|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1691/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1691/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
01 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy
văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1507/QĐ-CT ngày 10/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy
văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 342/TTr-STNMT ngày 21/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tương ứng
lĩnh vực Khí tượng thủy văn đã được phê duyệt tại Quyết định số
1350/QĐ-CT ngày 28/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc (bao gồm các số thứ tự 85, 86, 87 mục VI, Phụ lục kèm
theo Quyết định số 1350/QĐ-CT).
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để
áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện
việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ
tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 1691/QĐ-CT ngày 01/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
1. Cấp Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Mã TTHC:1.000987
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết).
|
02 ngày
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công thực hiện của Phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước
và Khí tượng thủy văn (KSTNNKTTV)
|
1 ngày
|
Thông báo cho TTPVHCC (trường
hợp hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân trường hợp hồ sơ không hợp lệ
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, thẩm tra, khảo
sát, đánh giá, kết luận; dự thảo Tờ trình và Giấy phép (nếu hồ sơ đủ điều kiện
cấp phép); văn bản thông báo trả lại hồ sơ (không đủ điều kiện cấp phép)
|
Công chức được phân công thực hiện của Phòng TTPVHCC
|
6 ngày
|
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp
phép hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, ký nháy vào văn
bản dự thảo
|
Trưởng phòng KSTNNKTTV
|
1 ngày
|
Hồ sơ, dự thảo văn bản trình
đã ký nháy:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký nháy Tờ
trình và trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho chuyên viên được phân công xử lý để thực hiện.
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ, văn bản đã ký
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản, chuyển hồ
sơ cho Trung tâm Hành chính công
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ, văn bản đã ký, đóng dấu
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Chánh văn phòng UBND tỉnh. Hồ
sơ được tiếp nhận, chuyển đến
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên
viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý
|
1 ngày
|
Xem xét, thẩm định chuyển
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến
Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC tỉnh
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân xin cấp phép.
|
Tổng thời gian giải quyết:
14 ngày làm việc (Giảm 03 ngày làm việc theo Quyết định
1507/QĐ-CT ngày 10/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
2. Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Mã TTHC: 1.000970
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực
tuyến;
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu hồ sơ không thuộc trường hợp giải quyết).
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được phân công thực hiện của Phòng KSTNNKTTV
|
1 ngày
|
Thông báo cho TTPVHCC (trường
hợp hồ sơ không hợp lệ)
|
Bước 3
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân (trường hợp hồ sơ không hợp lệ)
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, thẩm tra, khảo
sát, đánh giá, kết luận; dự thảo Tờ trình và Giấy phép (nếu hồ sơ đủ điều kiện
cấp phép); văn bản thông báo trả lại hồ sơ (hồ sơ không đủ điều kiện cấp
phép)
|
Công chức được phân công thực hiện của Phòng KSTNNKTTV
|
6 ngày
|
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp
phép hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, ký nháy vào văn
bản dự thảo
|
Trưởng phòng KSTNNKTTV
|
1 ngày
|
Hồ sơ, dự thảo văn bản trình
đã ký nháy:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký nháy Tờ
trình và trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho chuyên viên được phân công xử lý thực hiện.
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ, văn bản đã ký
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản, chuyển hồ
sơ cho Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ, văn bản đã ký, đóng dấu
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy
phép hoặc văn bản, trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý
|
1 ngày
|
Xem xét, thẩm định chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách.
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép,
văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến
Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển Văn thư
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân xin gia hạn giấy phép
|
Tổng thời gian giải quyết:
14 ngày làm việc (Giảm 03 ngày làm việc theo Quyết định
1507/QĐ-CT ngày 10/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
3. Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Mã TTHC: 1.000943
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực
tuyến; - Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đủ thành phần theo quy
định
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, thẩm tra hồ sơ;
dự thảo Tờ trình và Giấy phép (nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp phép); văn bản
thông báo trả lại hồ sơ (hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép)
|
Công chức được phân công thực hiện của Phòng KSTNNKTTV
|
1 ngày
|
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp
phép, Giấy phép dự thảo hoặc văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, ký nháy vào văn
bản, tờ trình
|
Trưởng phòng KSTNNKTTV
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ, dự thảo văn bản trình
đã ký nháy
+ Nếu đạt yêu cầu, ký nháy Tờ
trình và trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho Chuyên viên được phân công xử lý thực hiện.
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản,
tờ trình
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở được phân công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ, văn bản đã ký
|
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản, tờ trình,
chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ, văn bản đã ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy
phép hoặc văn bản, trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý
|
1 ngày
|
Xem xét, thẩm định , chuyển
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
|
Bước 9
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 10
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép,
văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách
|
0,25 ngày
|
Giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến
Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư
|
|
Bước 11
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 12
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức.
|
Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân xin cấp lại giấy phép.
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
|
Quyết định 1691/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1691/QĐ-CT ngày 01/08/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|