ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1695/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 30 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 14 tháng
7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định việc thực hiện, công
bố, công khai thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm công bố công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan
và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP và CV NN;
- Lưu: VT, CCHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục Cấp và cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện ATTP trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ sở nộp 01 (một) bộ hồ sơ
đề nghị cấp Giấỵ chứng nhận ATTP tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ của
Chi cục Quản lý chất lượng (QLCL) Nông lâm sản và thủy sản;
Bước 2: Trong thời hạn 3 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ, Chi cục QLCL Nông lâm sản và thủy
sản phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bàng văn bản cho cơ sở nếu
hồ sơ không đầy đủ. Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển qua bước 3;
Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày kiểm tra đủ hồ sơ, Chi cục QLCL nông lâm sản và TS thực hiện
thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do đơn vị thực hiện.
Trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra phân loại, Chi
cục phải thành lập đoàn kiểm tra để đi kiểm tra thực tế điều kiện đảm bảo ATTP
tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Bước 4: Chi cục QLCL Nông lâm sản và
thủy sản cấp giấy chứng nhận cho cơ sở
nếu đạt yêu cầu.
Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Chi cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn xin cấp Giấy chứng nhận
ATTP (theo mẫu tại Phụ lục 1);
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực
phẩm hoặc quyết định thành lập;
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ
lục 2);
4. Danh sách chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản
lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ
sở sản xuất, kinh doanh;
5. Danh sách chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên
cấp xác nhận đủ sức khỏe;
6. Giấy chứng nhận ATTP (đối với
trường hợp cơ sở có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
- Lệ phí:
1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
- Đối với thủy sản: 40.000 đ/lần.
- Đối với nông sản: 50.000 đ/lần.
2. Phí kiểm tra cơ sở về điều kiện
đảm ATTP nông sản và thủy sản:
- Cơ sở có sản lượng <20 tấn:
200.000 đ/lần.
- Cơ sở có sản lượng 20-100 tấn:
300.000 đ/lần.
- Cơ sở có sản lượng 100-500 tấn:
400.000 đ/lần.
- Cơ sở có sản lượng 500 -1000
tấn: 500.000 đ/lần.
- Cơ sở có sản lượng 1000 tấn trở
lên: 700.000đ/lần
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
1. Đơn xin đề nghị cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP;
2. Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm.
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
1. Cơ sở phải đạt loại A, B đối với nhóm ngành hàng được kiểm tra.
2. Có hồ sơ quản lý chất lượng:
ghi chép, theo dõi quá trình sản xuất, kinh doanh đảm bảo ATTP và truy xuất
nguồn gốc.
3. Có giấy đăng ký kinh doanh do
cơ quan cấp tỉnh hoặc phòng đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
1. Luật an toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
2. Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn
thực phẩm;
3. Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm
tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản;
4. Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT
ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2011/TT- BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định việc kiểm
tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm
thủy sản và thay thế một số biểu mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT
ngày 02/8/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011;
5. Quyết định số 107/2012/TT-BTC
ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản;
6. Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC
ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
…..,
ngày .. tháng .. năm …..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
thủy sản.
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:...............................................................................
.......................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:..........................................................................
.......................................................................................................................................
3. Điện thoại………………………………Fax……………………..Email.........................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập:...............................................
5. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị Chi cục Phát triển nông thôn
và Quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp
lại:....................................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
……….
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
…..,
ngày .. tháng ..
năm …..
|
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ
SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
I - THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
……………………………………………………………
2. Địa chỉ:………………………………………………………………………………………….
3. Điện thoại:
……………………Fax:……………………Email:………………………………
4. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □
|
DN 100% vốn nước ngoài □
|
DN liên doanh với nước ngoài □
|
DN cổ phần □
|
DN tư nhân □
|
Khác □ ………….
(ghi rõ loại hình)
|
5. Năm bắt đầu hoạt
động:..............................................................................................
6. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh:...........................................
7. Công suất thiết kế:.......................................................................................................
8. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm
trở lại đây):....................................
9. Thị trường tiêu thụ chính:.............................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất,
kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
|
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN
XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh…………….m2
, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………….
m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : ……………. m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : ……………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ……………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ……………. m2
Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
|
Nước giếng khoan □
|
Hệ thống xử lý:Có □
|
Không □
|
Phương pháp xử lý:……………………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử
dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng
nước đá:………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử
lý:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh :
Tổng số:…………….người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………….người.
+ Lao động gián tiếp: ………….người.
- Kiểm
tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết
bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ………….người;
trong đó ………….của cơ sở và ………….đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ
gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □
Các chi tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………….………….…
...................................................................................................................................
- Thuê ngoài □
Tên những PKN
gửi phân tích: ………….………….………….
...................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|