1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện
phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo
dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số
hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức,
viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại
khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP .
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Mã thành phần hồ sơ
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I. Lĩnh
vực Văn hóa (10TTHC)
|
01
|
1.004650.000 .00.11.H59
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn
|
Văn bản thông báo sản phẩm quảng
cáo ghi rõ nội dung, thời gian, địa điểm quảng cáo, số lượng bảng quảng cáo,
băng-rôn (18757)
|
000.00.00.G16- KQ0759
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng
cáo (18758)
|
000.00.00.G16- KQ0760
|
Bản sao giấy tờ chứng minh sự
hợp chuẩn, hợp quy của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo quy định của pháp luật
hoặc giấy tờ chứng minh đủ điều kiện để quảng cáo theo quy định tại Điều 20 của
Luật quảng cáo (18759)
|
000.00.00.G16- KQ0761
|
Bản sao văn bản về việc tổ chức
sự kiện của đơn vị tổ chức trong trường hợp quảng cáo cho sự kiện, chính sách
xã hội (18760)
|
000.00.00.G16- KQ0762
|
Ma-két sản phẩm quảng cáo in
mầu có chữ ký của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc chữ ký của người quảng
cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo. Trong trường hợp người kinh
doanh dịch vụ quảng cáo, người quảng cáo là tổ chức thì phải có dấu của tổ chức
(18761)
|
000.00.00.G16- KQ0763
|
Văn bản chứng minh quyền sở hữu
hoặc quyền sử dụng bảng quảng cáo; quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng địa điểm
quảng cáo đối với băng-rôn (18762)
|
000.00.00.G16- KQ0764
|
Bản phối cảnh vị trí đặt bảng
quảng cáo (18763)
|
000.00.00.G16- KQ0765
|
Bản sao giấy phép xây dựng
công trình quảng cáo đối với loại bảng quảng cáo phải có giấy phép xây dựng
theo quy định tại khoản 2 Điều 31 của Luật quảng cáo (18764)
|
000.00.00.G16- KQ0766
|
Kết quả giải quyết: Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo
|
KQ.G16.000197
|
02
|
1.003784.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập
khẩu văn hóa phẩm (mẫu đơn 03, ký hiệu BM.NK ban hành kèm theo Thông tư số
22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/5/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 hướng dẫn
Nghị định số 32/2012/NĐ- CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu,
nhập khẩu VHP không nhằm mục đích kinh doanh) (19021)
|
000.00.00.G16- KQ0656
|
Quyết định số 343/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Giấy chứng nhận bản quyền tác
giả; hợp đồng; bản dịch tóm tắt bằng tiếng Việt nội dung phim và văn bản cam
kết chịu trách nhiệm về nội dung phim nhập khẩu không vi phạm quy định của
pháp luật; giấy ủy quyền; chứng nhận hoặc cam kết sở hữu hợp pháp đối với di
vật, cổ vật (18766)
|
000.00.00.G16- KQ001413
|
Bản sao vận đơn hoặc giấy báo
nhận hàng (nếu có) (18767)
|
000.00.00.G16- KQ001414
|
Kết quả thực hiện: Giấy
phép nhập khẩu văn hóa phẩm
|
KQ.G16.000128
|
03
|
1.001029.000 .00.11.H59
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019) (19821)
|
000.00.00.G16- KQ0242
|
Quyết định số 529/QĐ-UBND
ngày 18/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực Văn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự (19822)
|
000.00.00.G16- KQ0243
|
Kết quả thực hiện: Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke
|
KQ.G16.000124
|
04
|
1.000963.000 .00.11.H59
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019) (19824)
|
000.00.00.G16- KQ0262
|
Quyết định số 529/QĐ- UBND
ngày 18/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực Văn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kết quả thực hiện: Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke
|
KQ.G16.000125
|
05
|
2.001613.000 .00.11.H59
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Đơn đề nghị xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Mẫu số 03 Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024) (26810)
|
G16-KQ001749
|
Quyết định số 689/QĐ- UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đề án hoạt động bảo tàng (Mẫu
Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012) (19001)
|
000.00.00.G16- KQ0875
|
Kết quả thực hiện: Văn bản
xác nhận
|
KQ.G16.000098
|
06
|
1.003793.000 .00.11.H59
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập (Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024) (26811)
|
G16-KQ001750
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn bản xác nhận đủ điều kiện
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao (19582)
|
000.00.00.G16- KQ0877
|
Kết quả thực hiện: Quyết định
|
KQ.G16.000099
|
07
|
1.009397.000 .00.11.H59
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Văn bản đề nghị tổ chức biểu
diễn nghệ thuật (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP)
(22798)
|
000.00.00.G16- KQ1361
|
Quyết định số 410/QĐ-UBND
ngày 26/2/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực Văn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kịch bản, danh mục tác phẩm gắn
với tác giả, người chịu trách nhiệm chính về nội dung chương trình (đối với
tác phẩm nước ngoài phải kèm bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch)
(22799)
|
000.00.00.G16- KQ1362
|
Kết quả thực hiện: Công
văn chấp thuận
|
KQ.G16.000001
|
08
|
1.009398.000 .00.11.H59
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Văn bản đề nghị tổ chức cuộc
thi, liên hoan (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-
CP) (22800)
|
000.00.00.G16- KQ1363
|
Quyết định số 410/QĐ-UBND
ngày 26/2/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực Văn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đề án tổ chức cuộc thi, liên
hoan (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP) (22801)
|
000.00.00.G16- KQ1364
|
Kết quả thực hiện: Công
văn chấp thuận
|
KQ.G16.000002
|
09
|
1.001822.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 02 Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 (26814)
|
G16-KQ001753
|
Quyết định số 689/QĐ- UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản sao chứng chỉ hoặc chứng
nhận đã tham gia chương trình bồi dưỡng kiến thức về tu bổ di tích (18651)
|
000.00.00.G16- KQ0439
|
Bản sao chứng chỉ hành nghề
thiết kế quy hoạch xây dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát
thi công xây dựng công trình, bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên
ngành xây dựng, kiến trúc liên quan đến hoạt động đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề (18650)
|
000.00.00.G16- KQ0438
|
02 ảnh màu cỡ 3x4cm chụp
trong năm đề nghị cấp (18652)
|
000.00.00.G16- KQ0440
|
Kết quả thực hiện: Chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
KQ.G16.000105
|
10
|
1.003901.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 04 Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 (26816)
|
G16-KQ001755
|
Quyết định số 689/QĐ- UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Danh sách người được cấp Chứng
chỉ hành nghề kèm theo bản sao Chứng chỉ hành nghề (18658)
|
000.00.00.G16- KQ0864
|
Kết quả thực hiện: Giấy chứng
nhận hành nghề tu bổ di tích
|
KQ.G16.000110
|
II.
Lĩnh vực Du lịch (14 TTHC)
|
11
|
2.001628.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành (theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27128)
|
G16-KQ001827
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (18665)
|
000.00.00.G16- KQ0673
|
Giấy chứng nhận ký quỹ kinh
doanh dịch vụ lữ hành (18666)
|
000.00.00.G16- KQ0674
|
Bản sao có chứng thực quyết định
bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành (18667)
|
000.00.00.G16- KQ0675
|
Bản sao có chứng thực bằng tốt
nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành của người phụ trách kinh
doanh dịch vụ lữ hành; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên chuyên ngành khác phải và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ
điều hành du lịch nội địa. Văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được
công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội (18668)
|
000.00.00.G16- KQ0676
|
Kết quả thực hiện: Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
KQ.G16.000012
|
12
|
2.001616.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27129)
|
G16-KQ001836
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kết quả thực hiện: Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
KQ.G16.000012
|
13
|
2.001622.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Đơn đề nghị cấp đổi Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27130)
|
G16-KQ001835
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND ngày
01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục TTHC và
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa của doanh nghiệp (18675)
|
000.00.00.G16- KQ1200
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (18665)
|
000.00.00.G16- KQ1201
|
Kết quả thực hiện: Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
KQ.G16.000012
|
14
|
1.004628.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27133)
|
G16-KQ001830
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú (19047)
|
000.00.00.G16- KQ0736
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (19048)
|
000.00.00.G16- KQ0737
|
Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở
lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp
cao đẳng trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp
vụ hướng dẫn du lịch quốc tế (19049)
|
000.00.00.G16- KQ0738
|
Giấy tờ chứng minh điều kiện
về trình độ ngoại ngữ (19050)
|
000.00.00.G16- KQ0739
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm
x 4 cm (19051)
|
000.00.00.G16- KQ0740
|
Kết quả thực hiện: Thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế.
|
KQ.G16.000018
|
15
|
1.004623.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa (Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 06 năm 2024) (27134)
|
G16-KQ001829
|
Quyết định số 1323/QĐ-UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú (19053)
|
000.00.00.G16- KQ0730
|
Bằng tốt nghiệp trung cấp trở
lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp
vụ hướng dẫn du lịch nội địa (19054)
|
000.00.00.G16- KQ0731
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (19055)
|
000.00.00.G16- KQ0732
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm
x 4 cm (19056)
|
000.00.00.G16- KQ1212
|
Kết quả thực hiện: Thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa.
|
KQ.G16.000019
|
16
|
1.001432.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27135)
|
G16-KQ001828
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú (19062)
|
000.00.00.G16- KQ1165
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (19063)
|
000.00.00.G16- KQ1166
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm
x 4 cm (19064)
|
000.00.00.G16- KQ1167
|
Bản sao có chứng thực giấy chứng
nhận đã qua khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch do Sở Du lịch/Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp (19065)
|
000.00.00.G16- KQ1168
|
Thẻ hướng dẫn viên du lịch đã
được cấp (19066)
|
000.00.00.G16- KQ1169
|
Kết quả thực hiện:
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
KQ.G16.000018
KQ.G16.000019
|
17
|
1.004614.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024) (27136)
|
G16-KQ001826
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm
x 4 cm (19068)
|
000.00.00.G16- KQ0721
|
Giấy tờ liên quan đến nội
dung thay đổi trong trường hợp cấp lại thẻ do thay đổi thông tin trên thẻ hướng
dẫn viên du lịch (19069)
|
000.00.00.G16- KQ0722
|
Kết quả thực hiện:
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
KQ.G16.000018
KQ.G16.000019
KQ.G16.000015
|
18
|
1.004528.000 .00.11.H59
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Đơn đề nghị công nhận điểm du
lịch (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017) (18662)
|
000.00.00.G16- KQ0693
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản thuyết minh về điều kiện
công nhận điểm du lịch (18663)
|
000.00.00.G16- KQ0694
|
Kết quả thực hiện: Quyết định
công nhận điểm du lịch
|
KQ.G16.000011
|
19
|
1.004594.000 .00.11.H59
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Đơn đề nghị công nhận hạng cơ
sở lưu trú du lịch (Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 (19071)
|
000.00.00.G16- KQ1148
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản tự đánh giá chất lượng của
cơ sở lưu trú du lịch theo quy định trong tiêu chuẩn quốc gia về xếp hạng cơ
sở lưu trú du lịch (19072)
|
000.00.00.G16- KQ1149
|
Danh sách người quản lý và
nhân viên trong cơ sở lưu trú du lịch (19073)
|
000.00.00.G16- KQ1150
|
Bản sao có chứng thực văn bằng,
chứng chỉ, giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ và giấy chứng nhận thời gian
làm việc trong lĩnh vực du lịch của người quản lý, trưởng bộ phận trong cơ sở
lưu trú du lịch (19074)
|
000.00.00.G16- KQ1151
|
Kết quả thực hiện: Quyết định
xếp hạng
|
KQ.G16.000010
|
20
|
1.004580.000 .00.11.H59
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Đơn đề nghị công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 được sửa đổi tại điểm
b khoản 1 điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024) (27137)
|
G16-KQ001825
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản thuyết minh đáp ứng các
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (19076)
|
000.00.00.G16- KQ0358
|
Kết quả thực hiện: Quyết định
công nhận
|
KQ.G16.000024
|
21
|
1.004572.000 .00.11.H59
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Đơn đề nghị công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 được sửa đổi tại điểm
b khoản 1 điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024) (27137)
|
G16-KQ001825
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản thuyết minh đáp ứng các
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (19078)
|
000.00.00.G16- KQ1202
|
Kết quả thực hiện: Quyết định
công nhận
|
KQ.G16.000025
|
22
|
1.004551.000 .00.11.H59
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Đơn đề nghị công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 được sửa đổi tại điểm
b khoản 1 điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024) (27137)
|
G16-KQ001825
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản thuyết minh đáp ứng các
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (19079)
|
000.00.00.G16- KQ0695
|
Kết quả thực hiện: Quyết định
công nhận
|
KQ.G16.000021
|
23
|
1.004503.000 .00.11.H59
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Đơn đề nghị công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 được sửa đổi tại điểm
b khoản 1 điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024) (27137)
|
G16-KQ001825
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản thuyết minh đáp ứng các
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (19083)
|
000.00.00.G16- KQ0692
|
Kết quả thực hiện: Quyết định
công nhận
|
KQ.G16.000022
|
24
|
1.001455.000 .00.11.H59
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Đơn đề nghị công nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 được sửa đổi tại điểm
b khoản 1 điều 2 Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024) (27137)
|
G16-KQ001825
|
Quyết định số 1323/QĐ- UBND
ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản thuyết minh đáp ứng các
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (19085)
|
000.00.00.G16- KQ0358
|
Kết quả thực hiện: Quyết định
công nhận
|
KQ.G16.000023
|
III.
Lĩnh vực Thể dục Thể thao (04 TTHC)
|
25
|
1.000518.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định
số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) (26873)
|
G16-KQ001709
|
Quyết định số 689/QĐ- UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (18623)
|
000.00.00.G16- KQ1017
|
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị
các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (18622)
|
000.00.00.G16- KQ1016
|
Kết quả thực hiện: Giấy chứng
nhận
|
KQ.G16.000187
|
26
|
1.001195.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định
số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) (26519)
|
G16-KQ001709
|
Quyết định số 689/QĐ- UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp (18623)
|
000.00.00.G16- KQ1081
|
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị
các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (18622)
|
000.00.00.G16- KQ1080
|
Kết quả thực hiện: Giấy chứng
nhận
|
KQ.G16.000172
|
27
|
1.000883.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định
số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) (26519)
|
G16-KQ001709
|
Quyết định số 689/QĐ- UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (18623)
|
000.00.00.G16- KQ1057
|
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị
các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (18622)
|
000.00.00.G16- KQ1056
|
Kết quả thực hiện: Giấy chứng
nhận
|
KQ.G16.000174
|
28
|
1.002396.000 .00.11.H59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định
số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) (26519)
|
G16-KQ001709
|
Quyết định số 689/QĐ- UBND
ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục
TTHC và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp (18623)
|
000.00.00.G16- KQ1102
|
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị
các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao (18622)
|
000.00.00.G16- KQ1101
|
Kết quả thực hiện: Giấy chứng
nhận
|
KQ.G16.000163
|