ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1740/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 26 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA PHỤC VỤ CUNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ
THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hoá và Thể thao tại Tờ trình số 1467/TTr-SVHTT ngày 15 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 54 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa
phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Văn hoá và Thể thao (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Giám đốc Sở Văn hoá và Thể
thao; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo các
Phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hoá thành
phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Văn hoá và Thể thao tiếp
tục rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, tổng hợp đề xuất
của cấp huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để tổng
hợp, ban hành theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc và tổng hợp bổ sung Danh mục
các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông hướng dẫn, triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục
hành chính phải số hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020,
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư
số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ
thủ tục hành chính phải số hoá theo quy định tại Điều 1, Sở Văn hoá và Thể
thao; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn căn cứ tình hình thực tế chủ động số hoá đối với những thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành,
lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hoá và Thể thao, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ sơ phải số hoá
|
Ghi chú:
Thành phần hồ sơ là kết quả
của TTHC trước đó (Điểm a Khoản 1 Điều 4) yêu cầu nêu rõ tên TTHC liên quan
(Trường hợp bản sao, có bản chính để đối chiếu mà bản sao là kết quả của TTHC
trước đó nhưng chưa có trên cơ sở dữ liệu được chia sẻ thì phải số hoá bản
chính)
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1.004650
|
Văn hóa cơ sở
|
1. Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo;
2. Giấy phép xây dựng công
trình quảng cáo đối với loại bảng quảng cáo phải có giấy phép xây dựng theo
quy định tại khoản 2 Điều 31 của Luật quảng cáo.
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
2. Cấp giấy phép xây dựng
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.000963
|
Văn hóa cơ sở
|
1. Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke đã được cấp.
2. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
|
1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
2. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
1.004666
|
Văn hóa cơ sở
|
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện
|
1. Thủ tục cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam (1.004639)
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793
|
Di sản văn hóa
|
Văn bản xác nhận đủ điều kiện
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1. Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (2.001613)
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
1.001822
|
Di sản văn hóa
|
Chứng chỉ hành nghề thiết kế
quy hoạch xây dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công
xây dựng công trình, bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành
xây dựng, kiến trúc liên quan đến hoạt động đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề
|
1. Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
6
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003
|
Di sản văn hóa
|
1. Chứng chỉ hành nghề đã
được cấp đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Chứng chỉ hành
nghề hết hạn sử dụng, bị hỏng;
2. Trường hợp bổ sung nội
dung hành nghề đã được ghi nhận trong Chứng chỉ hành nghề đã cấp:
- Chứng chỉ hành nghề thiết
kế quy hoạch xây dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi
công xây dựng công trình, bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên
ngành xây dựng, kiến trúc liên quan đến hoạt động đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề:
+ Có chứng chỉ hành nghề
thiết kế quy hoạch xây dựng;
+ Có chứng chỉ hành nghề
thiết kế xây dựng;
+ Có chứng chỉ hành nghề
thiết kế xây dựng hoặc người có trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên
ngành xây dựng;
+ Có chứng chỉ hành nghề giám
sát thi công xây dựng công trình;
- Chứng chỉ hoặc chứng nhận
đã tham gia chương trình bồi dưỡng kiến thức về tu bổ di tích.
|
1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích (1.001822)
2. Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
1.003901
|
Di sản văn hóa
|
Danh sách người được cấp
Chứng chỉ hành nghề:
- Có ít nhất 01 người được
cấp Chứng chỉ hành nghề lập quy hoạch tu bổ di tích.
- Có ít nhất 01 người được
cấp Chứng chỉ hành nghề lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật
tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích.
- Có ít nhất 01 người được
cấp Chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích.
- Có ít nhất 01 người được
cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công tu bổ di tích.
|
1. Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
2.001641
|
Di sản văn hóa
|
1. Giấy chứng nhận hành nghề
đã được cấp đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Giấy chứng
nhận hành nghề hết hạn sử dụng, bị hỏng.
2. Trường hợp bổ sung nội
dung hành nghề đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận hành nghề đã cấp:
- Danh sách người được cấp
Chứng chỉ hành nghề:
+ Có ít nhất 01 người được
cấp Chứng chỉ hành nghề lập quy hoạch tu bổ di tích.
+ Có ít nhất 01 người được
cấp Chứng chỉ hành nghề lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật
tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích.
+ Có ít nhất 01 người được
cấp Chứng chỉ hành nghề thi công tu bổ di tích.
+ Có ít nhất 01 người được
cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công tu bổ di tích.
* - Quyết định thành lập hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh.
|
1. Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích (1.003901)
2. Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
8
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
1.001191
|
Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển lãm
|
Giấy phép đã được cấp
|
1. Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại (1.001229)
|
9
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
1.001182
|
Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển lãm
|
Giấy phép đã được cấp
|
1. Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (1.001211)
|
10
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
1.009403
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
11
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
1.003560
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc các loại giấy tờ xác nhận tư cách pháp lý có giá trị
tương đương khác và Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (nếu có)
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
(1.000830)
|
1.000830
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
(1.000814)
|
1.000814
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp (1.002445)
|
1.002445
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396)
|
1.002396
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận (1.003441)
|
1.003441
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đã được cấp
|
1. Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396)
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng (1.000983)
|
1.000983
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đã được cấp
|
1. Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396)
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (1.000953)
|
1.000953
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (1.000936)
|
1.000936
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (1.000920)
|
1.000920
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (1.001195)
|
1.001195
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (1.000904)
|
1.000904
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (1.000883)
|
1.000883
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
(1.000863)
|
1.000863
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (1.000847)
|
1.000847
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
(1.000644)
|
1.000644
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (1.000842)
|
1.000842
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness (1.005163)
|
1.005163
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (2.002188)
|
2.002188
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí (1.000594)
|
1.000594
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (1.000560)
|
1.000560
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
(1.000544)
|
1.000544
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
33
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
(1.001213)
|
1.001213
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
34
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (1.000518)
|
1.000518
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
35
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (1.000501)
|
1.000501
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
36
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (1.000485)
|
1.000485
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí (1.005357)
|
1.005357
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
(1.001801)
|
1.001801
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
39
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (1.001500)
|
1.001500
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
40
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (1.005162)
|
1.005162
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
41
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
(1.001517)
|
1.001517
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
42
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (1.001527)
|
1.001527
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
43
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
(1.001056)
|
1.001056
|
Thể dục Thể thao
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
|
B.
|
Cấp Huyện
|
|
|
|
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
1.000831
|
Văn hóa
|
1. Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh.
2. Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke đã được cấp.
|
1. Các TTHC Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân, công ty, hộ kinh doanh…(*)
2. Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
C.
|
Cấp xã: Không có
|
|
|
|
|
1. (*) bao gồm các TTHC sau:
2. Danh mục thành phần hồ sơ
phải số hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao gồm 07
lĩnh vực, 44 TTHC và 54 thành phần hồ sơ phải số hoá. (Trong đó: cấp tỉnh: 43
TTHC và 52 thành phần hồ sơ; cấp huyện: 01 TTHC và 02 thành phần hồ sơ)./.