|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
173/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 173/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 06 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày
21/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT ngày
04/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính (TTHC) công bố mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo
các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
1. Cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC
được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại
nơi tiếp nhận hồ sơ và niêm yết tại đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên
quan xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo nội dung công bố tại
Quyết định này và các quy định có liên quan về giải quyết TTHC theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông. Thời hạn hoàn thành 05 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày 21/01/2025.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND
tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để p/h);
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KSTT, CVNN & TNMT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
DANH MỤC
THỦ TỤC CÔNG BỐ MỚI
TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Ninh )
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung/nội dung TTHC
|
A
|
Lĩnh vực Địa chất và
Khoáng sản
|
|
|
|
|
1
|
1.0013321
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
bằng hình thức sau:
- Nộp trực tiếp đến Bộ phận
Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bắc Ninh.
- Trả kết quả được thực hiện
trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
- Nơi tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan phối hợp:
Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh.
|
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ:
Trong thời hạn không quá 15 ngày
hoặc không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ tùy từng trường hợp.
- Thời hạn cấp giấy phép:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc hoặc không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
trình cấp giấy phép khai thác, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc
không cấp giấy phép khai thác. Trong trường hợp không cấp giấy phép khai thác
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc hoặc 01
ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp hoặc không cấp
giấy phép khai thác, bộ phận một cửa chủ trì, phối hợp với cơ quan thẩm định
hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác để nhận
kết quả giải quyết hồ sơ.
|
- Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng
02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể:
1. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ
các loại đã quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này:
a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.
b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác
dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác
từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát,
sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy
phép.
c. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của
Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15
ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng
sản;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng
sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép
hoạt động khoáng sản.
|
2
|
1.013322
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
bằng hình thức sau:
- Nộp trực tiếp đến Bộ phận
Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bắc Ninh.
- Trả kết quả được thực hiện
trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
- Nơi tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan phối hợp:
Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh.
|
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ:
Trong thời hạn không quá 10 ngày
hoặc không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ tùy từng trường hợp.
- Thời hạn cấp giấy phép:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc hoặc không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
trình cấp giấy phép khai thác, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc
không cấp giấy phép khai thác. Trong trường hợp không cấp giấy phép khai thác
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc hoặc 01
ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp hoặc không cấp
giấy phép khai thác, bộ phận một cửa chủ trì, phối hợp với cơ quan thẩm định
hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác để nhận kết
quả giải quyết hồ sơ.
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép
hoạt động khoáng sản, cụ thể:
1. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ
các loại đã quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này:
a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép.
b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác
dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác
từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát,
sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy
phép.
c. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của
Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép.
* Khai thác tận thu: Mức thu là 5.000.000 đồng/01
giấy phép.
* Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy
phép khi chuyển nhượng: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí tương ứng với các mức
thu nêu trên.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15
ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng
sản;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng
sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép
hoạt động khoáng sản.
|
3
|
1.013323
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản nhóm IV
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
bằng hình thức sau:
- Nộp trực tiếp đến Bộ phận
Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bắc Ninh.
- Trả kết quả được thực hiện
trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
- Nơi tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan phối hợp:
Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh.
|
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ:
Trong thời hạn không quá 10 ngày
hoặc không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ tùy từng trường hợp.
- Thời hạn cấp điều chỉnh
giấy phép:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc hoặc không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
trình cấp điều chỉnh giấy phép khai thác, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
việc cấp điều chỉnh hoặc không cấp giấy điều chỉnh phép khai thác. Trong
trường hợp không cấp giấy phép khai thác thì phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc hoặc 01
ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp hoặc không cấp
giấy phép khai thác, bộ phận một cửa chủ trì, phối hợp với cơ quan thẩm định
hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác để nhận
kết quả giải quyết hồ sơ.
|
Không quy định.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15
ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng
sản;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng
sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
|
4
|
1.013324
|
Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
bằng hình thức sau:
- Nộp trực tiếp đến Bộ phận
Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bắc Ninh.
- Trả kết quả được thực hiện
trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
- Nơi tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan phối hợp:
Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh.
|
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ trả lại giấy phép:
Trong thời hạn không quá 10 ngày kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết trả
lại giấy phép:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình cấp giấy phép khai thác, Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định việc đồng ý hoặc không không đồng ý trả lại giấy phép khai thác.
Trong trường hợp không giải quyết trả lại giấy phép khai thác thì phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cho phép trả lại hoặc không cho phép
trả lại giấy phép khai thác, bộ phận một cửa chủ trì, phối hợp với cơ quan
thẩm định hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị để nhận kết quả giải
quyết hồ sơ.
|
Không quy định.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15
ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng
sản;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng
sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
|
5
|
1.013326
|
Thủ tục Chấp thuận khảo sát,
đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá
quyền khai thác khoáng sản
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
bằng hình thức sau:
- Nộp trực tiếp đến Bộ phận
Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bắc Ninh.
- Trả kết quả được thực hiện
trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện: Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan phối hợp:
Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh.
|
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ:
Trong thời hạn không quá 05 ngày kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và
trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ
khi hoàn thành nội dung quy định tại điểm b và điểm c khoản 4 Điều 5 Thông tư
số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025, Sở Tài nguyên và Môi trường chấp
thuận hoặc không chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng
sản nhóm IV và thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết hồ sơ
đề nghị chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm
IV. Trong trường hợp không chấp thuận thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Không quy định.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày
29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng
sản;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng
sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
|
6
|
1.013325
|
Thủ tục Xác
nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
bằng hình thức sau:
- Nộp trực tiếp đến Bộ phận
Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bắc Ninh.
- Trả kết quả được thực hiện
trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả: Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện: Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc
Ninh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan phối hợp:
Các Sở, Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh.
|
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ:
Trong thời hạn không quá 10 ngày kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và
trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ
khi hoàn thành nội dung quy định tại điểm b, điểm c và điểm d khoản 2 Điều 6
Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025, Sở Tài nguyên và Môi
trường quyết định việc xác nhận hoặc không xác nhận kết quả khảo sát, đánh
giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV và thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận kết quả giải quyết hồ sơ đề nghị xác nhận kết quả khảo sát, đánh
giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV. Trong trường hợp không xác
nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Không quy định.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15
ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng
sản;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng
sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
|
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 173/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|