|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
173/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 173/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
07 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC KHÁM CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 11/TTr-SYT ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính mới ban hành; 43 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 977/QĐ-UBND ngày
11/4/2019, số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020.
(Có
Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính mới ban hành thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ
trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết,
quy trình điện tử các thủ tục hành chính mới ban hành tại Điều 1 Quyết định
này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, NCKS. (Vượng)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2.
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày
|
430.000 đồng
|
3.
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày
|
- 150.000 đồng (trường hợp 1)
- 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14)
|
4.
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5.
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
15 ngày
|
430.000 đồng
|
6.
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30 ngày
|
430.000 đồng
|
7.
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15 ngày
|
- 150.000 đồng (trường hợp 1, 2);
- 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
8.
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Không quy định
|
9.
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại
điểm a, b khoản 1 Điều này; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm
tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c
khoản 1 Điều này.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10.
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
15 ngày
|
Không quy định
|
11.
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
|
70 ngày
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
12.
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
|
20 ngày
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
13.
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14.
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày
|
Không quy định
|
15.
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
10 ngày
|
Không quy định
|
16.
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày
|
Không quy định
|
17.
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
10 ngày
|
Không quy định
|
18.
|
1.012261
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
45 ngày
|
Không quy định
|
19.
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày
|
Không quy định
|
20.
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
430.000 đồng
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21.
|
1.01229
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày
|
430.000 đồng
|
22.
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
60 ngày
|
430.000 đồng
|
23.
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
430.000 đồng
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 03, Phần I Mục
B Phụ lục Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2.
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
(Thủ tục số 02, Phần I Mục
B Phụ lục Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh)
|
3.
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 06, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
4.
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 04, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5.
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 05, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
6.
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 04, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
7.
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 05, Phần I Mục
B Phụ lục Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh)
|
8.
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 03, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
9.
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 01, Phần I Mục
B Phụ lục Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh)
|
10.
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế xã
(Thủ tục số 22, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
11.
|
1.003720
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 06, Phần I Mục
B Phụ lục Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12.
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 01, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
13.
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
(Thủ tục số 25, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
14.
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 26, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
15.
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 27, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
16.
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 28, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
17.
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
(Thủ tục số 29, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
18.
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 1 Phần I Mục B
Phụ lục Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19.
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
(Thủ tục số 55, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
20.
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
(Thủ tục số 56, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
21.
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 57, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
22.
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 58, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
23.
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 59, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
24.
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 60, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
25.
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
(Thủ tục số 61, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26.
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
(Thủ tục số 62, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
27.
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
(Thủ tục số 63, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
28.
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
(Thủ tục số 64, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
29.
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
(Thủ tục số 65, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
30.
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
(Thủ tục số 66, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
31.
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
(Thủ tục số 67, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
32.
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
(Thủ tục số 68, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33.
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
(Thủ tục số 69, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
34.
|
1.001987
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
(Thủ tục số 70, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
35.
|
1.001907
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
(Thủ tục số 54, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
36.
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
(Thủ tục số 53, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
37.
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
(Thủ tục số 52, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
38.
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
(Thủ tục số 51, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39.
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
(Thủ tục số 75, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
40.
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 40, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
41.
|
1.000854
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Thủ tục số 39, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
42.
|
1001750
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
(Thủ tục số 71 Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
|
43.
|
1.001734
|
Cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
(Thủ tục số 72, Phần I Phụ
lục Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh).
|
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 173/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
494
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|