|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
174/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 174/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
24 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, CƠ QUAN BẢO
HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập
nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1349/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, lĩnh vực Việc làm và lĩnh
vực An toàn vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động -
Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
120/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 18/TTr-SLĐTBXH ngày
21/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Bảo trợ xã hội, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động
được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, cơ quan bảo
hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính số 01 lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội tại Tiểu mục IV Mục
G của Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày
24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các
đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI, LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG ĐƯỢC TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ
HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thành
lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC:
2.000216.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Sở Nội
vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn thẩm định
(Phòng CCVC&TCBM), trình Lãnh đạo Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho cơ
quan, tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng CCVC&TCBM)
|
12,5 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Ký ban hành Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
19,5 ngày làm việc
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
35 ngày làm việc
|
|
|
2
|
Tổ
chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số
TTHC: 2.000144.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Sở Nội
vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh kiểm tra hồ sơ chuyển phòng chuyên môn (Phòng
CCVC&TCBM), thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả cho
cơ quan, tổ chức.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng CCVC&TCBM)
|
12,5 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Ký ban hành Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
19,5 ngày làm việc
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
35 ngày làm việc
|
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HOẶC CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
I
|
Lĩnh
vực Việc làm
|
1
|
Tham
gia bảo hiểm thất nghiệp. Mã TTHC: 2.000888.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp
huyện hoặc tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp huyện, hoặc tại TTPVHCC tỉnh chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định, trình Lãnh đạo Cơ quan Bảo hiểm xã hội
ký quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả trả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Lãnh đạo Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp huyện hoặc
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
05 ngày làm việc
|
II
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh lao động
|
1
|
Giải
quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động
giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí
giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục
vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức,
phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng
bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp hằng tháng. Mã TTHC: 2.002340.000.00.00.H10.
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp
huyện hoặc tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cơ
quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp huyện hoặc tại TTPVHCC tỉnh chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn thẩm định, trình Lãnh đạo Cơ quan Bảo hiểm xã hội
ký quyết định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả trả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Lãnh đạo Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp huyện hoặc
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
06 ngày làm việc
|
2. Giải
quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ
hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng
tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh
hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh
nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh
nghề nghiệp hằng tháng. Mã TTHC: 2.002342.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp
huyện hoặc tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cơ quan
bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp huyện hoặc tại TTPVHCC tỉnh chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn thẩm định, trình Lãnh đạo Cơ quan Bảo hiểm xã hội ký quyết
định; chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả trả cho đối tượng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ra Quyết định
|
Lãnh đạo Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp huyện hoặc
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng cộng
|
06 ngày làm việc
|
Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, cơ quan bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 174/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, cơ quan bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|