|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1773/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1773/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
04 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng
9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có
Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(NTVA).
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Cấp chứng chỉ hành nghề: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý: Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng chỉ
hành nghề hết hạn, cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ gửi hồ sơ đề nghị gia
hạn theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Chưa quy định
|
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
X
|
DVCTT một phần
(cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)
|
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian
thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
(có Phụ lục biểu mức thu phí khai thác thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo)
|
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10 tháng 7
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
X
|
DVCTT toàn trình
|
|
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội
dung sửa đổi, bổ sung.
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 47/2024/TT-BTC
NGÀY 10/7/2024 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
Loại thông tin,
dữ liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Số liệu của mạng lưới đo đạc quốc gia
|
|
|
|
1
|
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia
|
|
|
|
1.1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
1.2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
1.3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
1.4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở
|
2
|
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia
|
|
|
|
2.1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2.2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
2.3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
3
|
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
|
|
|
|
3.1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
3.2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3.3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
4
|
Ghi chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia,
trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
II
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ: 1:2.000; 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ: 1:10.000; 1:25.000; 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
III
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia và hệ thống
bản đồ địa hình quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
|
|
|
|
1.1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Các nhóm lớp dữ liệu địa hình; dân cư; giao thông;
thủy văn: thi bằng 1/6 mức thu phí nhân với hệ số 1,2.
b) Các nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính,
biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thì bằng 1/6 mức thu phí.
2. Nếu đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia thì không thu phí sử dụng bản đồ địa hình quốc gia định dạng số
cùng tỷ lệ (chỉ áp dụng trong trường hợp khai thác theo mảnh và đủ 07 nhóm
lớp dữ liệu).
3. Trường hợp khai thác dữ liệu theo phạm vi địa lý
thì thu bằng mức thu phí nhân với diện tích khu vực khai thác chia tổng diện
tích các mảnh theo tỷ lệ tương ứng (diện tích tối thiểu đề nghị khai thác
bằng diện tích 01 mảnh bản đồ cùng tỷ lệ).
|
1.2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
1.3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ:
1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ:
1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2
|
Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
|
mảnh
|
120.000
|
|
b
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
130.000
|
|
c
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
140.000
|
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ
hơn
|
mảnh
|
170.000
|
|
2.2
|
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng dgn
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
1. Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh nhân với hệ số 1,2.
2. Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên
giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh.
|
b
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
c
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
e
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
g
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
h
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
i
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2.3
|
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng số (geoPDF,
PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG)
|
mảnh
|
Mức thu phí bằng
50% bản đồ địa hình quốc gia định dạng dgn cùng tỷ lệ
|
|
3
|
Mô hình số độ cao
|
|
|
|
3.1
|
Mô hình số độ cao độ chính xác cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước pixel: 1 x 1 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,1 đến 0,3 m.
|
mảnh
|
200.000
|
|
3.2
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:2.000; 1:5.000:
- Kích thước pixel: 2 x 2 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,4 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 4 x 4 m cho DEM có độ chính
xác 1 m
|
mảnh
|
80.000
|
|
3.3
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:10.000:
- Kích thước pixel: 2,5 x 2.5 m cho DEM có độ
chính xác từ 0,3 đến 0.5 m
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,5 đến 1,7 m
|
mảnh
|
170.000
|
|
3.4
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000:
Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác từ 1,7 đến 3,3 m
|
mảnh
|
640.000
|
|
3.5
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000:
Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có độ chính xác từ 3,3 đến 6,7 m
|
mảnh
|
75.000
|
|
3.6
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000:
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,5 đến 1,0 m
- Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính
xác từ 1 đến 2 m
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
3.7
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000:
- Kích thước pixel: 25 x 25 m cho DEM có độ chính
xác từ 2 đến 5 m
- Kích thước pixel: 30 x 30 m cho DEM có độ chính
xác từ 5 m trở lên
|
mảnh
|
300.000
|
|
IV
|
Bản đồ hành chính định dạng số
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính định dạng dgn, gdb
|
|
|
|
1.1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
|
1.2
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
|
1.3
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
|
2
|
Bản đồ hành chính định dạng geoPDF, PDF, geoTIFF,
TIFF, EPS, ECW, JPG
|
Mức thu phí bằng 50% bản đồ hành chính định dạng
dgn, gdb cùng tỷ lệ
|
V
|
Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trực tuyến
qua môi trường mạng (định dạng WMS)
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
01 năm/ tài khoản
|
100.000
|
|
2
|
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
01 năm/ tài khoản
|
2.400.000
|
|
3
|
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
01 năm/tài khoản
|
6.600.000
|
Gồm các dữ liệu: biên giới, địa giới; dân cư;
giao thông; thủy văn.
|
VI
|
Thông tin dữ liệu thu nhận từ mạng lưới trạm
định vị vệ tinh quốc gia
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu đo động thời gian thực
|
01 tháng/ máy thu
|
750.000
|
Áp dụng tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
đã chêm dày trạm định vị vệ tinh quốc gia theo quy định của pháp luật về đo
đạc và bản đồ.
|
06 tháng/ máy thu
|
4.280.000
|
12 tháng/ máy thu
|
6.750.000
|
2
|
Dữ liệu GNSS tĩnh 24 giờ
|
trạm/ngày
|
220.000
|
Gồm: Giá trị toạ độ, độ cao của trạm.
|
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1773/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
197
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|