|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1841/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1841/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
09 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ
QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số: 626/TTr-SNV ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội
vụ, trong đó:
- Danh mục 08 danh mục thủ tục
hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục 01 kèm theo);
- Danh mục 07 thủ tục hành
chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (có Phụ lục 02 kèm theo);
Điều 2. Giao
trách nhiệm công khai danh mục, nội dung thủ tục hành chính:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp
với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh công khai đầy đủ danh mục và nội
dung sửa đổi, bổ sung danh mục 08 thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Cổng thông tin và giao
tiếp điện tử của tỉnh; chỉ đạo cơ quan chuyên môn ở UBND cấp huyện công khai đầy
đủ danh mục và nội dung sửa đổi, bổ sung danh mục 07 thủ tục hành chính về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện; Rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết danh mục 15 thủ tục hành
chính được công bố kèm theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt.
2. Văn phòng UBND tỉnh nhập,
đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo
quy định.
3. Chủ tịch UBND huyện, thành
phố chỉ đạo: Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành
chính tại Phụ lục 02 tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, Cổng/
trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội tại số thứ tự 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 mục II, phụ lục số
01 kèm theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Nội vụ; các danh mục thủ tục hành
chính tại số thứ tự 4,5,6,7,8,9,10 mục II, phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức
năng quản lý của ngành Nội vụ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KS3, KS5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ TỔ
CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục I, phần B ban hành kèm theo
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
2. Thủ tục
hành chính: Thủ tục thành lập Hội
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục II, phần B ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
3. Thủ tục
hành chính: Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của Hội
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày làm việc (đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục III, phần B ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
4. Thủ tục
hành chính: Thủ tục thông báo Kết quả Đại hội và phê duyệt đổi tên Hội, phê duyệt
Điều lệ Hội
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục IV, phần B ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
5. Thủ tục
hành chính: Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục V, phần B ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
6. Thủ tục
hành chính: Thủ tục hội tự giải thể
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục VI, phần B ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
7. Thủ tục
hành chính: Thủ tục cho phép Hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục VII, phần B ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
8. Thủ tục
hành chính: Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời
hạn
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục VIII, phần B ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ TỔ
CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục
hành chính: Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục I, phần C ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
2. Thủ tục
hành chính: Thủ tục thành lập hội
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục II, phần C ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
3. Thủ tục
hành chính: Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội thành lập, Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội
bất thường của hội
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày làm việc (đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục III, phần C ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
4. Thủ tục
hành chính: Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt
điều lệ hội
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục IV, phần C ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
5. Thủ tục
hành chính: Thủ tục chia, tách; sáp nhập; Hợp nhất hội
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục V, phần C ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
6. Thủ tục
hành chính: Thủ tục hội tự giải thể
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục VI, phần C ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
7. Thủ tục
hành chính: Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời
hạn
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Ghi chú
|
Các nội dung còn lại của danh
mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục VII, phần C ban hành theo Quyết
định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1841/QĐ-UBND ngày 09/12/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
41
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|