|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1810/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1810/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 12
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2404/QĐ-BCT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 31/TTr-SCT ngày 10/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2024. Danh mục, Quy trình thủ tục
hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố, phê duyệt tại Quyết
định số 774/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành.
Giao Sở Công Thương chủ trì, phối
hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh),
Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, CCHC (VLi11/T9);
- Lưu: VT, TH27/9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1810/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ
thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
|
Trong thời hạn 12 ngày (cắt
giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%), tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012832” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
|
Trong thời hạn 26 ngày (cắt
giảm 06/32 ngày, tỷ lệ 18,75%), tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012833” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
Trong thời hạn 16 ngày (cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 14 Nghị định số
106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012834” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ
trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
- Tại Sở Tài chính: Trong thời
hạn không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ;
- Tại Kho bạc Nhà nước tỉnh:
Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 03 ngày
làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện và quyết
định: Sở Tài chính
- Cơ quan phối hợp: Kho bạc
Nhà nước Cà Mau
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012835” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
- Nộp danh sách gia
súc đã được phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.
- Tổ chức thẩm định hồ
sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ
ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012836” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước
|
Trong thời hạn 40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.012837” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số Danh mục có 06 TTHC (trong đó: có 04 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện)./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Thủ tục:
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (Mã số TTHC: 1.012427.000.00.00.H12)
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
25 ngày làm việc.
+ Tại Sở Công Thương 25 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 07 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết:
+ Quy trình giải quyết tại
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân, chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng chuyên môn) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
Bước 2: Trong thời gian 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đầu tiên của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, Ủy ban
nhân dân cấp huyện có trách nhiệm thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề
nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của
địa phương. Thời hạn nhận hồ sơ trong vòng 15 ngày kể từ ngày ra thông báo.
Bước 3: Kể từ ngày kết thúc nhận
hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp, Phòng chuyên môn chủ trì phối hợp với
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp lập hồ sơ theo quy định trình Ủy ban nhân dân cấp huyện
duyệt gửi Sở Công Thương thực hiện quy trình tiếp theo: 4,5 ngày làm việc.
Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Sở Công
Thương thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
+ Quy trình giải quyết tại
Sở Công Thương
Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận,
tham mưu, tổ chức Hội đồng đánh giá thẩm định, tổng hợp kết quả thẩm định, báo
cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định: 24,5 ngày (Trường hợp hồ
sơ, nội dung Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, Sở
Công Thương có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định).
Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,5 ngày làm việc.
+ Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn
thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 6,75 ngày làm việc.
Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; gửi kết quả giải quyết đến Bộ
Công Thương 01 bản, đồng thời, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử,
số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình
liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc
các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời
yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính;
cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1810/QĐ-UBND ngày 12/09/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
172
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|