ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1853/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 14
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 590/TTr-SNN ngày 11/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung (12 thủ tục cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ
thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định này).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC
(địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (địa chỉ:
https://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2.
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy
định.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian
chậm nhất ngày 18/8/2023.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/8/2023.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,12b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung 12 thủ tục
hành chính cấp tỉnh công bố tại Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình).
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời gian giải quyết
(Cắt giảm 30% TGGQ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.004427.000.00.00.H28
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2.001796.000.00.00.H28
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.001795.000.00.00.H28
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2.001793.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.004385.000.00.00.H28
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.001791.000.00.00.H28
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.
1.003880.000.00.00.H28
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.003870.000.00.00.H28
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.001426.000.00.00.H28
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.001401.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.003921.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.003893.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HOÀ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14 tháng 08 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
(Cắt giảm 30% TGGQ)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Trong đó
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì
|
Cơ quan/ đơn vị phối hợp
|
Thời gian giải quyết
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Chi cục Thủy lợi (B2: Xem xét, giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh)
|
Văn thư Sở (B4: Vào sổ, chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh)
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.004427.000.00.00.H28
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
14
|
0,5
|
11
|
02
|
0,5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
2.001796.000.00.00.H28
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.001795.000.00.00.H28
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2.001793.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
03
|
0,25
|
02
|
0,5
|
0,25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.004385.000.00.00.H28
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
05
|
0,25
|
3,5
|
01
|
0,25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.001791.000.00.00.H28
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.
1.003880.000.00.00.H28
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
05
|
0,25
|
3,5
|
01
|
0,25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản;
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
1.003870.000.00.00.H28
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
05
|
0,25
|
3,5
|
01
|
0,25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.001426.000.00.00.H28
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
07
|
0,5
|
05
|
01
|
0,5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.001401.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
02
|
0,25
|
01
|
0,5
|
0,25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 01
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.003921.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
1,75
|
0,25
|
01
|
0,25
|
0,25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.003893.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
1,75
|
0,25
|
01
|
0,25
|
0,25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
1. Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
Uỷ ban nhân dân tỉnh.
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt:
Trong thời hạn 17 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
1.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp phép;
(3 Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
+ Bản vẽ thiết kế kỹ thuật
thi công được phê duyệt.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép là 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy lợi.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
1.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung: .....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức cá nhân đề nghị cấp
giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
b) Số lượng: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy lợi.
2.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
2.8. Phí, lệ phí: Không
2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
2.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động
đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
3. Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho tổ chức cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
3.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
3.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Bản sao giấy phép dịch vụ
nổ mìn;
(6) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
3.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
3.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy lợi.
3.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
3.8. Phí, lệ phí: Không
3.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
3.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
3.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21, Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động
đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô,
xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ
lợi của Ủy ban nhân dân tỉnh.
4.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
4.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
4.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị cấp giấy phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;
(6) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
4.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
4.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Thủy lợi.
4.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới
4.8. Phí, lệ phí: Không
4.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
4.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
4.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
5. Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
5.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
5.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau: Trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
5.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
5.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
5.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Thủy lợi.
5.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
5.8. Phí, lệ phí: Không
5.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
5.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
5.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
6. Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
6.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
6.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
6.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng
của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi.
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản
lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ
sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định
thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
6.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
6.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy lợi.
6.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
6.8. Phí, lệ phí: Không
6.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
6.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
6.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm …
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
7. Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
7.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho tổ chức cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh
nội dung; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy
phép.
7.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
7.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
(3) Báo cáo tình hình thực
hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự
án điều chỉnh.
b) Số lượng: 01 bộ.
7.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
7.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
7.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy lợi.
7.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
7.8. Phí, lệ phí: Không
7.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
7.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
7.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, điểm c - khoản - 11
Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ
NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
8. Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
8.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh
nội dung; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy
phép.
8.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
8.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình thực
hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự
án điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
8.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
8.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy lợi.
8.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
8.8. Phí, lệ phí: Không
8.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
8.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
8.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ
NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
9. Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
9.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh
nội dung; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy
phép.
9.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
9.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình thực
hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân.
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự
án điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
9.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
9.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
9.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy lợi.
9.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
9.8. Phí, lệ phí: Không
9.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
9.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
9.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ
NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
10. Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
10.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố
Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép gia hạn, điều chỉnh nội
dung; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
10.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
10.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình thực
hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp
của tổ chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư
trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập
hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy
mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản
sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự
án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ
môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự
án điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
10.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định. (Cắt giảm 30% TGGQ)
10.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
10.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy lợi.
10.7. Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy phép Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới
10.8. Phí, lệ phí: Không
10.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
10.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
10.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ
NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
11. Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
11.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức,
cá nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo,
phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt:
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện
để cấp giấy phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nếu rõ lý do không
cấp lại giấy phép.
11.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
11.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép theo Mẫu số 03 (quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
11.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Cắt giảm 30% TGGQ)
11.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
11.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy lợi.
11.7. Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng
11.8. Phí, lệ phí: Không
11.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
11.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không quy định.
11.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023);
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 03
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
lại giấy phép: ………………………………….
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………….
Số Fax: …………………
Đang tiến hành các hoạt động
………… trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ
……………… đến ………………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép) với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị cấp
phép lại: …………………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
…………………………………………………………
- Nội dung:
……………………………………………………………………….
- Thời hạn cấp phép: từ … ngày
… tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
- Lý do xin cấp lại:
……………………………………………………………….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết
hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ
NGHỊ CẤP
LẠI GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
12. Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
12.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức,
cá nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo,
phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Bước 2: Xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt:
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện
để cấp giấy phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nếu rõ lý do không
cấp lại giấy phép.
12.2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức
sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
12.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép theo Mẫu số 03 (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày
27/6/2023).
(2) Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp;
(3) Bản sao các Quyết định
do cơ quan có thẩm quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển nhượng,
sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
12.4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Cắt giảm 30% TGGQ)
12.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
12.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Thủy lợi.
12.7. Kết quả thực hiện
TTHC: Giấy phép
12.8. Phí, lệ phí: Không
12.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Có (Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
12.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không quy định.
12.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023);
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Ghi chú: (phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung).
Mẫu
số 03
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
lại giấy phép: ………………………………….
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………….
Số Fax: …………………
Đang tiến hành các hoạt động
………… trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ
……………… đến ………………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép) với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị cấp
phép lại: …………………………………………
- Vị trí của các hoạt động:
…………………………………………………………
- Nội dung:
……………………………………………………………………….
- Thời hạn cấp phép: từ … ngày
… tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
- Lý do xin cấp lại:
……………………………………………………………….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp lại giấy phép cho (tên tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết
hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ
NGHỊ CẤP
LẠI GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|