|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1786/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1786/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 30
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đất kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN ngày
23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh tại Tờ trình số 2533/TTr-SNN ngày 26/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành
chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh
niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà
soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, thực hiện tái cấu
trúc quy trình TTHC hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường
điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, đồng
bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 27/01/2025.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành
chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên NN-TN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định
số 1786/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
1
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án
trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Cách thức thực
hiện:
Tổ chức nộp hồ sơ
qua các hình thức sau:
+ Trên môi trường mạng
tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một
phần).
+ Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A - Lý
Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Thông qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Hành chính
công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đương Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan giải
quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Cơ quan có thẩm
quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
* Thời hạn giải
quyết:
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra,
đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
Không
|
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT (Điều 2)
|
2
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Cách thức thực
hiện:
Nộp hồ sơ qua các
hình thức sau:
+ Trên môi trường mạng
tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công cấp tỉnh https://dvc.bacninh.gov.vn. (dịch vụ công trực tuyến một
phần).
+ Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A -
Lý Thái Tổ - Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Thông qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Nơi tiếp nhận
và trả kết quả: Trung tâm Hành chính
công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan giải
quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm
quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
* Thời hạn giải
quyết:
- Trường hợp Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự
án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự
án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trong rừng của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo
đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn
số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế.
|
Không
|
Thông tư số 24/2024/TTBNN PTNT (Điều 2)
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT TTHC
1. Tên thủ tục hành chính:
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế (Mã TTHC: 1.007917)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc
Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ cho chủ dự án và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản
cho chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không quá 01 ngày
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Thẩm định
- Phân công Chi cục Kiểm lâm giải quyết giải quyết
hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời
|
Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định
và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế
|
Chi cục Kiểm lâm;
Lãnh đạo Chi cục kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ký ban hành văn bản thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ
Phương án trồng rừng thay thế
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
03 ngày
|
Văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội
đồng thẩm định
|
Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ
Phương án trồng rừng thay thế.
Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ chức thẩm định và hoàn thành thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Phương
án trồng rừng thay thế; kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ
lý do.
|
Hội đồng thẩm định
|
- 14 ngày (trường hợp không phải kiểm tra, đánh
giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
- 29 ngày (trường hợp phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa)
|
- Hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo
dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)
Hoặc:
- Văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thông báo cho chủ dự án và nêu rõ lý do (trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện).
|
Bước 3
|
Phê duyệt phương án
- Sau khi nhận được hồ sơ trình phê duyệt Phương
án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế của Sở Nông nghiệp
và PTNT, UBND tỉnh phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán,
thiết kế trồng rừng thay thế, gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ dự
án.
- Trường hợp không phê duyệt, UBND tỉnh thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ dự án.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
- Quyết định phê duyệt Phương án trồng rừng thay
thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Văn bản trả lời của UBND tỉnh trong trường hợp
không phê duyệt, nêu rõ lý do
|
Bước 4
|
- Cán bộ xử lý TTHC thực hiện số hóa kết
quả.
- Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho chủ dự án.
|
- Bộ phận văn thư sở
- Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Kết quả được số hóa theo quy định và trả cho tổ
chức
|
Bước 5
|
Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi Phương án trồng
rừng thay thế, dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự
án nộp đủ số tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và
PTNT) nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông
nghiệp và PTNT) thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế cho chủ dự án;
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
10 ngày
|
Thông báo bằng văn bản của Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế cho chủ dự án
|
Bước 6
|
Thực hiện trồng rừng và nghiệm thu
Chủ dự án thực hiện trồng rừng theo Phương án trồng
rừng thay thế, thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được phê duyệt; Sở Nông
nghiệp và PTNT tổ chức nghiệm thu hoàn thành trồng rừng thay thế do chủ dự án
thực hiện.
|
Chủ dự án
|
Không quy định
|
Kết quả nghiệm thu hoàn thành trồng rừng thay thế
của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng
thay thế, UBND tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế bằng nguồn
tiền do chủ dự án đã nộp vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp
và PTNT); trường hợp số tiền chủ dự án đã nộp thấp hơn đơn giá trồng rừng
thay thế của tỉnh tại thời điểm tổ chức trồng rừng, Chủ tịch UBND tỉnh có văn
bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh,
chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh.
|
UBND tỉnh; Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
10 ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi chủ dự án thông báo về
số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế.
|
Bước 7
|
Thực hiện giải ngân
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và các tổ chức được
giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước để tiếp
nhận kinh phí trồng rừng thay thế;
- Đơn vị tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế lập
báo cáo, trình cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp hoặc cơ quan được phân cấp
hoặc cơ quan được giao theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để thẩm định,
quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế;
- Chủ tịch UBND tỉnh quyết định sử dụng lãi tiền
gửi từ kinh phí trồng rừng thay thế để thực hiện các hoạt động trồng rừng
thay thế theo quy định của Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT)
|
UBND tỉnh; Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); tổ chức
được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế
|
Không quy định
|
Hoàn thành giải ngân kinh phí trồng rừng thay thế
do chủ dự án nộp trong trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng thay
thế
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (từ bước 1 đến bước 4) (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ)
|
Phê duyệt phương án: Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa); Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng
tại thực địa).
|
2. Tên thủ tục hành chính: Chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế (Mã TTHC: 1.007916)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc
Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử thực
hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
+ Qua hệ thống bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ cho chủ dự án và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận dược
hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành
phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản
cho chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không quá 01 ngày
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
I
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế trong
trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
|
|
|
|
Bước 2
|
Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
Phân công Chi cục Kiểm lâm giải quyết giải quyết
hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời
|
Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
xem xét, giải quyết báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT về việc chấp thuận nộp tiền,
thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của
chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh
|
Chi cục Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về
việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích
phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trong rừng thay thế của tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và thông báo bằng văn bản
cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên
cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng
thay thế của tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành thông báo bằng
văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải
nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng
rừng thay thế của tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Thông báo của UBND tỉnh cho chủ dự án về việc chấp
thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng
rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh.
|
Bước 3
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay
thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) để tổ chức trồng rừng thay thế;
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Chứng nhận nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Bước 4
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ số tiền
của chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn) thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành
nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
05 ngày
|
Thông báo bằng văn bản của Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế cho chủ dự án
|
II
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế trong
trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng
|
|
|
|
II.1
|
Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền:
|
|
|
|
Bước 2
|
Gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế
Phân công Chi cục Kiểm lâm giải quyết giải quyết
hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời
|
Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
xem xét, giải quyết báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam để tổ chức trong rừng thay thế tại địa phương khác;
|
Chi cục Kiểm lâm;
Lãnh đạo Chi cục kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương
khác
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác;
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
01 ngày
|
Văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương
khác
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại
địa phương khác;
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác;
|
Bước 3
|
Trả lời về việc bố trí địa điểm trồng rừng
thay thế
Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ của Ủy ban nhân
dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản đề nghị Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa
điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm
chủ dự án đề nghị nộp tiền;
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
05 ngày
|
Văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp
thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn
tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền;
|
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí
trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trong rừng
thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế
|
12 ngày
|
Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng
thay thế và đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn
kinh phí trồng rừng thay thế
|
Bước 4
|
Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
Sau khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, kèm theo bản sao quyết định phê duyệt
đơn giá trồng rừng của tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản
gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ
dự án phải nộp để trồng rừng thay thế;
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
03 ngày
|
Văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền
chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế;
|
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng
rừng thay thế;
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
|
05 ngày
|
Văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ
dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
Sau khi nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) nơi chủ dự
án nộp hồ sơ;
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Chứng từ nộp tiền theo quy định
|
Sau khi chủ dự án nộp đủ tiền trồng rừng thay thế,
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) để thực hiện trồng rừng
tại địa phương khác và có văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành
nghĩa vụ trồng rừng thay thế;
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) nơi đề nghị nộp tiền
|
05 ngày
|
- Chứng từ chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) để thực
hiện trồng rừng tại địa phương khác
- Văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn
thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Sau khi nhận đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) nơi được lựa chọn trồng rừng
thay thế theo quy định
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam
|
10 ngày
|
|
II.2
|
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền
|
|
|
|
Bước 2
|
Gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế
Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ của chủ dự án và
cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, thông
báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số
tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và
đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh;
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
Thông báo bằng văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh
cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên
cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng
thay thế của tỉnh;
|
Bước 3
|
Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
Sau khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh,
chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) nơi chủ dự án nộp hồ sơ;
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Chứng từ nộp tiền
|
Sau khi nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp, Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) nơi chủ dự
án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
05 ngày
|
Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn
thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tinh (Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) nai chủ dự án nộp hồ sơ
|
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng
rừng thay thế;
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
|
05 ngày
|
Thông báo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự
án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp
tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền chỉ đạo chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế theo cam kết của chủ
dự án.
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Chứng nhận nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày có văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi chủ dự
án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ
dự án theo quy định.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
15 ngày
|
Chứng nhận hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả
tiền lãi cho chủ dự án theo quy định
|
Bước 4
|
- Cán bộ xử lý TTHC thực hiện số hóa kết
quả
- Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả
cho chủ dự án
|
- Bộ phận văn thư sở
- Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- Kết quả được số hóa theo quy định và trả bản điện
tử cho tổ chức;
- Kết quả được trả cho chủ dự án
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế:
(i) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(ii) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá
trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1786/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|