ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1730/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 26 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA PHỤC VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm
2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 1136/TTr-SCT ngày 14 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
danh mục 135 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp
dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh
Thừa Thiên Huế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo các Phòng, ban chuyên môn và đơn
vị trực thuộc triển khai thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Công Thương tiếp tục rà soát thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết, tổng hợp đề xuất của cấp huyện, cấp xã để bổ
sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để tổng hợp, ban hành theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
phối hợp, theo dõi, đôn đốc và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ
thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn,
triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số
hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020, Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính
phải số hoá theo quy định tại Điều 1, Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã và thành phố Huế; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ
tình hình thực tế chủ động số hoá đối với những thủ tục hành chính được ban hành
mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ
sơ phải số hoá
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
2.000131
|
Xúc tiến thương mại
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
2.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000001
|
Xúc tiến thương mại
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
3.
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.002605
|
Xúc tiến thương mại
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.002606
|
Xúc tiến thương mại
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
5.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2.002607
|
Xúc tiến thương mại
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
6.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh
dịch vụ giám định thương mại
|
1.005190
|
Dịch vụ thương mại
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
chứng nhận đầu tư
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
7.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
2.000110
|
Dịch vụ thương mại
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
chứng nhận đầu tư
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
8.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347
|
Thương mại quốc tế
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
9.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327
|
Thương mại quốc tế
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
10.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000314
|
Thương mại quốc tế
|
Văn bản của Cơ quan cấp Giấy phép không gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
11.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
2.000255
|
Thương mại quốc tế
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
(nếu có).
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
12.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
2.000370
|
Thương mại quốc tế
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
(nếu có).
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ty đầu tư dự án hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa (nếu có)
|
13.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí
|
2.000362
|
Thương mại quốc tế
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
(nếu có).
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ty đầu tư dự án hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa (nếu có)
|
14.
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ,
e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
2.000351
|
Thương mại quốc tế
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
(nếu có).
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa (nếu có)
|
15.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000340
|
Thương mại
quốc tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
16.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330
|
Thương mại quốc tế
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
(nếu có).
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa (nếu có)
|
17.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
2.000272
|
Thương mại quốc tế
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
(nếu có);
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán
lẻ (nếu có).
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ
sở bán lẻ (nếu có)
|
18.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.000361
|
Thương mại quốc tế
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở
bán lẻ (nếu có);
- Giấy phép kinh doanh.
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ
sở bán lẻ (nếu có)
|
19.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
1.000774
|
Thương mại quốc tế
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở
bán lẻ (nếu có);
- Giấy phép kinh doanh.
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở
bán lẻ (nếu có)
|
20.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000339
|
Thương mại quốc tế
|
Giấy phép kinh doanh
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
21.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
1.001441
|
Thương mại quốc
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở
bán lẻ (nếu có);
- Giấy phép kinh doanh.
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ
sở bán lẻ (nếu có)
|
22.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662
|
Thương mại quốc tế
|
- Giấy phép lập cơ sở bán lẻ;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở
bán lẻ (nếu có);
- Giấy phép kinh doanh.
|
- Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ
sở bán lẻ (nếu có)
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561
|
Điện lực
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
- Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
|
24.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001632
|
Điện lực
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
25.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2.001617
|
Điện lực
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa
của cơ quan có thẩm quyền.
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
- Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
26.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2.001549
|
Điện lực
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
27.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001535
|
Điện lực
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
28.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001266
|
Điện lực
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
29.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương
|
2.001249
|
Điện lực
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
30.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001724
|
Điện lực
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331
|
Công nghiệp địa
phương
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000229
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
33.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000210
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
2.000221
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
35.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000172
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
36.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
37.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
2.001433
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
38.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.003401
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
39.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001640
|
Quản lý an toàn đập,
hồ chứa thủy điện
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy phép dịch vụ nổ mìn đối với hoạt động nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác;
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới
đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa đối với hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ.
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
- Cấp Giấy phép dịch vụ nổ mìn đối với hoạt động
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác;
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới
đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa đối với hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ.
|
40.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001587
|
Quản lý an toàn
đập, hồ chứa thủy điện
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.011506
|
Hóa chất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
42.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
1.011507
|
Hóa chất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
43.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
1.011508
|
Hóa chất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
44.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001547
|
Hóa chất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
45.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001175
|
Hóa chất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
46.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001172
|
Hóa chất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.002758
|
Hóa chất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
48.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001161
|
Hóa chất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
49.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.000652
|
Hóa chất
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000591
|
An toàn thực phẩm
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
51.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
2.000535
|
An toàn thực phẩm
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hộ cá
thể
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
52.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
2.000637
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
53.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
54.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000626
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
55.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.000204
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã
được cấp
|
56.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000190
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
57.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2.000176
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được
cấp
|
58.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
59.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001619
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được
cấp
|
60.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646
|
Lưu thông hàng hóa
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm.
|
+ Đăng ký Hộ kinh doanh
+ Đăng ký thành lập Hợp tác xã
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm
|
61.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới
3 triệu lít/năm)
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm) (Bản gốc hoặc Bản sao)
|
62.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới
3 triệu lít/năm)
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm) (Bản gốc hoặc Bản sao)
|
63.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giây xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.000666
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
64.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.000664
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
65.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm Đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
66.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
2.000672
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
67.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
2.000648
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
69.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
2.000673
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
70.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
71.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
2.000647
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
72.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh
|
1.009972
|
Hoạt động xây dựng
|
- Thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên
môn về xây dựng;
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng;
- Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
|
73.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
1.009973
|
Hoạt động xây dựng
|
- Thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn
về xây dựng;
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng;
- Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
|
74.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
2.000142
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
75.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
2.000136
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
76.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078
|
Kinh doanh khí
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG.
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
77.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
2.000073
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
78.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
2.000207
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
79.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
2.000201
|
Kinh doanh khí
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai.
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
80.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
2.000194
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
81.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
2.000187
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe
bồn
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
82.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175
|
Kinh doanh khí
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn.
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
83.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
2.000196
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
84.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
1.000425
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
85.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180
|
Kinh doanh khí
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải.
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
86.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
2.000166
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
87.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
2.000156
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
88.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390
|
Kinh doanh khí
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG.
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
89.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000387
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
90.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
2.000376
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
91.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371
|
Kinh doanh khí
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải.
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
92.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
2.000354
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
93.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
2.000279
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
94.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481
|
Kinh doanh khí
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG.
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
95.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000163
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
96.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
1.000444
|
Kinh doanh khí
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
97.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211
|
Kinh doanh khí
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải.
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
98.
|
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên
giới Việt Nam - Lào
|
2.001272
|
Thương mại biên
giới
|
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
99.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000309
|
Quản lý bán hàng đa
cấp
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có)
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
100.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000620
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh.
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
101.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000615
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy phép bán lẻ rượu đã được cấp
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu đã được cấp
|
102.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
2.000633
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế
|
+ Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
+ Đăng ký thành lập công ty cổ phần
+ Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
103.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000629
|
Lưu thông hàng hóa
|
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không
có
|