BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
172/QĐ-BVHTTDL
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 1 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số
79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Du lịch và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Cơ
quan, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Các Sở VHTTDL, Sở DL;
- Lưu: VT, TCTDTT (03).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Thiện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành theo Quyết định số 172/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 1
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Giao thông vận tải.
|
2.
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Giao thông vận tải
|
3.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Giao thông vận tải
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
* Trình tự thực
hiện:
Đơn vị kinh
doanh vận tải khách du lịch gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở
Giao thông vận tải nơi đơn vị kinh doanh đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh
Trong quá
trình thẩm định, Sở Giao thông vận tải kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện trên hệ thống
đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận
tải; cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển
hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định
về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến Sở Giao thông vận tải.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017) ;
(2) Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng phương
tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch
đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều
kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất
lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch sau khi có ý kiến của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
(3) Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận
giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không thuộc
quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng
thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp
đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch có giá trị 07 năm và không quá niên hạn sử dụng
còn lại của phương tiện.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm
2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31
tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..../….
|
………, ngày.... tháng.... năm ....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH
DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ................
Tên đơn vị
kinh doanh vận tải khách du lịch: .....................................................................
……………………………………………………………………………………
Tên giao dịch
quốc tế (nếu có):
........................................................................................
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
.................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
Trang thông
tin điện tử:
...................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................
Fax: ...............................................................................................................................
Email:
.............................................................................................................................
Giấy phép kinh
doanh vận tải số:
.....................................................................................
……do
...................................................... cấp ngày ..../..../….
Lĩnh vực kinh
doanh: ......................................................................................................
Phương tiện đề
nghị cấp biển hiệu: ...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận
tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương
tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của phương tiện (người)
|
Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm)
(m)
|
Tổng công suất máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa (km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ
liên quan kèm theo:
1.
……………………………………………………
2.
……………………………………………………
3.
……………………………………………………
Lý do đề nghị: (cấp mới,
cấp lại, cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết
chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch
* Trình tự thực
hiện:
Đơn vị kinh
doanh vận tải khách du lịch gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở
Giao thông vận tải nơi đơn vị kinh doanh đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh
Trong quá trình
thẩm định, Sở Giao thông vận tải kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện trên hệ thống đăng kiểm
Việt Nam; giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; cập
nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu
khi thiết bị giám sát hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về
lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến Sở Giao thông vận tải.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017);
(2) Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng phương
tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch
đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều
kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất
lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch sau khi có ý kiến của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
(3) Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận
giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không thuộc
quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng
thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp
đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Các trường hợp
cấp đổi biển hiệu:
a) Thay đổi chủ sở hữu phương tiện vận tải khách du lịch
hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch;
b) Biển hiệu hết hạn.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm
2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31
tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..../….
|
………, ngày.... tháng.... năm ....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH
DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ................
Tên đơn vị
kinh doanh vận tải khách du lịch:
.....................................................................
……………………………………………………………………………………
Tên giao dịch
quốc tế (nếu có): ........................................................................................
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
.................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
Trang thông
tin điện tử:
...................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................
Fax:
...............................................................................................................................
Email:
.............................................................................................................................
Giấy phép kinh
doanh vận tải số:
.....................................................................................
……do
...................................................... cấp ngày ..../..../….
Lĩnh vực kinh
doanh:
......................................................................................................
Phương tiện đề
nghị cấp biển hiệu: ...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận
tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương
tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của phương tiện (người)
|
Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm)
(m)
|
Tổng công suất máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa (km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ
liên quan kèm theo:
1.
……………………………………………………
2.
……………………………………………………
3.
……………………………………………………
Lý do đề nghị: (cấp mới,
cấp lại, cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết
chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch
* Trình tự thực
hiện:
Đơn vị kinh
doanh vận tải gửi đơn đề nghị cấp lại biển hiệu đến Sở Giao thông vận tải đã cấp
biển hiệu cho phương tiện
Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao
thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải. Trường hợp từ
chối, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị
và nêu rõ lý do.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến Sở Giao thông vận tải.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị
cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017) ;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển
hiệu cho phương tiện vận tải
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Biển hiệu được
cấp lại khi bị mất hoặc hư hỏng.
Thời hạn sử dụng
biển hiệu cấp lại được tính theo thời hạn còn lại của biển hiệu đã bị mất hoặc
hư hỏng.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19
tháng 6
năm 2017.
Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 1
năm 2018.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..../….
|
………, ngày.... tháng.... năm ....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH
DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ................
Tên đơn vị
kinh doanh vận tải khách du lịch:
.....................................................................
……………………………………………………………………………………
Tên giao dịch
quốc tế (nếu có): ........................................................................................
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
.................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
Trang thông
tin điện tử:
...................................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................................
Fax:
...............................................................................................................................
Email:
.............................................................................................................................
Giấy phép kinh
doanh vận tải số:
.....................................................................................
……do
...................................................... cấp ngày ..../..../….
Lĩnh vực kinh
doanh:
......................................................................................................
Phương tiện đề
nghị cấp biển hiệu: ...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận
tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương
tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của phương tiện (người)
|
Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm)
(m)
|
Tổng công suất máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa
(km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ
liên quan kèm theo:
1.
……………………………………………………
2.
……………………………………………………
3.
……………………………………………………
Lý do đề nghị: (cấp mới,
cấp lại, cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết
chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|