|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1847/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1847/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
03 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập
nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1772/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 231/TTr-SLĐTBXH ngày
26/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục
Quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I. LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1. Cấp
giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội. Mã số TTHC: 1.012990.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (tỉnh hiện có Bộ phận
tiếp nhận của Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐTBXH)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (tỉnh hiện có Bộ phận
tiếp nhận Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh thuộc Sở LĐTBXH) tiếp nhận hồ sơ
chuyển Phòng chuyên môn (Phòng Công tác xã hội của Trung tâm Bảo trợ xã hội
thuộc Sở LĐTBXH) thẩm định, trình người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội (hiện có Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh)
xem xét, quyết định tiếp nhận người thực hành trong 03 ngày làm việc. Trường
hợp không tiếp nhận người thực hành công tác xã hội thì trong thời gian 01
ngày làm việc người đứng đầu phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Người đứng đầu đơn vị, cơ sở
có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (hiện có Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã
hội) phân công người hướng dẫn thực hành. Thời gian thực hành đối với
trình độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09 tháng,
trình độ trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội.
- Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc thời gian thực hành, người hướng dẫn thực hành phải
có nhận xét bằng văn bản và đề nghị người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội (hiện có Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội) cấp
giấy xác nhận quá trình thực hành.
- Trong thời gian 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản nhận xét của người hướng dẫn thực hành,
người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (hiện có
Giám đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội) cấp Giấy xác nhận quá trình thực hành công
tác xã hội.
- Phòng chuyên môn của các cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (Hiện có Phòng Công tác xã hội thuộc
Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐTBXH) trả kết quả cho đối tượng trong
0,5 ngày làm việc.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn của các cơ sở
có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (tỉnh hiện có Phòng Công tác xã hội của
Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐTBXH)
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định tiếp nhận
|
Người đứng đầu các đơn vị, cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (tỉnh hiện có Giám đốc Trung
tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐTBXH)
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Hướng dẫn thực hành
|
Cán bộ phòng chuyên môn (Cán
bộ Phòng Công tác xã hội, Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở
LĐTBXH)
|
Theo quy định
|
5
|
Bước 5
|
Ra văn bản nhận xét
|
Cán bộ phòng chuyên môn (Cán
bộ Phòng Công tác xã hội, Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐTBXH)
|
02 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6
|
Quyết định cấp giấy xác nhận
|
Người đứng đầu các đơn vị, cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (tỉnh hiện có Giám đốc Trung tâm Bảo
trợ xã hội thuộc Sở LĐTBXH)
|
04 ngày làm việc
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Phòng chuyên môn của các cơ sở
có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (Hiện có Phòng Công tác
xã hội thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐTBXH)
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng: 10 ngày làm việc
(không tính thời gian hướng dẫn thực hành)
|
2. Cấp
(mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội. Mã số TTHC: 1.012991.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội
(Lãnh đạo Phòng QLLVXH) để thẩm định, trình Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
Quản lý xã hội quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý xã hội
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng
|
07 ngày làm việc
|
3. Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội. Mã số TTHC:
1.012992.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội
(Lãnh đạo Phòng QLLVXH) để thẩm định, trình Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
Quản lý xã hội quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý xã hội
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng
|
05 ngày làm việc
|
4. Đăng
ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài. Mã số TTHC: 1.012993.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội
(Lãnh đạo Phòng QLLVXH) để thẩm định, trình Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
Quản lý xã hội quyết định, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý lĩnh vực xã hội
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Quyết định
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý xã hội
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1847/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
994
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|