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
68
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
69
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Nhận-Trả
|
Đường bộ
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
71
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
72
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
73
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
74
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
75
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
76
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
77
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Nhận
|
Đường thủy nội địa
|
78
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
79
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
80
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
81
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
82
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
83
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ
thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
84
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
85
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
86
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
87
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
88
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
Nhận
|
Đường thủy nội địa
|
89
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
90
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
91
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
92
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
93
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
94
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
95
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
|
Đường thủy nội địa
|
96
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
Đường thủy nội địa
|
97
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
Nhận
|
Đường thủy nội địa
|
98
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
99
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Nhận
|
Đường thủy nội địa
|
100
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
101
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
Nhận
|
Đường thủy nội địa
|
102
|
Chấp thuận điều chỉnh phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
103
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
104
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
105
|
Cấp giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
106
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
107
|
Gia hạn thời gian lưu lại
lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
108
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến
thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
109
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến
thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
|
Đường thủy nội địa
|
110
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
111
|
Xác nhận việc trình báo đường
thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
112
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
Trả
|
Đường thủy nội địa
|
114
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Nhận
|
Đường thủy nội địa
|
115
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
Nhận-Trả
|
Đường thủy nội địa
|
116
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội địa
|
Nhận-Trả
|
Hàng Hải
|
117
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa
|
Trả
|
Hàng Hải
|
118
|
Phê duyệt phương án trục vớt
tài sản chìm đắm
|
|
Hàng Hải
|
119
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
120
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Nhận-Trả
|
Hoạt động xây dựng
|
121
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
122
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
123
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 22/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Cần Thơ
243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|