|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1706/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1706/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 25 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND
CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-STNMT ngày 18 tháng 6
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 11 TTHC sửa đổi,
bổ sung; 08 TTHC thay thế và 01 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện
(có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công
việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng và trình UBND tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Niêm yết, công khai và triển
khai thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết định này
kèm theo các nội dung đã được công khai tại Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10
tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban
hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo
quy định.
b) Hoàn thành việc cấu hình TTHC
liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Uỷ ban nhân dân cấp huyện có
trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Uỷ ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn cấp huyện quản lý.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Nội dung công bố các TTHC sửa đổi,
bổ sung; TTHC thay thế và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định này thay thế các nội
dung của:
- TTHC số 1 mục 1, TTHC số 1, 2
mục 2 tại Quyết định số 2738/QĐ- UBND ngày 11/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài nguyên
nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- TTHC từ số 1, 2, 3 mục 1; TTHC
số 7, 8, mục 2, Phụ lục I và TTHC số 1, 2 mục 1 Phụ lục II tại Quyết định số
593/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND
cấp huyện;
- TTHC số 2 tại Quyết định số
962/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- TTHC số 3, 8 tại Quyết định số
1829/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đính chính một phần
Quyết định số 593/QĐ- UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường/UBND cấp huyện;
- TTHC từ số 1 đến số 7 và TTHC
số 9 tại Quyết định số 1244/QĐ- UBND ngày 31/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- 01 TTHC tại Quyết định số
2507/QĐ-UBND ngày 21/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC tỉnh, CV: TN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1706 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (1.012500)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi
hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.012501)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp
thuận trả lại giấy phép.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
|
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (1.012502)
|
14 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế) hoặc UBND cấp xã;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung
nhân tạo nước dưới đất (1.012503)
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có ý kiến bằng văn bản về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành
thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất (1.012504)
|
30 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền (1.012505)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004232)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề
án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thẩm quyền quyết định;
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
(1.004228)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thẩm quyền quyết định;
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
(1.004223)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày
10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000
m3/ngày đêm
(1.004211)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước duới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ
chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước duới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ
chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức,
cá nhân.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004253)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy
phép.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (1.009669)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770)
|
Theo thời gian giải quyết của
hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước,
trong đó:
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng
với hồ sơ đ nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày (trường hợp nộp cùng
hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước);
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyêt quyết;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước (1.004283)
|
21 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ
Tài nguyên và
Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thời gian giải quyết quyết;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (1.011516)
|
14 ngày
Riêng với
trường hợp công trình khai thác nước
là hồ chứa, đập dâng thời
hạn giải quyết thủ
tục
hành chính trong
vòng 28 ngày;
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ
Tài nguyên và
Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thẩm quyền quyết định;
- Thời gian
giải
quyêt quyết;
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn
bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm
2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.004167
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở
lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng
khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm
2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu
quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ
chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức
kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án
đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh
thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không
phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai
thác từ 10 m3/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác nưới dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
* Ghi chú:
- Nội dung chi
tiết của các TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1706/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác nưới dưới đất
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nưới
dưới đất
|
14 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc UBND cấp xã;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
UBND cấp huyện.
|
2
|
1.001645
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án
đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải
xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở
lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng
khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới
đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng
không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
42 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc UBND cấp xã;
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
|
* Ghi chú:
- Nội dung chi
tiết của các TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1706/QĐ-UBND ngày 25/06/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
289
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|