|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1851/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1851/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 28 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 259/TTr-SYT ngày 17 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới
kèm theo Quyết định này Danh mục 19 (Mười chín) thủ tục hành
chính (TTHC), bãi bỏ 05 (Năm) TTHC lƿnh vực khám bệnh, chữa
bệnh được công bố tại Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết TTHC lƿnh vực khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền,
dược, mỹ phẩm, môi trường y tế và dân số - KHHGĐ thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Y tế và phê duyệt 19 (Mười chín) quy trình nội bộ trong
giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Giám đốc Sở Y
tế căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện
tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích,
danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản
lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu
TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia và tại Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1851/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (Nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 19 TTHC
|
|
|
|
1
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng
dẫn thực hành
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023.
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
3. Quyết định số 159/QĐ- BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
4. Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29/03/2024 của Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
5. Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày
18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng
01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định
số 743/QĐ-BYT ngày 28 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi
bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT
|
2
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là
lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
.
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
430.000 đồng (Từ ngày
01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy
định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
3
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là
lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
150.000 đồng (trường hợp 1,
2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8 (Từ ngày 01/7/2024 đến hết
ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
4
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là
lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Toàn trình
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
5
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
6
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm
i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
7
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC (Từ ngày 01/7/2024 đến hết
ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư
số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
8
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC (Từ ngày 01/7/2024 đến hết
ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư
số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
9
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC (Từ ngày 01/7/2024 đến hết
ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư
số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
10
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị
HIV/AIDS
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
11
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt,
khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
12
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật
chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực
hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
13
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
14
|
1.012261
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Toàn trình
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
15
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
16
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
430.000 đồng (Từ ngày
01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy
định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
17
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
430.000 đồng (Từ ngày
01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy
định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
18
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
19
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
430.000 đồng (Từ ngày
01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy
định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 05 TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
1.001086
|
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế.
|
2
|
1.012259
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng.
|
3
|
1.012265
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng.
|
4
|
1.012270
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề.
|
5
|
1.012269
|
Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĔNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND,
ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 19 TTHC
1. Tên thủ tục hành chính: “Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở
hướng dẫn thực hành”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: : “Cấp giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là
lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
192 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: “Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là
lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: : “Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là
lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy
phép hành nghề
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
Không
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
Không
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Không
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Không
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: “Đăng ký hành nghề”
- Đối
với trường hợp cấp mới giấy phép hoạt động hoặc trường hợp có thay đổi về
người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động:
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Cùng thời điểm cấp mới giấy phép hoạt động cho cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
Không
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
Không
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Không
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Không
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
- Đối
với trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động:
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: “Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại
điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: “Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
432 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: “Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
112 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo)”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
112 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: “Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều
trị HIV/AIDS”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: “Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: “ Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật
chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành
khám bệnh, chữa bệnh”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: “Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: “Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
312 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: “Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
424 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: “Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối
với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
192 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: “Cấp lại giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối
với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: “Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối
với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
432 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: “Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp
đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá
năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1851/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
113
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|