|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1854/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục của Ủy ban huyện tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
1854/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1854/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 04 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 36
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6
năm 2021 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Tờ trình số 1700/TTr-SGD&ĐT ngày 23 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 36 thủ tục
hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các
Quyết định công bố trước đây lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo dự thảo Quyết
định trình 36 thủ tục hành chính trên vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng: KSTT (kèm hồ sơ), TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Số, ký hiệu VBQPPL quy định
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên lĩnh vực đã công bố
|
Tên lĩnh vực chuẩn hóa
|
I. Lĩnh vực Giáo dục Mầm non (05
TTHC)
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
UBND cấp huyện
|
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học
(06TTHC)
|
1
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
UBND cấp huyện
|
2
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ
-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ
-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
UBND cấp huyện
|
5
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
UBND cấp huyện
|
6
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT
|
Giáo dục Tiểu học
|
Giáo dục Tiểu học
|
Cơ sở giáo dục
|
III. Lĩnh vực giáo dục Trung học
(09 TTHC)
|
1
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học
cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
5
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học
cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
UBND cấp huyện
|
6
|
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ;
Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo;
cơ sở giáo dục
|
7
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cơ sở giáo dục
|
8
|
2.001904
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cơ sở giáo dục
|
9
|
1.005108
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
Cơ sở giáo dục
|
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05
TTHC)
|
1
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục dân tộc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
3
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Cơ sở vật chất và thiết bị
trường học
|
Giáo dục dân tộc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
5
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Cơ sở vật chất và thiết bị
trường học
|
Giáo dục dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
V. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC)
|
1
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
UBND cấp huyện
|
VI. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (09 TTHC)
|
1
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thông tư số 07/2016/TT-
BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
2
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
3
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
4
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học
tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu
tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
5
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
6
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo;
Cơ sở giáo dục
|
7
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cơ sở giáo dục mầm non
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
8
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Cơ sở giáo dục mầm non,
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
9
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 36 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 công bố Danh mục 36 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|