Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1903/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Trần Việt Trường
Ngày ban hành: 22/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1903/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 22 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Quyết định thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Nhận-Trả

An toàn bức xạ và hạt nhân

2

Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Nhận-Trả

An toàn bức xạ và hạt nhân

3

Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Nhận-Trả

An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

5

Bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

6

Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân

7

Khai báo thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế

Nhận-Trả

An toàn bức xạ và hạt nhân

8

Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

9

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

10

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

11

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

12

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

13

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

16

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

17

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ

18

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

19

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

20

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

21

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

22

Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

Hoạt động khoa học và công nghệ

23

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Hoạt động khoa học và công nghệ

24

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học và công nghệ

25

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

26

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

27

Mua sáng chế, sáng kiến

Hoạt động khoa học và công nghệ

28

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ

29

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

30

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

31

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học và công nghệ

32

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

33

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

34

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

35

Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động khoa học và công nghệ

36

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động khoa học và công nghệ

37

Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động khoa học và công nghệ

38

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

39

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

40

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

41

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

42

Công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

43

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực sự phù hợp được chỉ định

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

44

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

45

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

46

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

47

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

48

Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

49

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

50

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

51

Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ Y TẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

2

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

3

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

4

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

5

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

6

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

7

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

8

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

9

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

10

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

11

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

12

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

13

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

14

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Y tế Dự phòng

15

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

Y tế Dự phòng

16

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

Y tế Dự phòng

17

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

Y tế Dự phòng

18

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

Y tế Dự phòng

19

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

20

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

21

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

22

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

23

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

24

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

25

Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

26

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

27

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

28

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

29

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

30

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

31

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

32

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

33

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

34

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

35

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

36

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

37

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

38

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

39

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

40

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

41

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

42

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

43

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

44

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

46

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

47

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

48

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

49

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

50

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

51

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

52

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

53

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

54

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

55

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

56

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

57

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

58

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

59

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

60

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

61

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

62

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

63

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

64

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

65

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

66

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

67

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

68

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

69

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

70

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

71

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

72

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

73

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

74

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

75

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

76

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

77

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

78

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Khám bệnh, chữa bệnh

79

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Nhận-Trả

Dược phẩm

80

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Nhận-Trả

Dược phẩm

81

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Nhận-Trả

Dược phẩm

82

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Nhận-Trả

Dược phẩm

83

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Nhận-Trả

Dược phẩm

84

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Nhận-Trả

Dược phẩm

85

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Nhận-Trả

Dược phẩm

86

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Nhận-Trả

Dược phẩm

87

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Nhận-Trả

Dược phẩm

88

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Nhận-Trả

Dược phẩm

89

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Nhận-Trả

Dược phẩm

90

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Dược phẩm

91

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Dược phẩm

92

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Nhận-Trả

Dược phẩm

93

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Nhận-Trả

Dược phẩm

94

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Nhận-Trả

Dược phẩm

95

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Nhận-Trả

Dược phẩm

96

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Nhận-Trả

Dược phẩm

97

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Nhận-Trả

Dược phẩm

98

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Dược phẩm

99

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Nhận-Trả

Mỹ phẩm

100

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Nhận-Trả

Mỹ phẩm

101

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Nhận-Trả

Mỹ phẩm

102

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Nhận-Trả

Mỹ phẩm

103

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Nhận-Trả

Mỹ phẩm

104

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Nhận-Trả

Mỹ phẩm

105

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Nhận-Trả

Mỹ phẩm

106

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Nhận-Trả

Mỹ phẩm

107

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Nhận-Trả

Mỹ phẩm

108

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Nhận-Trả

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

109

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Nhận-Trả

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

110

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Nhận-Trả

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

111

Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý

Nhận-Trả

Giám định y khoa

112

Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Giám định y khoa

113

Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012

Giám định y khoa

114

Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

Giám định y khoa

115

Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học

Nhận-Trả

Giám định y khoa

116

Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

Giám định y khoa

117

Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Giám định y khoa

118

Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)

Giám định y khoa

119

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

Giám định y khoa

120

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

121

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

122

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

123

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

124

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Nhận-Trả

Y tế Dự phòng

125

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

Giám định y khoa

126

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Giám định y khoa

127

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Giám định y khoa

128

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Giám định y khoa

129

Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Giám định y khoa

130

Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Giám định y khoa

131

Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Giám định y khoa

132

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Giám định y khoa

133

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Giám định y khoa

134

Khám giám định tổng hợp

Giám định y khoa

135

Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Nhận-Trả

Tổ chức cán bộ

136

Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trả

Tổ chức cán bộ

137

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Nhận-Trả

Trang thiết bị và công trình y tế

138

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Nhận-Trả

Đào tạo và Nghiên cứu khoa học

139

Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

Dân số - Sức khỏe sinh sản

140

Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại đơn vị ngành y tế

Tổ chức cán bộ

141

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nhận-Trả

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ XÂY DỰNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

2

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

3

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

4

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

5

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

6

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

7

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

8

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

9

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Hoạt động xây dựng

10

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Hoạt động xây dựng

11

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

12

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

13

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Hoạt động xây dựng

14

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

Hoạt động xây dựng

15

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)

Hoạt động xây dựng

16

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Hoạt động xây dựng

17

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài

Hoạt động xây dựng

18

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu

Hoạt động xây dựng

19

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng)

Hoạt động xây dựng

20

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)

Hoạt động xây dựng

21

Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Hoạt động xây dựng

22

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Hoạt động xây dựng

23

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

Kinh doanh bất động sản

24

Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Kinh doanh bất động sản

25

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

Kinh doanh bất động sản

26

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn thành phố

Nhà ở và công sở

27

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố

Nhà ở và công sở

28

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

29

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

30

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Nhà ở và công sở

31

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

32

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

33

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

Nhà ở và công sở

34

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

Nhà ở và công sở

35

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở và công sở

36

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở và công sở

37

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở và công sở

38

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Nhà ở và công sở

39

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

Nhà ở và công sở

40

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Nhà ở và công sở

41

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn

Nhà ở và công sở

42

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

43

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

44

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

45

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

46

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

47

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

48

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng

49

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng

50

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

51

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

52

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng tại Sở Xây dựng

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

53

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

55

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

56

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

57

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

58

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Cấp Thẻ đấu giá viên

Nhận-Trả

Bán đấu giá tài sản

2

Cấp lại thẻ đấu giá viên

Nhận-Trả

Bán đấu giá tài sản

3

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Nhận-Trả

Bán đấu giá tài sản

4

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Nhận-Trả

Bán đấu giá tài sản

5

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Nhận-Trả

Bán đấu giá tài sản

6

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Nhận-Trả

Bán đấu giá tài sản

7

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Nhận-Trả

Bán đấu giá tài sản

8

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Nhận-Trả

Bán đấu giá tài sản

9

Phục hồi danh dự

Bồi thường nhà nước

10

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

Bồi thường nhà nước

11

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Bồi thường nhà nước

12

Cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

13

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Nhận-Trả

Công chứng

14

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Nhận-Trả

Công chứng

15

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Nhận-Trả

Công chứng

16

Thành lập Văn phòng công chứng

Nhận-Trả

Công chứng

17

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Nhận-Trả

Công chứng

18

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận-Trả

Công chứng

19

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Nhận-Trả

Công chứng

20

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Nhận-Trả

Công chứng

21

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Nhận-Trả

Công chứng

22

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Nhận-Trả

Công chứng

23

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Nhận-Trả

Công chứng

24

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Nhận-Trả

Công chứng

25

Xóa đăng ký hành nghề và Thu hồi thẻ công chứng viên trường hợp Công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng

26

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Nhận-Trả

Công chứng

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Nhận-Trả

Công chứng

28

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Nhận-Trả

Công chứng

29

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Nhận-Trả

Công chứng

30

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Nhận-Trả

Công chứng

31

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Nhận-Trả

Giám định tư pháp

32

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Nhận-Trả

Giám định tư pháp

33

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Nhận-Trả

Giám định tư pháp

34

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Nhận-Trả

Giám định tư pháp

35

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Nhận-Trả

Giám định tư pháp

36

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Nhận-Trả

Giám định tư pháp

37

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

Nhận-Trả

Giám định tư pháp

38

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Nhận-Trả

Giám định tư pháp

39

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Nhận-Trả

Giám định tư pháp

40

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Nhận-Trả

Hộ tịch

41

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

Nhận-Trả

Hộ tịch

42

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Nhận-Trả

Hòa giải thương mại

43

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Nhận-Trả

Hòa giải thương mại

44

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Nhận-Trả

Hòa giải thương mại

45

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Nhận-Trả

Hòa giải thương mại

46

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Nhận-Trả

Hòa giải thương mại

47

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Nhận-Trả

Hòa giải thương mại

48

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Nhận-Trả

Hòa giải thương mại

49

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Nhận-Trả

Hòa giải thương mại

50

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Nhận-Trả

Hòa giải thương mại

51

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Nhận-Trả

Luật sư

52

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Nhận-Trả

Luật sư

53

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Nhận-Trả

Luật sư

54

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Nhận-Trả

Luật sư

55

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Nhận-Trả

Luật sư

56

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Nhận-Trả

Luật sư

57

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Nhận-Trả

Luật sư

58

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Nhận-Trả

Luật sư

59

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Nhận-Trả

Luật sư

60

Hợp nhất công ty luật

Nhận-Trả

Luật sư

61

Sáp nhập công ty luật

Nhận-Trả

Luật sư

62

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Nhận-Trả

Luật sư

63

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Nhận-Trả

Luật sư

64

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Nhận-Trả

Luật sư

65

thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Nhận-Trả

Luật sư

66

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Nhận-Trả

Lý lịch tư pháp

67

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Nhận-Trả

Lý lịch tư pháp

68

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Nhận-Trả

Lý lịch tư pháp

69

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nhận-Trả

Nuôi con nuôi

70

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nhận-Trả

Nuôi con nuôi

71

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Nuôi con nuôi

72

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Nuôi con nuôi

73

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Nhận-Trả

Quản tài viên

74

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Nhận-Trả

Quản tài viên

75

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Nhận-Trả

Quản tài viên

76

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Nhận-Trả

Quản tài viên

77

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Nhận-Trả

Quản tài viên

78

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Nhận-Trả

Quốc tịch

79

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Nhận-Trả

Quốc tịch

80

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Nhận

Quốc tịch

81

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Nhận

Quốc tịch

82

Nhập quốc tịch Việt Nam

Nhận

Quốc tịch

83

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Nhận-Trả

Thừa phát lại

84

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Nhận-Trả

Thừa phát lại

85

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Nhận-Trả

Thừa phát lại

86

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Nhận-Trả

Thừa phát lại

87

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Nhận

Thừa phát lại

88

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Nhận

Thừa phát lại

89

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Nhận

Thừa phát lại

90

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Nhận

Thừa phát lại

91

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Nhận

Thừa phát lại

92

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Nhận

Thừa phát lại

93

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Nhận

Thừa phát lại

94

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Nhận

Thừa phát lại

95

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Nhận

Thừa phát lại

96

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

97

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

98

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

99

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

100

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

101

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

102

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

103

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

104

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

105

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Nhận-Trả

Trọng tài thương mại

106

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Nhận-Trả

Trọng tài thương mại

107

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Nhận-Trả

Trọng tài thương mại

108

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nhận-Trả

Trọng tài thương mại

109

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Nhận-Trả

Trọng tài thương mại

110

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Nhận-Trả

Trọng tài thương mại

111

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Nhận-Trả

Tư vấn pháp luật

112

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Nhận-Trả

Tư vấn pháp luật

113

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Nhận-Trả

Tư vấn pháp luật

114

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

Nhận-Trả

Tư vấn pháp luật

115

Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

Nhận-Trả

Tư vấn pháp luật

116

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

Nhận-Trả

Tư vấn pháp luật

117

Xác nhận thông tin hộ tịch

Nhận-Trả

Hộ tịch

118

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

119

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

120

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

Nhận-Trả

Trợ giúp pháp lý

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Nhận-Trả

Bảo vệ thực vật

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Nhận-Trả

Bảo vệ thực vật

3

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Nhận-Trả

Bảo vệ thực vật

4

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Nhận-Trả

Bảo vệ thực vật

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Nhận-Trả

Bảo vệ thực vật

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Nhận-Trả

Bảo vệ thực vật

7

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi

12

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

13

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

14

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

15

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

16

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

17

Công nhận làng nghề

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

18

Công nhận nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

19

Công nhận làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

20

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lâm nghiệp

21

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lâm nghiệp

22

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Nhận-Trả

Lâm nghiệp

23

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

24

Xác nhận bảng kê lâm sản

Nhận-Trả

Lâm nghiệp

25

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

26

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp

27

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp

28

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp

29

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Phòng, chống thiên tai

30

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Phòng, chống thiên tai

31

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Phòng, chống thiên tai

32

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

33

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

34

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

35

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)

Nhận-Trả

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

36

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

Nhận-Trả

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

37

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Nhận-Trả

Thú y

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Nhận-Trả

Thú y

39

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Nhận-Trả

Thú y

40

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Nhận-Trả

Thú y

41

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

42

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

43

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Nhận-Trả

Thú y

44

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Nhận-Trả

Thú y

45

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

46

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

47

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

48

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

49

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

50

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

51

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

52

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

53

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

54

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

55

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

56

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

57

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

58

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

59

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

Thủy lợi

60

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

61

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

62

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

63

Công bố mở cảng cá loại 2

Thủy sản

64

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

65

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

66

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Nhận-Trả

Thủy sản

67

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Nhận-Trả

Thủy sản

68

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Nhận-Trả

Thủy sản

69

Xóa đăng ký tàu cá

Nhận-Trả

Thủy sản

70

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Thủy sản

71

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Nhận-Trả

Thủy sản

72

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Thủy sản

73

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Thủy sản

74

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Nhận-Trả

Thủy sản

75

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Thủy sản

76

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Thủy sản

77

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thủy sản

78

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thủy sản

79

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Nhận-Trả

Trồng trọt

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Trả

An toàn, vệ sinh lao động

2

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

An toàn, vệ sinh lao động

3

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

An toàn, vệ sinh lao động

4

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Nhận-Trả

An toàn, vệ sinh lao động

5

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

An toàn, vệ sinh lao động

6

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

An toàn, vệ sinh lao động

7

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Bảo trợ xã hội

8

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Bảo trợ xã hội

9

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Bảo trợ xã hội

10

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

11

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

12

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

13

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

14

Xét, cấp học bổng chính sách

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

15

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

16

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

17

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

18

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

19

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

20

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

21

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

22

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

23

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

24

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

25

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

26

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

27

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

28

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

29

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

30

Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

31

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

32

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

33

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nhận-Trả

Giáo dục nghề nghiệp

34

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

35

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

36

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

37

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

38

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Giáo dục nghề nghiệp

39

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

40

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

41

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Giáo dục nghề nghiệp

42

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

43

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Nhận

Lao động

44

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Nhận-Trả

Lao động

45

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Nhận

Lao động

46

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Nhận

Lao động

47

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Nhận-Trả

Lao động

48

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Nhận-Trả

Lao động

49

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Lao động

50

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

Lao động

51

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động

52

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công

53

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

Người có công

54

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

55

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

56

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công

57

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Người có công

58

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

59

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công

60

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công

61

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Người có công

62

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Người có công

63

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Người có công

64

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Người có công

65

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công

66

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Người có công

67

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công

68

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Người có công

69

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công

70

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Người có công

71

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

72

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

73

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công

74

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công

75

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công

76

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Người có công

77

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Người có công

78

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công

79

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Người có công

80

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Người có công

81

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Người có công

82

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Người có công

83

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

84

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

85

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Người có công

86

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

87

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

88

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

89

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

90

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

91

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội

92

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

93

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

94

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

95

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

Nhận-Trả

Quản lý lao động ngoài nước

96

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Nhận-Trả

Quản lý lao động ngoài nước

97

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Nhận-Trả

Quản lý lao động ngoài nước

98

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Nhận

Quản lý lao động ngoài nước

99

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

Nhận

Tiền lương

100

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

Nhận

Tiền lương

101

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

Tổ chức cán bộ

102

Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập

Tổ chức cán bộ

103

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em

104

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Nhận-Trả

Việc làm

105

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Nhận-Trả

Việc làm

106

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Nhận-Trả

Việc làm

107

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Nhận-Trả

Việc làm

108

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Nhận-Trả

Việc làm

109

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Nhận-Trả

Việc làm

110

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

111

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

112

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

113

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Nhận-Trả

Việc làm

114

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Nhận-Trả

Việc làm

115

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Nhận-Trả

Việc làm

116

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

Việc làm

117

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh

Việc làm

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Nhận - Trả

Di sản văn hóa

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Nhận - Trả

Di sản văn hóa

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Nhận - Trả

Di sản văn hóa

5

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Trả

Di sản văn hóa

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Nhận - Trả

Di sản văn hóa

7

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản văn hóa

8

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản văn hóa

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Trả

Di sản văn hóa

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Trả

Di sản văn hóa

11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Nhận - Trả

Di sản văn hóa

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Nhận - Trả

Di sản văn hóa

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Nhận - Trả

Di sản văn hóa

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Nhận - Trả

Di sản văn hóa

15

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim

Trả

Điện ảnh

16

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Nhận - Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

17

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

18

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

19

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

20

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Nhận - Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

21

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

22

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

23

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

24

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

25

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

26

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

27

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Trả

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

28

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nhận - Trả

Nghệ thuật biểu diễn

29

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nhận - Trả

Nghệ thuật biểu diễn

30

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Nhận - Trả

Nghệ thuật biểu diễn

31

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Nhận - Trả

Nghệ thuật biểu diễn

32

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Nhận - Trả

Văn hóa cơ sở

33

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Nhận - Trả

Văn hóa cơ sở

34

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Nhận - Trả

Văn hóa cơ sở

35

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Nhận - Trả

Văn hóa cơ sở

36

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Nhận - Trả

Văn hóa cơ sở

37

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Nhận - Trả

Văn hóa cơ sở

38

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Nhận - Trả

Văn hóa cơ sở

39

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Nhận - Trả

Văn hóa cơ sở

40

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Nhận - Trả

Văn hóa cơ sở

41

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nhận - Trả

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

42

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

Nhận - Trả

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

43

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Nhận - Trả

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

44

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Nhận - Trả

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

45

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

Trả

Thi đua, khen thưởng

46

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

Trả

Thi đua, khen thưởng

47

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Trả

Thi đua, khen thưởng

48

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Trả

Thi đua, khen thưởng

49

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

Trả

Thi đua, khen thưởng

50

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

Trả

Thi đua, khen thưởng

51

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

52

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

53

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Nhận - Trả

Thư viện

54

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Nhận - Trả

Gia đình

55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Nhận - Trả

Gia đình

56

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Nhận - Trả

Gia đình

57

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Nhận - Trả

Gia đình

58

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Nhận - Trả

Gia đình

59

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Nhận - Trả

Gia đình

60

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Nhận - Trả

Gia đình

61

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Nhận - Trả

Gia đình

62

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Nhận - Trả

Gia đình

63

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Nhận - Trả

Gia đình

64

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Nhận - Trả

Gia đình

65

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Nhận - Trả

Gia đình

66

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

67

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

68

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

69

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

70

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

71

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

72

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

73

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

74

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

75

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

76

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

77

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

78

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

79

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

80

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

81

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

82

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

83

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

84

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

85

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

86

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

87

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

88

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

89

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

90

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

91

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

92

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

93

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Nhận - trả

Thể dục thể thao

94

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

95

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

96

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

97

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

98

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Nhận - Trả

Thể dục thể thao

99

Thủ tục công nhận điểm du lịch

Nhận - Trả

Du lịch

100

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Nhận - Trả

Du lịch

101

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Nhận - Trả

Du lịch

102

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Nhận - Trả

Du lịch

103

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Nhận - Trả

Du lịch

104

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Nhận - Trả

Du lịch

105

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Nhận - Trả

Du lịch

106

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Nhận - Trả

Du lịch

107

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Nhận - Trả

Du lịch

108

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Nhận - Trả

Du lịch

109

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Nhận - Trả

Du lịch

110

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Nhận - Trả

Du lịch

111

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

Nhận - Trả

Du lịch

112

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Nhận - Trả

Du lịch

113

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Nhận - Trả

Du lịch

114

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Nhận - Trả

Du lịch

115

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Nhận - Trả

Du lịch

116

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Nhận - Trả

Du lịch

117

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Nhận - Trả

Du lịch

118

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Nhận - Trả

Du lịch

119

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Nhận - Trả

Dịch vụ du lịch khác

120

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Nhận - Trả

Dịch vụ du lịch khác

121

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Nhận - Trả

Dịch vụ du lịch khác

122

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Nhận - Trả

Dịch vụ du lịch khác

123

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Nhận - Trả

Dịch vụ du lịch khác

124

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

Nhận - Trả

Dịch vụ du lịch khác

125

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Nhận - Trả

Dịch vụ du lịch khác

126

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Nhận - Trả

Dịch vụ du lịch khác

127

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Nhận - Trả

Dịch vụ du lịch khác

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

Giải quyết khiếu nại

2

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

Giải quyết khiếu nại

3

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

Giải quyết tố cáo

4

Kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

5

Xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

6

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng

7

Thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng

8

Tiếp công dân tại cấp tỉnh

Tiếp công dân

9

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

Xử lý đơn thư

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NGOẠI VỤ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

2

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

3

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

4

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Báo chí

2

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

Nhận-Trả

Báo chí

3

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

Nhận-Trả

Báo chí

4

Cho phép họp báo (trong nước)

Nhận-Trả

Báo chí

5

Cho phép họp báo (nước ngoài)

Nhận-Trả

Báo chí

6

Cấp giấy phép bưu chính

Bưu chính

7

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

8

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Bưu chính

9

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

10

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Nhận-Trả

Bưu chính

11

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Nhận-Trả

Bưu chính

12

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

13

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

14

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

15

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Nhận-Trả

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

16

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Nhận-Trả

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

17

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Nhận-Trả

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

18

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Nhận-Trả

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

19

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Nhận-Trả

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

20

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

21

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

22

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

23

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

24

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Nhận-Trả

Xuất Bản, In và Phát hành

25

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Xuất Bản, In và Phát hành

26

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất Bản, In và Phát hành

27

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Xuất Bản, In và Phát hành

28

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Nhận-Trả

Xuất Bản, In và Phát hành

29

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Nhận-Trả

Xuất Bản, In và Phát hành

30

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Xuất Bản, In và Phát hành

31

Cấp Giấy phép hoạt động in

Nhận-Trả

Xuất Bản, In và Phát hành

32

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Nhận-Trả

Xuất Bản, In và Phát hành

33

Cấp giấy phép hoạt động in

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

34

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

35

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

36

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Mua quyển hóa đơn

Nhận

Quản lý công sản

2

Mua hóa đơn lẻ

Nhận

Quản lý công sản

3

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Nhận

Quản lý công sản

4

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Nhận

Quản lý công sản

5

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Nhận

Quản lý công sản

6

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

Nhận

Quản lý công sản

7

Quyết định điều chuyển tài sản công

Nhận

Quản lý công sản

8

Quyết định bán tài sản công

Nhận

Quản lý công sản

9

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Nhận

Quản lý công sản

10

Quyết định thanh lý tài sản công

Nhận

Quản lý công sản

11

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Nhận

Quản lý công sản

12

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Nhận

Quản lý công sản

13

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Nhận

Quản lý công sản

14

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Nhận

Quản lý công sản

15

Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

Nhận

Quản lý công sản

16

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

Nhận

Quản lý công sản

17

Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

Nhận

Quản lý công sản

18

Tiếp nhận, quản lý và bảo quản tài sản bị chôn giấu, bị chìm đắm được tìm thấy

Nhận

Quản lý công sản

19

Phê duyệt giá nước sạch

Nhận

Quản lý giá

20

Định giá tài sản trong tố tụng hình sự

Nhận

Quản lý giá

21

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

Quản lý giá

22

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

Nhận

Quản lý giá

23

Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Nhận

Tài chính doanh nghiệp

24

Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Nhận

Tài chính doanh nghiệp

25

Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Nhận

Tài chính doanh nghiệp

26

Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

Nhận

Tài chính doanh nghiệp

27

Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

Nhận

Tài chính doanh nghiệp

28

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Tin học - Thống kê

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Nhận-Trả

An toàn thực phẩm

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Nhận-Trả

An toàn thực phẩm

3

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Nhận-Trả

Công nghiệp địa phương

4

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Nhận-Trả

Công nghiệp nặng

5

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Nhận-Trả

Điện

6

Cấp lại thẻ an toàn điện

Nhận-Trả

Điện

7

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Nhận-Trả

Điện

8

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Nhận-Trả

Điện

9

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Nhận-Trả

Điện

10

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

Nhận-Trả

Điện

11

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

Nhận-Trả

Điện

12

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Nhận-Trả

Điện

13

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Nhận-Trả

Điện

14

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Nhận-Trả

Điện

15

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Nhận-Trả

Điện

16

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Nhận-Trả

Giám định thương mại

17

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Nhận-Trả

Giám định thương mại

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

19

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

20

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Nhận-Trả

Hóa chất

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Nhận-Trả

Hóa chất

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Nhận-Trả

Hóa chất

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Nhận-Trả

Hóa chất

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Nhận-Trả

Hóa chất

26

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Nhận-Trả

Hóa chất

27

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

28

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

29

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Nhận-Trả

Khoa học, công nghệ

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

32

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

38

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

39

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

40

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

41

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

42

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

43

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

44

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

45

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

46

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

47

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

49

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

50

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

52

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

53

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Nhận-Trả

Kinh doanh khí

54

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

55

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

57

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

58

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

59

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

60

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

62

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

63

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

64

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

65

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

66

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

67

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

68

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

69

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

70

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

71

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

72

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

73

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

74

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

75

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

76

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

77

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

78

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

79

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Nhận-Trả

Lưu thông hàng hóa trong nước

80

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Lưu thông hàng hóa trong nước

81

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Nhận-Trả

Quản lý Cạnh tranh

82

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Nhận-Trả

Quản lý Cạnh tranh

83

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Nhận-Trả

Quản lý Cạnh tranh

84

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Nhận-Trả

Quản lý Cạnh tranh

85

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Quản lý Cạnh tranh

86

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

87

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

88

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

89

Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Nhận-Trả

Thương mại biên giới

90

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

91

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

92

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

93

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

94

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

95

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

96

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

97

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

98

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

99

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

100

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

101

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

102

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

103

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

104

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

105

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

106

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

107

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

108

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

109

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

110

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Nhận-Trả

Thương mại quốc tế

111

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

112

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

113

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Nhận-Trả

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

114

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Nhận-Trả

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

115

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

116

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

117

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Nhận-Trả

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

118

Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1)

Nhận-Trả

Xúc tiến thương mại

119

Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1)

Nhận-Trả

Xúc tiến thương mại

120

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Nhận-Trả

Xúc tiến thương mại

121

Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận-Trả

Xúc tiến thương mại

122

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận-Trả

Xúc tiến thương mại

123

Thông báo hoạt động khuyến mại

Nhận-Trả

Xúc tiến thương mại

124

Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam

Nhận-Trả

Xúc tiến thương mại

125

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Nhận-Trả

Xúc tiến thương mại

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NỘI VỤ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân cấp tỉnh

Nhận-Trả

Bảo trợ xã hội

2

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nhận-Trả

Bảo trợ xã hội

3

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Nhận-Trả

Các cơ sở giáo dục khác

4

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Nhận-Trả

Các cơ sở giáo dục khác

5

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Nhận-Trả

Các cơ sở giáo dục khác

6

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Nhận-Trả

Chính quyền địa phương

7

Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

Nhận-Trả

Chính quyền địa phương

8

Thi tuyển công chức

Nhận-Trả

Công chức, viên chức

9

Tiếp nhận vào công chức

Nhận-Trả

Công chức, viên chức

10

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Nhận-Trả

Công chức, viên chức

11

Xét tuyển công chức

Nhận-Trả

Công chức, viên chức

12

Thi nâng ngạch công chức

Nhận-Trả

Công chức, viên chức

13

Thi tuyển viên chức

Nhận-Trả

Công chức, viên chức

14

Xét tuyển viên chức

Nhận-Trả

Công chức, viên chức

15

Tiếp nhận vào làm viên chức

Nhận-Trả

Công chức, viên chức

16

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Nhận-Trả

Công tác thanh niên

17

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Nhận-Trả

Công tác thanh niên

18

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Nhận-Trả

Công tác thanh niên

19

Xét, cấp học bổng chính sách

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

20

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Nhận-Trả

Giáo dục thường xuyên

21

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Nhận-Trả

Giáo dục thường xuyên

22

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Nhận-Trả

Giáo dục thường xuyên

23

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Nhận-Trả

Giáo dục thường xuyên

24

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

Nhận-Trả

Thi đua - khen thưởng

25

Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Nhận-Trả

Thi đua - khen thưởng

26

Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận-Trả

Thi đua - khen thưởng

27

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Nhận-Trả

Thi đua - khen thưởng

28

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

Nhận-Trả

Thi đua - khen thưởng

29

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

Nhận-Trả

Thi đua - khen thưởng

30

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Nhận-Trả

Thi đua - khen thưởng

31

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận-Trả

Thi đua - khen thưởng

32

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận-Trả

Thi đua - khen thưởng

33

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

34

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

35

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

36

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

37

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

38

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

39

Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

40

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

41

Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

42

Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

43

Thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

44

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

Nhận-Trả

Tổ chức - Biên chế

45

Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại các đơn vị sự nghiệp cấp thành phố

Nhận-Trả

Tổ chức cán bộ

46

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

47

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

48

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

49

Đổi tên quỹ

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

50

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

51

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

52

Hội tự giải thể

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

53

Phê duyệt điều lệ hội

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

54

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

55

Thành lập hội

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

56

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

57

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

58

Đổi tên hội

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

59

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

60

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

61

Quỹ tự giải thể

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

62

Công nhận ban vận động thành lập hội

Nhận-Trả

Tổ chức phi chính phủ

63

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

64

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

65

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

66

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

67

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

68

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

69

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

70

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

71

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

72

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

73

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

74

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

75

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

76

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

77

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

78

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

79

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

80

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

81

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

82

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

83

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

84

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

85

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

86

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

87

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

88

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

89

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

90

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

91

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

92

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

93

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

94

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

95

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

96

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

97

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Nhận-Trả

Tôn giáo Chính phủ

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Các cơ sở giáo dục khác

2

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Các cơ sở giáo dục khác

3

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Các cơ sở giáo dục khác

4

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Các cơ sở giáo dục khác

5

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Các cơ sở giáo dục khác

6

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

7

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Các cơ sở giáo dục khác

8

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Các cơ sở giáo dục khác

9

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Các cơ sở giáo dục khác

11

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Các cơ sở giáo dục khác

12

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Các cơ sở giáo dục khác

13

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

14

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Các cơ sở giáo dục khác

15

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Các cơ sở giáo dục khác

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Các cơ sở giáo dục khác

17

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Các cơ sở giáo dục khác

18

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Các cơ sở giáo dục khác

19

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

20

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

21

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

22

Phê duyệt liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

23

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Đào tạo với nước ngoài

24

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Đào tạo với nước ngoài

25

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Đào tạo với nước ngoài

26

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Đào tạo với nước ngoài

27

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

28

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

29

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

30

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Đào tạo với nước ngoài

31

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

32

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

33

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

34

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

35

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

36

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

37

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

38

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

39

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

40

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

41

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

42

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Giáo dục dân tộc

43

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục dân tộc

44

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục dân tộc

45

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục dân tộc

46

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

47

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Giáo dục nghề nghiệp

48

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Giáo dục nghề nghiệp

49

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

50

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

Giáo dục nghề nghiệp

51

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

52

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

53

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Giáo dục nghề nghiệp

54

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Giáo dục nghề nghiệp

55

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

56

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Giáo dục trung học

57

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục trung học

58

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Giáo dục trung học

59

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Giáo dục trung học

60

Tuyển sinh trung học phổ thông

Giáo dục trung học

61

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Nhận-Trả

Giáo dục trung học

62

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

63

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Giáo dục trung học

64

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

65

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

66

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Kiểm định chất lượng giáo dục

67

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Kiểm định chất lượng giáo dục

68

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Thi, tuyển sinh

69

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

70

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

71

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông

Thi, tuyển sinh

72

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Thi, tuyển sinh

73

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

Thi, tuyển sinh

74

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Thi, tuyển sinh

75

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Thi, tuyển sinh

76

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Nhận-Trả

Văn bằng, chứng chỉ

77

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Văn bằng, chứng chỉ

78

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Văn bằng, chứng chỉ

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

2

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

3

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

4

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

5

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

6

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

7

Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

8

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

9

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

10

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

11

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

13

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

14

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

15

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

16

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

17

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

18

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

19

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

20

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

21

Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

22

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

23

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Nhận-Trả

Đầu tư tại Việt Nam

24

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

25

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

26

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Nhận-Trả

Việc làm

27

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

28

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Nhận-Trả

Việc làm

29

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Nhận-Trả

Việc làm

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Nhận-Trả

Đăng ký biện pháp bảo đảm

2

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Nhận-Trả

Đăng ký biện pháp bảo đảm

3

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Nhận-Trả

Đăng ký biện pháp bảo đảm

4

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Nhận-Trả

Đăng ký biện pháp bảo đảm

5

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Nhận-Trả

Đăng ký biện pháp bảo đảm

6

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Trả

Đất đai

7

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Nhận-Trả

Đất đai

8

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

Trả

Đất đai

9

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Trả

Đất đai

10

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Trả

Đất đai

11

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Nhận-Trả

Đất đai

12

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Trả

Đất đai

13

Cung cấp dữ liệu đất đai

Nhận-Trả

Đất đai

14

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

Nhận-Trả

Đất đai

15

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

Nhận-Trả

Đất đai

16

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Nhận-Trả

Đất đai

17

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đất đai

18

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Nhận-Trả

Đất đai

19

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Nhận-Trả

Đất đai

20

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Nhận-Trả

Đất đai

21

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Nhận-Trả

Đất đai

22

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Nhận-Trả

Đất đai

23

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Nhận-Trả

Đất đai

24

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Nhận-Trả

Đất đai

25

Nhận-Trả

Đất đai

26

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Nhận-Trả

Đất đai

27

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Nhận-Trả

Đất đai

28

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Nhận-Trả

Đất đai

29

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Nhận-Trả

Đất đai

30

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Nhận-Trả

Đất đai

31

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Nhận-Trả

Đất đai

32

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Nhận-Trả

Đất đai

33

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Nhận-Trả

Đất đai

34

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Nhận-Trả

Đất đai

35

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Nhận-Trả

Đất đai

36

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Nhận-Trả

Đất đai

37

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Nhận-Trả

Đất đai

38

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Nhận-Trả

Đất đai

39

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Nhận-Trả

Đất đai

40

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Nhận-Trả

Đất đai

41

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Nhận-Trả

Đất đai

42

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Nhận-Trả

Đất đai

43

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Nhận-Trả

Đất đai

44

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

45

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

46

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

47

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

48

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

49

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

50

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

51

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

52

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

53

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

54

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

55

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

56

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

57

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

58

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

59

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

60

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Nhận-Trả

Địa chất và khoáng sản

61

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Nhận-Trả

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

62

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Nhận-Trả

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

63

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Nhận-Trả

Khí tượng, thủy văn

64

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Nhận-Trả

Khí tượng, thủy văn

65

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Nhận-Trả

Khí tượng, thủy văn

66

Cấp giấy phép môi trường

Nhận-Trả

Môi trường

67

Cấp đổi giấy phép môi trường

Nhận-Trả

Môi trường

68

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Nhận-Trả

Môi trường

69

Cấp lại giấy phép môi trường

Nhận-Trả

Môi trường

70

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Nhận-Trả

Môi trường

71

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

Nhận-Trả

Môi trường

72

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Nhận-Trả

Môi trường

73

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Nhận-Trả

Môi trường

74

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

75

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

76

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

77

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

78

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

79

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

80

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

81

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Nhận-Trả

Tổng hợp

82

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

83

Đăng ký khai thác nước dưới đất đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 02/2023/NĐ-CP (sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác khoáng sản)

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

84

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

85

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

86

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

87

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

88

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

89

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

90

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

91

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

92

Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến

Nhận-Trả

Tài nguyên nước

93

Phục hồi danh dự

Nhận-Trả

Bồi thường nhà nước

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

Đấu thầu

2

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

Đấu thầu

3

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

4

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án

5

Xác nhận chuyên gia

Nhận

6

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

Nhận

7

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Nhận

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

8

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án

Nhận

9

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

Nhận

10

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Nhận

11

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Nhận

12

Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Nhận

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

13

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu

14

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản

15

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

16

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án

17

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

18

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

19

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

20

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

21

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Đầu tư tại Việt Nam

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Đầu tư tại Việt Nam

23

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

24

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

25

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

26

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

27

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

29

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

30

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

31

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

32

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư tại Việt Nam

33

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư tại Việt Nam

34

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

35

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

36

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

37

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

38

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

39

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

40

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

41

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

42

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

43

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt Nam

44

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

45

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

46

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

47

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

48

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

49

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

50

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

Nhận

Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

51

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

Nhận

Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

52

Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

53

Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

54

Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên

Nhận

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

55

Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

Nhận

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

56

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Nhận

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

57

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Nhận

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

58

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Nhận

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

59

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Nhận

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

60

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

61

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

62

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

63

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

64

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

65

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

66

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

67

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

68

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

69

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

70

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

71

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

72

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

73

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

74

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

75

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

76

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

77

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

78

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

79

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

80

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

81

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

82

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

83

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

84

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

85

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

86

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

87

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

88

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

89

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

90

Giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

91

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

92

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

93

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

94

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

95

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

96

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

97

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

98

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

99

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

100

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

101

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

102

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

103

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

104

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

105

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

106

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

107

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

108

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

109

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

110

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

111

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

112

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

113

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

114

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

115

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

116

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

117

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

118

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

119

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

120

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

121

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

122

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

123

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

124

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

125

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

126

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Nhận

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

127

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Nhận

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

128

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

129

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Nhận

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

130

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

Nhận

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ

131

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Nhận

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ

132

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Nhận

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ

133

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Nhận

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ

134

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Nhận

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện qua Bưu chính công ích

Lĩnh vực

1

Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Đăng kiểm

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Đăng kiểm

3

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Nhận-Trả

Đăng kiểm

4

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Nhận-Trả

Đăng kiểm

5

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Nhận

Đăng kiểm

6

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

Trả

Đăng kiểm

7

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Nhận-Trả

Du lịch

8

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Nhận-Trả

Du lịch

9

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Nhận-Trả

Du lịch

10

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Nhận-Trả

Đường bộ

11

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Nhận-Trả

Đường bộ

12

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Nhận-Trả

Đường bộ

13

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Nhận-Trả

Đường bộ

14

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Nhận-Trả

Đường bộ

15

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Trả

Đường bộ

16

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Nhận-Trả

Đường bộ

17

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Nhận-Trả

Đường bộ

18

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Nhận-Trả

Đường bộ

19

Đăng ký khai thác tuyến

Nhận-Trả

Đường bộ

20

Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấp phép kinh doanh bị thu hồi, bị trước quyền sử dụng

Nhận-Trả

Đường bộ

21

Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Nhận-Trả

Đường bộ

22

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rờ moóc hoặc sơ mi rờ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Nhận-Trả

Đường bộ

23

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rờ moóc hoặc sơ mi rờ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Nhận-Trả

Đường bộ

24

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Nhận-Trả

Đường bộ

25

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Nhận-Trả

Đường bộ

26

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Nhận-Trả

Đường bộ

27

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

28

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

29

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Nhận-Trả

Đường bộ

30

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Nhận-Trả

Đường bộ

31

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trả

Đường bộ

32

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Nhận-Trả

Đường bộ

33

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Nhận-Trả

Đường bộ

34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Nhận-Trả

Đường bộ

35

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Nhận-Trả

Đường bộ

36

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Nhận-Trả

Đường bộ

37

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Nhận-Trả

Đường bộ

38

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

39

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Trả

Đường bộ

40

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Nhận-Trả

Đường bộ

41

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Nhận-Trả

Đường bộ

42

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Trả

Đường bộ

43

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Nhận-Trả

Đường bộ

44

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Nhận-Trả

Đường bộ

45

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Nhận-Trả

Đường bộ

46

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Nhận-Trả

Đường bộ

47

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Nhận-Trả

Đường bộ

48

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Nhận-Trả

Đường bộ

49

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Nhận-Trả

Đường bộ

50

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Nhận-Trả

Đường bộ

51

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Nhận-Trả

Đường bộ

52

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Nhận-Trả

Đường bộ

53

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Nhận-Trả

Đường bộ

54

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Nhận-Trả

Đường bộ

55

Cấp Giấy phép xe tập lái

Nhận-Trả

Đường bộ

56

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Nhận-Trả

Đường bộ

57

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Nhận-Trả

Đường bộ

58

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Nhận-Trả

Đường bộ

59

Cấp mới Giấy phép lái xe

Trả

Đường bộ

60

Cấp lại Giấy phép lái xe

Nhận-Trả

Đường bộ

61

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Nhận-Trả

Đường bộ

62

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Nhận-Trả

Đường bộ

63

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Nhận-Trả

Đường bộ

64

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Trả

Đường bộ

65

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Nhận-Trả

Đường bộ

66

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Nhận-Trả

Đường bộ

67

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Nhận-Trả

Đường bộ

68

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Nhận-Trả

Đường bộ

69

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Nhận-Trả

Đường bộ

70

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Trả

Đường thủy nội địa

71

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Trả

Đường thủy nội địa

72

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Trả

Đường thủy nội địa

73

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Trả

Đường thủy nội địa

74

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Trả

Đường thủy nội địa

75

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Trả

Đường thủy nội địa

76

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Trả

Đường thủy nội địa

77

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Nhận

Đường thủy nội địa

78

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

79

Xóa đăng ký phương tiện

Trả

Đường thủy nội địa

80

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Trả

Đường thủy nội địa

81

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

82

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

83

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

84

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

85

Thiết lập khu neo đậu

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

86

Công bố hoạt động khu neo đậu

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

87

Công bố đóng khu neo đậu

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

88

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

Nhận

Đường thủy nội địa

89

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

90

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

91

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

92

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

93

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

94

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

95

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Đường thủy nội địa

96

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

Đường thủy nội địa

97

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Nhận

Đường thủy nội địa

98

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

99

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Nhận

Đường thủy nội địa

100

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

101

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Nhận

Đường thủy nội địa

102

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

103

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Trả

Đường thủy nội địa

104

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Trả

Đường thủy nội địa

105

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

106

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

107

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

108

Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

Trả

Đường thủy nội địa

109

Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

Đường thủy nội địa

110

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

Trả

Đường thủy nội địa

111

Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Trả

Đường thủy nội địa

112

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Trả

Đường thủy nội địa

113

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Trả

Đường thủy nội địa

114

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

Nhận

Đường thủy nội địa

115

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Nhận-Trả

Đường thủy nội địa

116

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

Nhận-Trả

Hàng Hải

117

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

Trả

Hàng Hải

118

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

Hàng Hải

119

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

120

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Nhận-Trả

Hoạt động xây dựng

121

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

122

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

123

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 22/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Cần Thơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


243

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.185.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!