ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1899/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 28
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ
BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 364/TTr-STNMT ngày 26/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình kèm theo Quyết định số
1050/QĐ-UBND ngày 14/6/2023, Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 hết hiệu
lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN, CCHC (VLi08/T9);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 28/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp, gia hạn, cấp lại,
cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
a) Thời gian giải quyết
- Trường hợp 1: Đối với cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt
giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp 2: Đối với gia
hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng
Quản lý đất đai) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
+ Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng
Quản lý đất đai tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), chuyển Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai tham mưu thành lập Hội
đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ
chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký
cấp chứng chỉ hành nghề (Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ, thì tham mưu ban hành thông báo, nêu rõ lý do không
cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ), nếu Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đánh gái cá nhân đủ điều kiện thì hoàn thiện hồ
sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý) trình lãnh đạo Phòng
Quản lý đất đai xem xét trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: 7,5 ngày làm việc.
+ Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng
Quản lý đất đai tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), chuyển chuyên viên Phòng Quản lý đất đai kiểm tra thông tin về
chứng chỉ hành nghề đã cấp (trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, tham
mưu ban hành thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp
chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định), nếu hồ sơ cá
nhân đủ điều kiện thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai xem xét trình lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ký, cấp gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
2. Cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
a) Thời gian giải quyết
Ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn
cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng,
đơn vị được giao cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ ) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng, đơn
vị được giao cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), chuyển
Chuyên viên Phòng, đơn vị phụ trách kiểm tra, cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm
file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng, đơn vị phụ trách xem xét duyệt,
trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả thủ tục hành
chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên
yêu cầu cung cấp.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ
tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 28/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2,
Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận:
- Vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp
|
Ghi chú
|
1
|
1.000049. 000.00.00. H12
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
hạng II
|
1. Đối với trường hợp cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 08 ngày làm việc
(cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Đối với trường hợp gia
hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Không
|
- Luật Đo đạc và bản đồ năm
2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ- CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ
- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.000049” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.011671. 000.00.00. H12
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu
cung cấp
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và
Môi trường;
|
Mức thu theo quy định tại Thông tư số 47/2024/T T-BTC ngày
10/7/2024
|
- Luật Đo đạc và bản đồ năm
2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ- CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Thông tư số 47/2024/TT-BTC
ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.011671” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|