|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1896/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính bảo vệ môi trường Sở Tài nguyên Quảng Nam
Số hiệu:
|
1896/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1896/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-STNMT ngày 11/5/2021 và Tờ
trình số 518/TTr-STNMT ngày 05/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (bao gồm: 09 quy trình nội bộ cấp tỉnh, 01 quy
trình nội bộ cấp huyện, 01 quy trình nội bộ cấp xã) thuộc thẩm quyền và phạm vi
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết có các Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện: lập
danh sách cán bộ, công chức, viên chức tham gia vào các quy trình nội bộ cấp
huyện, cấp xã gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, Sở Thông tin và Truyền
thông thiết lập quy trình điện tử, triển khai thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện
việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả
kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo
đúng quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông: chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thành việc thiết
lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là
10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số
1363/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh (SNV);
- Trung tâm QTI (cấu hình);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\Quy trinh noi bo\TNMT\QD_QTNB_TNMT (danh gia
tac dong).docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày
/ /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
Quy trình nội bộ số: 102/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (BVMT)
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
|
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp
|
|
Lãnh đạo phòng điều phối,
chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc.
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ và tổ chức kiểm tra
|
04 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở
ký.
- Tổ chức kiểm tra theo giấy
mời và lập biên bản kiểm tra.
|
|
Bước 5
|
Ký văn bản thông báo kết quả
kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo
Sở ký
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức dự thảo thông báo kết
quả kiểm tra trình Lãnh đạo Phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở
ký.
|
Văn bản thông báo kết quả kiểm
tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 103/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
17 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra các
loại giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu vật; Văn bản thỏa thuận về
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ; Bản
sao có chứng thực giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân hợp lệ. Trường hợp các
giấy tờ hợp lệ thì tham mưu Dự thảo Tờ trình và Giấy phép trình.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Giấy phép)
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên
viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký nháy vào Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu
chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ
trình và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép, nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại
chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
X
|
Công chức trình hồ sơ qua một
cửa UBND tỉnh. Công chức Một cửa UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh ký Giấy
phép.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức thẩm định hồ sơ qua
UBND tỉnh lấy Giấy phép để photo và phối hợp văn thư UBND tỉnh đóng dấu Quyết
định.
|
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua hành chính công.
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
35 ngày làm việc
|
Quy
trình nội bộ số: 104/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
38 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu giấy mời
trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký để kiểm tra cơ sở đáp ứng các
điều kiện, nội dung quy định tại Khoản 2, Điều 42 Luật Đa dạng sinh học; Tính
đầy đủ và chính xác của thông tin trong hồ sơ đề nghị được quy định tại Khoản
3, Điều 42 Luật Đa dạng sinh học.
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Giấy chứng nhận)
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên
viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký nháy vào Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu
chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình
và ký nháy vào Dự thảo Giấy phép, nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên
viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
X
|
Công chức trình hồ sơ qua một
cửa UBND tỉnh. Công chức Một cửa UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh ký Giấy
phép.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Giấy phép
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức thẩm định hồ sơ qua
UBND tỉnh lấy Giấy phép để photo và phối hợp văn thư UBND tỉnh đóng dấu Quyết
định.
|
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
60 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 105/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác
động môi trường lập lại
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Thẩm định báo cáo ĐTM/Thẩm
định lại báo cáo ĐTM
|
1. Thẩm định báo cáo ĐTM (đối
với các dự án mới và các cơ sở đã đi vào hoạt động)
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp.
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức hội đồng thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
6,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu Quyết định
thành lập hội đồng, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ
chức hội đồng theo giấy mời và làm biên bản.
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm
định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
04 ngày làm việc
|
|
Công chức hoàn thành biên bản
và dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
|
|
Bước 6
|
Ký thông báo kết quả thẩm định
hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình Trưởng phòng phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo
Sở ký.
|
05 ngày làm việc
|
|
Trình lãnh đạo phòng Tổng hợp,
Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan.
|
|
2. Thẩm định lại báo cáo
ĐTM
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp.
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức lấy ý kiến các cơ
quan, tổ chức và các chuyên gia
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu văn bản lấy
ý kiến các cơ quan, tổ chức và các chuyên gia trình Lãnh đạo Chi cục BVMT,
lãnh đạo Sở ký.
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm
định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức tổng hợp các ý kiến
và dự thảo thông báo kết quả thẩm định
|
|
Bước 6
|
Ký Thông báo kết quả thẩm định
hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng Trưởng phòng phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT,
lãnh đạo Sở ký
|
05 ngày làm việc
|
|
Trình lãnh đạo phòng Tổng hợp,
Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan
|
|
2. Phê duyệt báo cáo
ĐTM/Phê duyệt lại báo cáo ĐTM
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng
|
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp
|
|
Lãnh đạo phòng điều phối,
chuyển hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
|
Công chức thẩm định hồ sơ, soạn
Tờ trình và dự thảo Quyết định thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên
viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Quyết định phê duyệt)
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký nháy vào Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu
chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ
trình và ký nháy vào Dự thảo Quyết định, nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại
chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
X
|
Công chức trình hồ sơ qua một
cửa UBND tỉnh. Công chức Một cửa UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết
định
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Quyết định và đóng dấu
giáp lai báo cáo ĐTM
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức thẩm định hồ sơ qua
UBND tỉnh lấy Quyết định để photo và phối hợp văn thư UBND tỉnh đóng dấu Quyết
định.
|
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua hành chính công
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho bộ phận 1
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 106a/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
(Đối
với trường hợp: không lấy mẫu phân tích mẫu chất thải)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc
|
Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô
nhiễm
|
|
Lãnh đạo phòng điều phối,
chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tàinguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ tổ chức kiểm tra
|
06 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở
ký.
- Tổ chức kiểm tra theo giấy
mời và lập biên bản kiểm tra.
|
|
Bước 5
|
Ký Thông báo kết quả kiểm tra
và Giấy xác nhận hoàn thành
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng KSON, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở
ký
|
5,5 ngày làm việc
|
|
Công chức hoàn thành dự thảo
thông báo kết quả kiểm tra trình lãnh đạo phòng KSON, Lãnh đạo Chi cục BVMT,
lãnh đạo Sở ký
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường của Dự án. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường
yêu cầu khắc phục thì đề nghị chủ dự án khắc phục các biện pháp BVMT và nộp lại
hồ sơ theo bước 1
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 106b/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
(Đối
với trường hợp: lấy mẫu chất thải để phân tích theo quy định tại Điều 11, Thông
tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô
nhiễm
|
Lãnh đạo phòng điều phối,
chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra và lấy mẫu
phân tích
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ tổ chức Đoàn kiểm tra
|
17 ngày làm việc
|
|
- Công chức tham mưu Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở
ký. Tổ chức kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản.
- Công chức tổ chức kiểm tra
theo giấy mời, lập biên bản kiểm tra, lấy mẫu phân tích.
|
|
Bước 5
|
Ký Thông báo kết quả kiểm tra
và Giấy xác nhận hoàn thành
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng KSON, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở
ký
|
08 ngày làm việc
|
|
Công chức hoàn thành dự thảo
thông báo kết quả kiểm tra trình lãnh đạo phòng KSON, Lãnh đạo Chi cục BVMT,
lãnh đạo Sở ký.
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường của Dự án. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường
yêu cầu khắc phục thì đề nghị chủ dự án khắc phục các biện pháp BVMT và nộp lại
hồ sơ theo bước 1.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
30 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 107/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Chấp thuận về môi trường
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/phòng
Kiểm soát ô nhiễm
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức lấy ý kiến các chuyên
gia
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu văn bản lấy
ý kiến các chuyên gia trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký văn bản.
Công chức gửi hồ sơ cho các chuyên gia để lấy ý kiến
|
Trường hợp các ý kiến chuyên
gia chưa thống nhất thông qua và yêu chỉnh sửa, bổ sung thì Sở Tài nguyên và
Môi trường ra thông báo kết quả thẩm định và yêu cầu chủ dự án nộp lại hồ sơ
theo bước 1
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo
Tờ trình và Quyết định phê duyệt)
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp/phòng
Kiểm soát ô nhiễm
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên
viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký nháy vào Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu
chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ
trình và ký nháy vào Dự thảo Quyết định, nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại
chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
X
|
Công chức trình hồ sơ qua một
cửa UBND tỉnh. Công chức Một cửa UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết
định.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Quyết định và đóng dấu
giáp lai báo cáo ĐTM
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức thẩm định hồ sơ qua
UBND tỉnh lấy Quyết định để photo và phối hợp văn thư UBND tỉnh đóng dấu Quyết
định.
|
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho bộ phận 1
cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 108/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Quy trình thẩm định
phương án
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc
|
|
Trưởng phòng Tổng hợp
|
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển
hồ sơ đến cá nhân thực hiện công việc
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Tổ chức hội đồng thẩm định
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu Quyết định
thành lập hội đồng, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ
chức hội đồng theo giấy mời và làm biên bản.
|
|
Bước 5
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định
hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
|
Công chức hoàn thành biên bản
và dự thảo thông báo kết quả thẩm định
|
|
Bước 6
|
Ký Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo
Sở Ký.
|
05 ngày làm việc
|
|
Trình lãnh đạo phòng Tổng hợp,
Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan
|
|
2. Quy trình phê duyệt
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả
|
Cá nhân được phân công xem
xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
|
Công chức thẩm định hồ sơ, soạn
Tờ trình và dự thảo Quyết định thẩm định hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Duyệt thẩm định hồ sơ (Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt)
|
Trưởng phòng Tổng hợp
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức trình lãnh đạo
Phòng thống nhất ký vào phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên
yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT thống
nhất ký nháy vào Tờ trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu
chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ
trình và ký nháy vào Dự thảo Quyết định, nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại
chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
X
|
Công chức trình hồ sơ qua một
cửa UBND tỉnh. Công chức Một cửa UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết
định.
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu Quyết định và đóng dấu giáp lai báo cáo ĐTM
|
Công chức phân công thẩm định
và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức thẩm định hồ sơ qua
UBND tỉnh lấy Quyết định để photo và phối hợp văn thư UBND tỉnh đóng dấu Quyết
định.
|
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phối hợp với văn
thư đóng dấu và trả kết quả qua hành chính công.
|
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
35 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 109/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô
nhiễm.
|
Lãnh đạo phòng điều phối,
chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Quyết định thành lập hội đồng
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ.
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức tham mưu Quyết định
thành lập hội đồng, giấy mời trình Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký. Tổ
chức kiểm tra theo giấy mời và làm biên bản.
|
|
Bước 5
|
Tổ chức kiểm tra
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
|
Công chức tổ chức kiểm tra
theo giấy mời và làm biên bản.
|
|
Bước 6
|
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm
tra;
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức hoàn thành biên bản
và dự thảo thông báo kết quả kiểm tra
|
|
Bước 7
|
Ký Thông báo kết quả kiểm tra
và Giấy xác nhận hoàn thành
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình trưởng phòng Phòng KSON, Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở
ký
|
03 ngày làm việc
|
|
Trình lãnh đạo phòng KSON,
Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký.
|
Cấp giấy xác nhận đối với cơ
sở hoàn thiện đầy đủ các phương án cải tạo phục hồi môi trường.
Trường hợp Sở Tài nguyên và
Môi trường yêu cầu khắc phục thì đề nghị chủ dự án thực hiện đầy đủ các nội
dung phương án đã được phê duyệt và nộp lại hồ sơ theo bước 1.
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 110/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT điều phối,
chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc.
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng điều phối,
chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc.
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP.
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
|
Công chức soạn văn bản trình
Lãnh đạo Chi cục BVMT, lãnh đạo Sở ký công văn mời các chuyên gia và địa
phương cho ý kiến.
|
|
Bước 5
|
Duyệt giấy xác nhận
|
Trưởng phòng phòng Tổng hợp
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình hồ sơ cho Trưởng phòng phòng Tổng hợp, Lãnh đạo Chi cục BVMT
xem xét hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức thụ lý hồ sơ trình
lãnh đạo ký giấy xác nhận
|
Trường hợp Sở Tài nguyên và
Môi trường thông báo chưa xác nhận Kế hoạch BVMT thì đề nghị chủ dự án chỉnh
sửa hồ sơ theo yêu cầu và nộp lại hồ sơ theo bước 1.
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân có
liên quan
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày
/ /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
Quy trình nội bộ số: 47/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp huyện
Thủ tục:
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện điều
phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng thực hiện công việc
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Lãnh đạo phòng điều phối,
chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
tại Trung tâm hành chính công đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
|
Công chức soạn văn bản trình
lãnh đạo Phòng ký công văn mời các chuyên gia và địa phương cho ý kiến
|
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu
cầu đề nghị chỉnh sửa bổ sung thì có thông báo kết quả thẩm định và nộp bổ
sung hồ sơ; Ghi biên nhận hẹn lại ngày kết quả theo quy định
|
Bước 5
|
Duyệt giấy xác nhận
|
Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình hồ sơ cho trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ
sơ.
|
|
Bước 6
|
Ký Giấy xác nhận
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
X
|
Công chức thu lý hồ sơ trình
lãnh đạo ký giấy xác nhận.
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày
/ /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
Quy trình nội bộ số: 03/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp xã
Thủ tục:
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, điều phối hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp
xã tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và chuyển về bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã điều phối,
chuyển hồ sơ đến công chức được phân công xem xét hồ sơ
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu
đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu
hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng
dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 VPCP
|
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy
ở bước này
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ gốc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
|
Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc
Bộ phận Một cửa cấp xã đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm.
|
In Phiếu biên nhận
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
|
Công chức xem xét thẩm định hồ
sơ và soạn văn bản trả lời tham vấn ý kiến
|
|
Bước 5
|
Ký văn bản tham vấn ý kiến
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 ngày làm việc
|
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ trình hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã xem xét văn bản soạn thảo.
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Công chức được phân công xem
xét hồ sơ
|
4 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyển trả kết quả
cho Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1896/QĐ-UBND ngày 07/07/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền và giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|