|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1884/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1884/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
06 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020
về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
số 93/2019/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ các Thông tư của Văn phòng Chính phủ: số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nội vụ: số 14/QĐ-BNV
ngày 06/01/2021 về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ; số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ; số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 994/TTr-SNV ngày 26/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của
Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị
sự nghiệp công lập; Nghị định số 93/2019/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực
hiện công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính,
sự nghiệp nhà nước; Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ; Thi đua, khen thưởng
trên địa bàn thành phố Hải Phòng được ban hành kèm theo Quyết định này; ban
hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập
nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ngành, các đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ KH&CN;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PTTHHP, Báo HP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX, NC&KTGS;
- Lưu: VT, KSTTHC2.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nơi nộp hồ sơ và
trả kết quả
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở Nội vụ
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
1
|
1.012392
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố
|
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc.
- Trả kết quả: 10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
2
|
1.012393
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của thành phố
|
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc.
- Trả kết quả: 10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
3
|
1.012395
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố
|
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc.
- Trả kết quả: 10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
4
|
1.012396
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc.
- Trả kết quả: 10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
5
|
1.012398
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố theo chuyên đề
|
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
6
|
1.012399
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của thành phố theo chuyên
đề
|
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc.
- Trả kết quả: 10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính
phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
7
|
1.012401
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố về thành tích đột xuất
|
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc.
- Trả kết quả: 10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
8
|
1.012402
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố cho gia đình
|
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc.
- Trả kết quả: 10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
9
|
1.012403
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố về thành tích đối ngoại
|
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc.
- Trả kết quả: 10 ngày làm việc.
|
07 ngày làm việc
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nơi nhận hồ sơ và
trả kết quả
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Toàn trình hoặc
một phần
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH,
SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC
|
1
|
1.009352
|
Thẩm định Đề án vị trí việc làm
|
40 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021.
|
2
|
1.009914
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021.
|
3
|
1.009354
|
Thẩm định số lượng người làm việc
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021.
|
4
|
1.009355
|
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC TỔ CHỨC HỘI, TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ
|
1
|
1.003866
|
Tự giải thể quỹ
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020;
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020.
|
2
|
2.001590
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020;
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020.
|
3
|
1.003950
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ
có thời hạn hoạt động
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020;
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020.
|
4
|
1.003920
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt
động quỹ
|
30 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020;
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020.
|
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nơi nhận hồ sơ và
trả kết quả
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Toàn trình hoặc
một phần
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
1
|
1.012381
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho
cá nhân, tập thể theo công trạng
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
2
|
1.012383
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
3
|
1.012385
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
4
|
1.012386
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ
Nội vụ.
|
5
|
1.012387
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
|
6
|
1.012398
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích đột xuất
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
|
7
|
1.012390
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
cho gia đình
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ.
|
PHẦN III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nơi nhận hồ sơ và
trả kết quả
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Toàn trình hoặc
một phần
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
1
|
1.012373
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho
cá nhân, tập thể theo công trạng
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
2
|
1.012374
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo chuyên đề
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
3
|
1.012376
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
4
|
1.012378
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho gia đình
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
5
|
1.012379
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ, nhận kết
quả
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1884/QĐ-UBND ngày 06/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|