|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 186/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
24 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
99/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 235/TTr-SXD ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình giải quyết
các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 22, mục II, phần A và quy trình giải
quyết các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 6, mục II, phần B Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.(KSTTHC).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
Phí, lệ phí
(vnđ)
|
1. Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.013239.000.00.00.H10 - Toàn
trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định,
báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở; (5)
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo Thông tư Bộ Tài Chính
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
Nhóm A: 25 ngày
Nhóm B: 17 ngày
Nhóm C: 09 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Trưởng phòng
|
- 0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
Nhóm A: 28 ngày
Nhóm B: 20 ngày
Nhóm C: 12 ngày
|
2
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. Mã số hồ sơ:
1.013234.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định,
báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở; (5)
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo Thông tư Bộ Tài Chính
|
2
|
Bước 2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
Công trình cấp I: 32
Công trình cấp II, III: 22 ngày
Công trình còn lại: 12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
Công trình cấp I: 35 ngày;
Cấp II, III: 25 ngày;
Công trình còn lại: 15 ngày
|
3
|
Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ:
1.013236.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch
Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện
quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở
phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
4
|
Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ
sơ: 1.013238. 000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch
Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện
quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở
phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết
|
20 ngày
|
5
|
Thủ
tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ:
1.013230.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch
Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện
quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở
phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
6
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ
sơ: 1.013231.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch
Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện
quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở
phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
7
|
Thủ
tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ:
1.013233.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch
Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện
quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở
phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
8
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ:
1.013235. 000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Quy hoạch
Kiến trúc của Sở Xây dựng; (2) Phòng Quy hoạch Kiến trúc tổ chức thực hiện
quy trình thẩm định hồ sơ theo quy định và trình Giám đốc Sở; (3) Giám đốc Sở
phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
9
|
Thủ
tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. Mã số hồ sơ:
1.013237.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng phê duyệt
thông báo kết quả đánh giá hồ sơ; (4) Tổ sát hạch thông báo thời gian, thời
điểm, danh sách cá nhân đủ điều kiện dự thi sát hạch trình CT hội đồng;
thu/đóng phí thi sát hạch; Chủ tịch hội đồng xem xét và phê duyệt; tổ chức
thi sát hạch; (5) tổng hợp kết quả, dự thảo Tờ trình và quyết định cấp CCHN
trình Chủ tịch hội đồng; (6) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (7)
Giám đốc Sở phê duyệt; (8) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả
cho công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
- Lệ phí: 300.000 đồng;
- Sát hạch: 350.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt thông báo KQĐG hồ sơ
|
Phó Giám đốc Sở - Chủ tịch Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Tổ chức thi sát hạch
|
Tổ sát hạch
|
18 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Tổng hợp kết quả
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
08 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trình phê duyệt kết quả cấp CCHN
|
Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả cấp CCHN
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
55 ngày
|
10
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. Mã số hồ sơ:
1.013217.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét
trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Lệ phí: 150.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê
duyệt
|
Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
0,5 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
11
|
Thủ
tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. Mã số hồ
sơ: 1.013219.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định,
báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5)
Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Lệ phí: 300.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
22 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
|
|
12
|
Cấp
mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. Mã số hồ sơ:
1.013220.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
1.000.000 đồng (hình thức nộp trực tiếp)
800.000 đồng (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025)
|
2
|
Bước 2
|
Đánh giá năng lực và trình phê duyệt
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở -CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
13
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. Mã số hồ sơ:
1.013221.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
|
- Trường hợp khác
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
500.000 đồng
(hình thức nộp trực tiếp)
400.000 đồng (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025)
|
2
|
Bước 2
|
Đánh giá năng lực và trình phê duyệt
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
08 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
- Trường hợp cấp lại chứng
chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày
30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp chứng chỉ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
500.000 đồng
(hình thức nộp trực tiếp)
400.000 đồng (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày 31/12/2025)
không thu lệ phí đối với trường hợp cấp lại do cơ quan cấp chứng chỉ
ghi sai thông tin
|
2
|
Bước 2
|
Đánh giá năng lực và trình phê duyệt
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
14
|
Thủ
tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. Mã số
hồ sơ: 1.013222. 000.00.00.H10- Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định,
báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5)
Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
2.000.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tiếp)
1.600.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày
31/12/2025)
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê
duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
15
|
Thủ
tục Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
Mã số hồ sơ: 1.013224.000.00.00.H10- Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định,
báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5)
Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
2.000.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tiếp)
1.600.000 đồng/giấy phép (hình thức nộp trực tuyến đến hết ngày
31/12/2025)
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
B. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.013239.000.00.00.H10 - Toàn
trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Lãnh đạo Phòng
Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị phân công hồ sơ; (3) Chuyên
viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng phê duyệt hồ sơ;
(5) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân
theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo Thông tư Bộ Tài Chính
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
Nhóm A: 25 ngày
Nhóm B: 17 ngày;
Nhóm C: 09 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Trưởng phòng Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
Nhóm A: 28 ngày
Nhóm B: 20 ngày;
Nhóm C: 12 ngày
|
2
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. Mã số hồ sơ:
1.013234.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Lãnh đạo Phòng
Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị phân công hồ sơ; (3) Chuyên
viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng phê duyệt hồ sơ;
(5) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân
theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo Thông tư Bộ Tài Chính.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
Công trình cấp I: 32
Công trình cấp II, III: 22 ngày
Công trình còn lại: 12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Trưởng phòng Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
Công trình cấp I: 35 ngày;
Cấp II, III: 25 ngày;
Công trình còn lại: 15 ngày
|
3
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số
hồ sơ: 1.013225.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan có liên quan
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế
& Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định
hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng;
Công trình: 150.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
17 ngày công trình
12 ngày nhà ở riêng lẻ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày đối với công trình;
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
4
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã số hồ sơ: 1.013229.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan có liên quan
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế
& Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định
hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
- Công trình: 150.000 đồng.
- Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
17 ngày công trình
12 ngày nhà ở riêng lẻ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày đối với công trình;
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
5
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số
hồ sơ: 1.013232.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan có liên quan
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế
& Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định
hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
- Công trình: 150.000 đồng.
- Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
17 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
6
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã số hồ sơ: 1.013226.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan có liên quan
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế
& Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định
hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
17 ngày công trình
12 ngày nhà ở riêng lẻ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày đối với công trình;
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
7
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số
hồ sơ: 1.013227.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế
& Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định
hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
8
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số
hồ sơ: 1.013228.000.00.00.H10 - Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị; (2) Phòng Kinh tế
& Hạ tầng hoặc Phòng quản lý đô thị tổ chức thực hiện quy trình thẩm định
hồ sơ theo quy định và trình UBND cấp huyện phê duyệt; (3) UBND cấp huyện phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 186/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
32
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|