|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
184/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 184/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
24 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
71/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 01/TTr-SCT ngày 03/01/2025 và Tờ trình số
05/TTr-SCT ngày 21/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bổ sung quy trình giải quyết
của 10 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương
trên địa tỉnh Bình Phước.
2. Thay thế quy trình giải quyết
của 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ số thứ tự 01, 02, 03, 04 và 05 (từ trang 04 đến trang 07) tại Mục
A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Công Thương;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, ban, TT;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu
có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ/LỆ PHÍ
|
A. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
1.Cấp
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương.
Mã số TTHC:
2.001434.000.00.00.H10 – Mức DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến phòng QLCN giải quyết, Trưởng phòng QLCN phân công chuyên viên tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét
và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư phát hành văn
bản, Chuyên viên phòng QLCN chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm
lục địa: 5.000.000 đồng
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
3.500.000 đồng
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000
đồng
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
2. Cấp
lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương.
Mã số TTHC:
2.001433.000.00.00.H10. – Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến phòng QLCN giải quyết, Trưởng phòng QLCN phân công chuyên viên tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét
và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư phát hành văn
bản, Chuyên viên phòng QLCN chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
* Trường hợp cấp lại giấy
phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt
động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu như sau:
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm
lục địa: 5.000.000 đồng
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
3.500.000 đồng
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000
đồng
* Trường hợp cấp lại giấy
phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu tương ứng ở trên.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
3. Cấp
điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
Mã số TTHC:
1.013058.000.00.00.H10. – Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến phòng QLCN giải quyết, Trưởng phòng QLCN phân công chuyên viên tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét
và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư phát hành văn
bản, Chuyên viên phòng QLCN chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
* Trường hợp cấp điều chỉnh
giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện
hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu như sau:
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm
lục địa: 5.000.000 đồng
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng
- Thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
3.500.000 đồng
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng
* Trường hợp cấp điều chỉnh
giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần
trăm) mức thu tương ứng ở trên.
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
4. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ. Mã số TTHC:
1.000998.000.00.00.H10. – Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng QLCN giải quyết, Trưởng phòng QLCN phân công chuyên viên tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét
và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư phát hành văn
bản, Chuyên viên phòng QLCN chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
5. Cấp điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ.
Mã số TTHC:
1.000965.000.00.00.H10. – Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến phòng QLCN giải quyết, Trưởng phòng QLCN phân công chuyên viên tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét
và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư phát hành văn
bản, Chuyên viên phòng QLCN chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
6.Thu hồi
giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. Mã số TTHC:
1.003401.000.00.00.H10 – Mức DVC : Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến phòng QLCN giải quyết, Trưởng phòng QLCN phân công chuyên viên tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét
và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư phát hành văn
bản, Chuyên viên phòng QLCN chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
|
7. Cấp giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
của Sở Công Thương. Mã số TTHC: 2.000229.000.00.00.H10. – Mức DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến phòng QLCN giải quyết, Trưởng phòng QLCN phân công chuyên viên tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét
và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư phát hành văn
bản, Chuyên viên phòng QLCN chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
14 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
|
8. Cấp lại
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền của Sở Công Thương
Mã số TTHC:
2.000210.000.00.00.H10. – Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến phòng QLCN giải quyết, Trưởng phòng QLCN phân công chuyên viên tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét
và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư phát hành văn
bản, Chuyên viên phòng QLCN chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
|
9. Cấp giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của
Sở Công Thương.
Mã số TTHC:
2.000221.000.00.00.H10. – Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến phòng QLCN giải quyết, Trưởng phòng QLCN phân công chuyên viên tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét
và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư phát hành văn
bản, Chuyên viên phòng QLCN chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
18 ngày làm việc
|
|
|
|
|
10. Cấp
lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm
quyền của Sở Công Thương.
Mã số TTHC:
2.000172.000.00.00.H10. – Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến phòng QLCN giải quyết, Trưởng phòng QLCN phân công chuyên viên tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét
và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt;
Sau khi văn thư phát hành văn
bản, Chuyên viên phòng QLCN chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả
|
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
|
Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 184/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|