|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1732/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1732/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 26 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA PHỤC VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm
2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 1154/TTr-KKTCN ngày 14 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh
mục 67 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ
công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
chỉ đạo các Phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số
hoá thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định;
Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải
số hoá theo quy định tại Điều 1, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh căn
cứ tình hình thực tế chủ động số hoá đối với những thủ tục hành chính được ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
phối hợp, theo dõi, đôn đốc và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ
thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
theo quy định.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn,
triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số
hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020, Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ
sơ phải số hoá
|
Ghi chú
|
1.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích
quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
|
1.002253
|
Đất đai
|
1. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận
đầu tư kèm theo bản thuyết minh dự án đầu tư.
2. Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; văn bản
thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán...
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
2. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 1.003010.
|
2.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích
quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
|
1.002040
|
Đất đai
|
1. Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; văn bản
thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc...
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. 1.003010.
|
3.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009977
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009974.
|
4.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009997
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009974.
|
5.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009974
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định phê duyệt dự án; văn bản thông báo kết
quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ
sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết
kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài
liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng
cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh) 1.009973.
1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.010733.
|
6.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt,
cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án):
|
1.009994
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định phê duyệt dự án; văn bản thông báo kết
quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ
sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết
kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài
liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng
cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh) 1.009973.
2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.010733.
|
7.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009975
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định phê duyệt dự án; văn bản thông báo kết
quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ
sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết
kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ;
giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài
liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng
cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh) 1.009973.
2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.010733.
|
8.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009995
|
Hoạt động xây dựng
|
1. Quyết định phê duyệt dự án; văn bản thông báo
kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế
cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra
thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ; giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật
về phòng cháy, chữa cháy; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi
trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp
không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên
môn về xây dựng.
2. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số
1 Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ (riêng
đối với mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn...
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh) 1.009973.
2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.010733.
|
9.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công hình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009979
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây drag đã được cấp (đối với trường
hợp bị rách, nát).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án): 1.009974.
|
10.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp II, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009999
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường
hợp bị rách, nát).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án): 1.009994.
|
11.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009978
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án): 1.009974.
|
12.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp II, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009998
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc
biệt, cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án): 1.009994.
|
13.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh
|
1.009972
|
Hoạt động xây dựng
|
Văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa
cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác
động môi trường hoặc giấy phép môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa
cháy, bảo vệ môi trường).
Trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu thực hiện thủ
tục lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy của thiết kế cơ sở theo
cơ chế một cửa liên thông khi thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng thì chủ đầu tư nộp bổ sung 01 bộ hồ
sơ theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.010733.
|
14.
|
Hỗ trợ mặt bằng sản xuất, kinh doanh đối với
doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện hoạt động đầu tư sản xuất, kinh doanh tại
các Khu công nghiệp
|
1.008116
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp vừa và nhỏ
|
1. Quyết định cho thuê đất.
2. Quyết định miễn tiền thuê đất theo quy định
hiện hành của Nhà nước.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế. 1.002253.
2. Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế.
3.000020.
|
15.
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở
xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
1.005413
|
Quản lý công sản
|
Quyết định giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích
quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế. 1.002253.
|
16.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
3.000020
|
Quản lý công sản
|
1. Giấy chứng nhận đầu tư; Giấy phép đầu tư; Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chủ trương đầu tư (trừ trường hợp không
phải cấp các loại giấy tờ này theo pháp luật về đầu tư và trường hợp được Nhà
nước giao đất không thu tiền sử dụng đất nay chuyển sang thuê đất hoặc được
Nhà nước cho thuê đất nay thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất).
2. Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế. 1.002253.
|
17.
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010727
|
Môi trường
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây
dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh. 1.009972.
|
18.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1.010733
|
Môi trường
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây
dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh. 1.009972.
|
19.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009777
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
20.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ
|
1.009769
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
21.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ
|
1.009768
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
22.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
1.009765
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
23.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009764
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
24.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
1.009762
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
25.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
1.009763
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
26.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009770
|
Đầu tư
|
1. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
27.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) của
nhà đầu tư sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn...
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
28.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
1.009772
|
Đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
29.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
1.009773
|
Đầu tư
|
Giấy phép đầu tư; Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư;
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
|
Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) 1.009756.
|
* Ghi chú: Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh gồm
06 lĩnh vực, 29 TTHC và 67 thành phần hồ sơ phải số hóa./.
Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1732/QĐ-UBND ngày 26/06/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|