Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Áp dụng tại huyện
|
Áp dụng tại thị xã
|
Áp dụng tại thành phố
|
I. LĨNH VỰC
TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
các giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài hoặc song ngữ
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Chứng thực chữ ký người dịch
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy
tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt hoặc từ tiếng việt sang tiếng
nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Chứng thực văn bản phân chia di
sản, văn bản khai nhận di sản
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho
mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch trong
các giấy tờ, văn bản từ tiếng việt sang tiếng nước ngoài, tiếng nước ngoài
sang tiếng việt hoặc song ngữ
|
x
|
x
|
x
|
II. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN
|
1
|
Chuyển giao quyền và nghĩa vụ thi
hành án dân sự
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chuyển giao quyền sở hữu tài sản,
chuyển quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cưỡng chế giao nhà, cưỡng chế giao
quyền sử dụng đất, cưỡng chế giao vật, tài sản. Cưỡng chế và tổ chức cưỡng
chế thi hành án dân sự, Kê biên tài sản; Trả lại tài sản cho người phải thi
hành án; giải tỏa việc phong tỏa tài khoản, kê biên tài sản
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Định thời hạn tự nguyện thi hành
án
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Miễn giảm các khoản chi phí cưỡng
chế thi hành án; miễn giảm phí thi hành án; miễn giảm thi hành án đối với
khoản án phí, tiền phạt
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đình chỉ thi hành án; tạm đình chỉ
thi hành án; trả đơn yêu cầu thi hành án; hoãn thi hành án; trả lại đơn yêu
cầu thi hành án
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tiêu hủy tang vật; thu hồi quyết
định thi hành án; Ủy thác thi hành án
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Nhận bản án, quyết định của tòa
án, nhận đơn yêu cầu thi hành án dân sự; thi hành án chủ động, thi hành án
theo yêu cầu; thanh toán tiền thi hành án dân sự; thu phí thi hành án dân sự;
kết thúc thi hành án dân sự
|
x
|
x
|
x
|
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm
sản
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
lâm nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Giấy chứng nhận nuôi sinh sản,
sinh trưởng động vật hoang dã thông thường và quý hiếm
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng
|
x
|
x
|
x
|
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm
sản cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng. (Khai thác tận thu, tận dụng trong
rừng sản xuất)
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở
công trình thủy lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ sửa chữa
công trình thủy lợi, mô hình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, hợp tác xã nông
nghiệp và nước sạch nông thôn
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch vận chuyển sản phẩm động vật (SPĐV) ra ngoài huyện, thị xã, thành phố
|
x
|
x
|
x
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
& XÃ HỘI
|
1
|
Đưa đối tượng nghiện ma túy, gái
mại dâm vào trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Đắk Lắk
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội
thường xuyên đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Giải quyết cấp sổ hộ nghèo, cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng người nghèo, dân tộc thiểu số, nhân dân sống
tại các xã thuộc Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Tiếp nhận người nghiện ma túy,
người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại Trung
tâm
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp sổ ưu đãi Giáo dục - Đào tạo
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Xét cấp lại sổ ưu đãi giáo dục cho
học sinh sinh viên
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử
dụng đất lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Xét duyệt các đối tượng là người
già cô đơn, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần
mãn tính, người nhiễm HIV/AIDS vào nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp
cứu trợ đột xuất tại cộng đồng
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại thẻ thương binh, bệnh
binh, gia đình liệt sỹ
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Chi trả trợ cấp hàng tháng cho đối
tượng người có công
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Hồ sơ chế độ trợ cấp tuất hàng
tháng cho vợ (chồng) liệt sỹ lấy chồng (vợ) khác
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất cho các
đối tượng chính sách theo quyết định 117, 118, 1150
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Công nhận Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Di chuyển hồ sơ người có công
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Giải quyết chế độ đối với một số
đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được
hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Giải quyết chế độ một lần BCK
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với người có công từ trần
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
người giúp đỡ cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Giải quyết chế độ trợ cấp với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Giải quyết chế độ Thương binh
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày
01/01/1995
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Tiếp nhận hồ sơ người có công
chuyển đến
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Thủ tục lập danh sách trợ cấp đối
tượng trẻ em lang thang kiếm sống
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Thủ tục lập danh sách được hưởng
chế độ cho người hoạt động trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ và con đẻ
của họ bị nhiểm hậu quả chất độc hóa học
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Thủ tục lập danh sách đối tượng người
có công với cách mạng từ trần (mai táng phí)
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Thủ tục lập danh sách đối tượng người
có công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Thủ tục lập danh sách đối tượng
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Thủ tục lập danh sách đối tượng thương,
bệnh binh được cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Thủ tục xác nhận chế độ người tham
gia kháng chiến tại chiến trường B,C,K theo Quyết định số 290/2005/ QĐ-TTg và
Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Thủ tục lập danh sách đối tượng
được hưởng chế độ hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đầy
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Thủ tục lập danh sách trợ cấp đối
tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
V. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
sản xuất rượu thủ công cho làng nghề
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện đăng
ký kinh doanh xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN & MÔI
TRƯỜNG
|
1
|
Hồ sơ tách, nhập thửa đất, đo đạc
chỉnh lý biến động bản đồ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thu hồi đất của các hộ gia đình,
cá nhân khi thực hiện các dự án
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, phường,
thị trấn
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử
dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp, hộ gia đình cá nhân không trực
tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thê đất nông nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tranh
chấp trong lĩnh vực đất đai
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Thủ tục giao đất làm nhà ở đối với
hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền
sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng
đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bão lãnh góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền
sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết
bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Ghi nợ tiền sử dụng đất (đối với
trường hợp xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Thu hồi đất của các hộ gia đình,
cá nhân khi thực hiện các dự án (Thu hồi đất theo quy định tại khoản 1, Điều
38, Luật Đất đai)
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thừa kế quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Tặng, cho quyền sử dụng đất
|
x
|
X
|
x
|
23
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp phải xin phép
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Giao đất nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đai
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cho thuê đất
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất do biến động diện tích
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Tặng, cho quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký thế chấp
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất lần đầu đối với đất nông nghiệp (đất khai hoang)
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
nông nghiệp đối với trường hợp do nhận tặng cho quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với trường hợp đất ở trước 15/10/1993 (đối với đất tặng, cho quyền sử
dụng đất)
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với đất nông nghiệp (nhận chuyển nhượng)
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Thừa kế quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất (đối với trường hợp chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất)
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất lần đầu đối với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Điều chỉnh sai sót trong giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất lần đầu đối với trường hợp phải cấp cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất
ở trước 15/10/1993 (khai hoang)
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở sau 15/10/1993 (khai hoang)
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với trường hợp đất ở sau 15/10/1993 (đối với đất tặng, cho quyền sử
dụng đất)
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Thừa kế quyền sử dụng đất (đối với
đất chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
VII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Biên bản thẩm định hành nghề dược,
dược học cổ truyền tư nhân
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Biên bản thẩm định cơ sở hành nghề
y, y học cổ truyền tư nhân
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng
ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy phép chứng nhận,
trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, Hội nghị, các khu du lịch, chợ và Bệnh
viện do huyện, thị xã, thành phố tổ chức và quản lý
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Biên bản Thẩm định cơ sở hành nghề
Dược tư nhân
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Biên bản Thẩm định đổi địa điểm cơ
sở hành nghề dược tư nhân
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Biên bản thẩm định đủ điều kiện
hành nghề Y tư nhân
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Biên bản Thẩm định đổi địa điểm cơ
sở hành nghề Y tư nhân
|
x
|
x
|
x
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC & ĐÀO
TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thành lập trường tiểu học
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Giải thể trường tiểu học
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thành lập trường mầm non
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Giải thể trường mầm non
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường mầm
non
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp phép dạy thêm cấp trung học cơ
sở
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trên
văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở và tiểu học
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đình chỉ hoạt, động trường Mầm non
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đình chỉ hoạt động trường tiểu học
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đình chỉ hoạt động trường trung
học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thẩm định đề án thành lập trường
trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Thẩm định đề án thành lập trường
tiểu học
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Thẩm định đề án thành lập trường
Mầm non
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Tuyển dụng viên chức ngành giáo
dục
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ
sở (THCS)
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học
cơ sở (THCS)
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt
Nam về nước cấp trung học cơ sở (THCS)
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh người
nước ngoài cấp trung học cơ sở (THCS)
|
x
|
x
|
x
|
IX. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Thủ tục giải quyết đơn tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục tiếp công dân
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
|
x
|
x
|
x
|
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư
công trình hoàn thành
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài
sản
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định hồ sơ giá thuê đất
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thu các khoản phải nộp vào ngân
sách nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thẩm định dự toán chi phí quy
hoạch
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tổ chức chi trả tiền bồi thường,
hỗ trợ cho các hộ gia đình
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thanh lý, thu hồi, điều chuyển tài
sản nhà Nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Thủ tục thẩm định phương án bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (BTHT&TĐC)
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục thẩm tra quyết toán công trình
hoàn thành
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục trích kinh phí phục vụ
công tác xử phạt hành chính
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục phân bổ dự toán ngân sách
nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục thẩm định các dự án đầu
tư, sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc UBND huyện phê duyệt
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục giải quyết kinh phí đào
tạo cho cán bộ công chức
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thủ tục lập dự toán ngân sách Nhà
nước
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục lập báo cáo quyết toán ngân
sách Nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục thẩm tra báo cáo quyết toán
ngân sách Nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách
Nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Thủ tục thoái thu ngân sách Nhà
nước
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thủ tục xử lý tài sản tịch thu
sung quỹ Nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH & ĐẦU TƯ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định phê duyệt báo cáo kinh
tế - kỹ thuật
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hợp tác xã.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu công
trình thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu và kế hoạch
đấu thầu công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh cho Hợp
tác xã
|
x
|
x
|
x
|
XII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO - THI ĐUA
KHEN THƯỞNG
|
1
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền
đạo của chức sắc nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Tiếp nhận thông báo việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đề nghị tổ chức các buổi lễ diễn
ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của
tổ chức tôn giáo cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục giải quyết các hình thức
khen thưởng đột xuất
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục thông báo việc thuyên
chuyển chức sắc, nhà tu hành
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký hoạt động dòng tu
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Giải quyết các hình thức khen
thưởng đột xuất cho cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Giải quyết các hình thức khen
thưởng đột xuất cho tập thể
|
x
|
x
|
x
|
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG - QUẢN LÝ
ĐÔ THỊ
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
trạm thu phát sóng thông tin di động BTS loại 2
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ đô thị, nhà ở nông thôn nằm trên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thay đổi thiết kế đã được duyệt
theo giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Xác nhận hoàn công công trình
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thẩm định bản vẽ thiết kế thi công
- Tổng dự toán công trình
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Thẩm định & phê duyệt đồ án
quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/1000 các điểm Dân cư nông thôn trên địa
bàn các xã
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thẩm định nhiệm vụ, đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 các điểm Dân cư nông thôn trên địa bàn
các xã
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp phép xây dựng công
trình dân dụng, công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình hạ tầng kỹ thuật
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình ngầm đô thị
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình dân dụng
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình giao thông
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình hạ tầng kỹ thuật
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp chỉ giới xây dựng các
loại công trình xây dựng trên hành lang đường bộ (cấp nước, hệ thống cáp
quang, đường dây dẫn điện...)
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà
ở đô thị
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép đào đường,
đào vỉa hè
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề
cương nhiệm vụ quy hoạch
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt quy
hoạch
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
dân dụng, công nghiệp không phải nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Cấp giấy phép xây dựng cửa hàng
kinh doanh xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở tại
đô thị
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông
thôn
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay
đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở đối với các trường hợp chuyển nhượng có Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Thẩm định Quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/2000
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
dự toán công trình (đối với công trình lập dự án đầu tư)
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
dự toán công trình (đối với công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật)
|
x
|
x
|
x
|