ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1686/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 03 tháng 10 năm
2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn
giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn
2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 1064/TTr-SNV ngày 02 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này
01 (Một) thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ Quyết định
này thực hiện rà soát theo tiêu chí trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt phương án đơn giản hóa, bảo đảm hoàn thành theo thời gian quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định
số 1686/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc
Sở và tương đương.
|
Công
chức
|
Sở Nội
vụ
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Bổ nhiệm lãnh đạo
cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan quản lý, sử dụng công chức
theo phân cấp gửi hồ sơ đề nghị bổ nhiệm đối với công chức đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Nội vụ kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả lại để hoàn chỉnh. Nếu hồ
sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước tiếp theo.
Bước 3: Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và hiệp
y với Ban Tổ chức Tỉnh ủy xem xét cho ý kiến về công tác cán bộ;
- Sau khi có ý kiến thống nhất của
Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Sở Nội vụ ban hành Công văn gửi đến cơ quan, đơn vị về kết
quả đề nghị bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình về việc bổ nhiệm do người
đứng đầu cơ quan, tổ chức ký (đối với trường hợp trình cấp trên có thẩm quyền
quyết định bổ nhiệm); hoặc do người đứng đầu cơ quan phụ trách về công tác tổ
chức cán bộ ký (đối với trường hợp người đứng đầu cơ quan, tổ chức quyết định);
01 bản chính
- Bản tổng hợp kết quả kiểm phiếu
kèm theo biên bản kiểm phiếu ở các bước trong quy trình bổ nhiệm; 01 bản
chính
- Sơ yếu lý lịch (Mẫu 2C-BNV/2008;
Mẫu 2C/TCTW-98) do cá nhân tự khai theo mẫu quy định, được cơ quan trực tiếp
quản lý xác nhận, có dán ảnh màu khổ 4x6, chụp trong thời gian không quá 06
tháng; 01 bản chính
- Bản tự kiểm điểm 03 năm công tác
gần nhất; 01 bản chính
- Nhận xét, đánh giá của tập thể
lãnh đạo cơ quan, tổ chức về phẩm chất đạo đức, lối sống, ý thức tổ chức kỷ
luật, đoàn kết nội bộ, về năng lực công tác, kết quả thực hiện chức trách,
nhiệm vụ trong 03 năm gần nhất; 01 bản chính
- Nhận xét của chi ủy nơi cư trú đối
với bản thân và gia đình. Trường hợp nơi cư trú của bản thân khác với nơi cư
trú của gia đình thì phải lấy nhận xét của chi ủy nơi bản thân cư trú và nơi
gia đình cư trú; 01 bản chính
- Kết luận của cấp ủy có thẩm quyền
về tiêu chuẩn chính trị; 01 bản chính
- Bản kê khai tài sản, thu nhập theo
mẫu quy định; Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức
danh bổ nhiệm. Trường hợp nhân sự có bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục nước
ngoài cấp thì phải được công nhận tại Việt Nam theo quy định; 01 bản chính
- Giấy chứng nhận sức khỏe của cơ sở
y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 06 tháng: 01 bản chính
- Quyết định tuyển dụng: 01 bản
sao;
- Kết quả thẩm tra tính hợp pháp của
văn bằng, chứng chỉ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành, UBND
cấp huyện và một số cơ quan, đơn vị có liên quan khác.
e) Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nội vụ
g) Kết quả thực hiện TTHC:
Công văn gửi đến cơ quan, đơn vị về
kết quả đề nghị bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
h) Phí, lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức (Mẫu
2C-BNV/2008).
- Sơ yếu lý lịch (Mẫu
2C/TCTW-98).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
Công chức được đề nghị bổ nhiệm lãnh
đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương vào ngạch phải bảo đảm tiêu chuẩn chung,
tiêu chuẩn chức danh theo quy định của Đảng, Nhà nước và tiêu chuẩn cụ thể của
chức vụ bổ nhiệm theo quy định của cơ quan có thẩm quyền; phải được quy hoạch
chức vụ bổ nhiệm nếu là nguồn nhân sự tại chỗ hoặc được quy hoạch chức vụ tương
đương nếu là nguồn nhân sự từ nơi khác. Trường hợp cơ quan, tổ chức mới thành
lập chưa thực hiện việc phê duyệt quy hoạch thì do cấp có thẩm quyền xem xét,
quyết định.
m) Căn cứ thực hiện của TTHC:
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan hành chính nhà nước.
- Quy định 2533-QĐ/TU ngày 23 tháng
02 năm 2023 của Thường trực Tỉnh ủy quy định về phân cấp quản lý cán bộ và bổ
nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử.
- Quy định 709-QĐ/TU ngày 23 tháng 7
năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy quy định về tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo các
cấp.
- Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày
11 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định, điều
kiện tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp phòng thuộc sở, ban ngành tỉnh và ủy ban
nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố trong của tỉnh Trà Vinh.
- Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày
11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về phân
cấp tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức
hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
TTHC:
Mẫu
2C-BNV/2008
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản
lý CBCC ………………………………………….
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC
……………………………………………….………….
|
SƠ
YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ
in hoa): ................................................
2) Tên gọi khác:
.......................................................................................
3) Sinh ngày: … tháng … năm ……,
Giới tính (nam, nữ): ....................
4) Nơi sinh: Xã ……………, Huyện …………,
Tỉnh ...........................
5) Quê quán: Xã …….…… , Huyện
…………, Tỉnh ............................
|
6) Dân tộc: ………………………………, 7) Tôn
giáo: ................................................
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm,
thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay:
............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm,
thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:
...........................................................................
11) Ngày tuyển dụng: …/…/……, Cơ quan
tuyển dụng: ...............................................
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại:
...................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể,
kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao:
......................................................................................
14) Ngạch công chức (viên chức):
………………………, Mã ngạch: ..........................
Bậc lương:……, Hệ số:……, Ngày
hưởng:…/…/……,
Phụ cấp chức vụ:……, Phụ cấp khác: ……
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông
(đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): .....................
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất:
..............................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao
đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: ……………………………
15.4-Quản lý nhà nước: ................................
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương)
|
(chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán
sự,........)
|
15.5- Ngoại ngữ:……………………………..……,
15.6-Tin học: ..................................................
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D......)
|
(Trình độ A, B, C,.......)
|
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt
Nam:…/…/……, Ngày chính thức:…/…/……
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị
- xã hội: .................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn,
Hội,..... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:…/…/……, Ngày xuất
ngũ: …/…/…… Quân hàm cao nhất:.........
19) Danh hiệu được phong tặng cao
nhất ........................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực
lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú, …)
20) Sở trường công tác: ...................................................................................................
21) Khen thưởng: ………..………………, 22) Kỷ
luật: ......................................................
(Hình thức cao nhất, năm nào)
|
(về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm
nào)
|
23) Tình trạng sức khỏe: ……, Chiều
cao:…, Cân nặng:….kg, Nhóm máu:……
24) Là thương binh hạng: …./……, Là
con gia đình chính sách: ...................................
|
(Con thương binh, con liệt sĩ,
người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
|
25) Số chứng minh nhân dân:
..................................................... Ngày cấp: …/…/……
26) Số sổ BHXH:
............................................................................................................
27) Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên
môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên
trường
|
Chuyên
ngành đào tạo, bồi dưỡng
|
Từ
tháng, năm - đến tháng, năm
|
Hình
thức đào tạo
|
Văn
bằng, chứng chỉ, trình độ gì
|
|
|
…/……-…/……
|
|
|
|
|
…/……-…/……
|
|
|
|
|
…/……-…/……
|
|
|
|
|
…/……-…/……
|
|
|
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại
chức, chuyên tu, bồi dưỡng ..../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư
............
28) Tóm tắt quá trình công tác
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội),
kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29) Đặc điểm lịch sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày
tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề
gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức
danh, chức vụ, thời gian làm việc ....)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các
tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt
trụ sở ở đâu .........?):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng,
con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
30) Quan hệ gia đình
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc
chồng), các con, anh chị em ruột
Mối
quan hệ
|
Họ và
tên
|
Năm sinh
|
Quê
quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở
(trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ........)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ,
anh chị em ruột
Mối
quan hệ
|
Họ và
tên
|
Năm sinh
|
Quê
quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở
(trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ........)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) Diễn biến quá trình lương của
cán bộ, công chức
Tháng/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) Nhận xét, đánh giá của cơ quan,
đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ, công chức
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Người
khai
Tôi xin
cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
……….
Ngày……. tháng…… năm ………
Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Mẫu
2C/TCTW-98
Tỉnh: ………………….
Đơn vị trực thuộc: .........................
Đơn vị cơ sở: ................................
|
SƠ
YẾU LÝ LỊCH
.......................................
Số hiệu cán bộ, công
chức
|
|
1) Họ và tên khai sinh:
……………………………….. Nam, nữ: .....................
2) Các tên gọi khác:
.......................................................................................
3) Cấp ủy hiện tại:
.................................... , Cấp ủy kiêm:
.............................
Chức vụ (Đảng, đoàn thể, Chính quyền, kể cả
chức vụ kiêm nhiệm):
................................................................
.................................................................
Phụ cấp chức vụ:
...........................
4) Sinh ngày: .......... tháng .......... năm ...........
5) Nơi sinh: .............................
|
|
|
|
6) Quê quán (xã, phường):
.......................... (huyện, quận): .................... (tỉnh, TP): ....................
7) Nơi ở hiện nay (Xã, huyện, tỉnh
hoặc số nhà, đường phố, TP): ...................... đ/thoại: .............
8) Dân tộc: (Kinh, Tày, Mông, Ê
đê...): ................................. 9) Tôn giáo: .....................................
10) Thành phần gia đình xuất thân:
................................................................................................
(Ghi là công nhân, nông dân, cán bộ,
công chức, trí thức, quân nhân, dân nghèo thành thị, tiểu thương, tiểu chủ, tư
sản ...)
11) Nghề nghiệp bản thân trước khi
được tuyển dụng:
.................................................................
(Ghi nghề được đào tạo hoặc công
nhân (thợ gì), làm ruộng, buôn bán, học sinh, ...)
12) Ngày được tuyển dụng: .........
/ ........... / .......... Vào cơ quan nào, ở đâu: .............................
13) Ngày vào cơ quan hiện đang công
tác: .... / ..... / ...., Ngày tham gia cách mạng: ...... / .... / ....
14) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam:
......... / ....... / ........ Ngày chính thức: …... / ...... / ..........
15) Ngày tham gia các tổ chức chính
trị, xã hội: .............................................................................
(Ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn,
Hội ......... )
16) Ngày nhập ngũ: .../.../.... Ngày
xuất ngũ: .../.../.... Quân hàm, chức vụ cao nhất (năm): ...........
17) Trình độ học vấn : Giáo
dục phổ thông: ............ Học hàm, học vị cao nhất: ..........................
(Lớp mấy)
|
(GS, PGS, TS, PTS, Thạc sĩ, Cử nhân, Kỹ sư ... năm nào,
chuyên ngành gì)
|
- Lý luận chính trị:
............................... - Ngoại ngữ:
.....................................................................
(Cử nhân, Cao cấp, Trung cấp, Sơ cấp)
|
(Anh (A/B/C/D) Nga (A/B/C/D) Pháp (A/B/C/D) ...)
|
18) Công tác chính đang làm: .......................................................................................................
19) Ngạch công chức: ............ (mã
số: ............) Bậc lương: ......., hệ số: ......... từ tháng .... /......
20) Danh hiệu được phong (năm nào): …......................................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực
lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú)
21) Sở trường công tác: ....................................
Công việc đã làm lâu nhất: .................................
22) Khen thưởng:
............................................................................................................................
(Huân, huy chương, năm nào)
23) Kỷ luật (Đảng, Chính quyền, Đoàn
thể, Cấp quyết định, năm nào, lý do, hình thức, ...): ..........
24) Tình trạng sức khỏe: ............................
Cao: 1m ......, Cân nặng: ....... (kg), Nhóm máu: ........
(tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh
mãn tính gì)
25) Số chứng minh nhân dân:
.......................... Thương binh loại: .................. Gia đình liệt
sĩ: □
26) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN
MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ
Tên
trường
|
Ngành
học hoặc tên lớp học
|
Thời
gian học
|
Hình
thức học
|
Văn
bằng, chứng chỉ, trình độ gì
|
................................
................................ ................................ ................................
................................ ................................ ................................
|
...................................
................................... ................................... ...................................
................................... ................................... ...................................
|
..................
.................. .................. .................. .................. ..................
..................
|
..................
.................. .................. .................. .................. ..................
..................
|
...............................
............................... ............................... ...............................
............................... ............................... ...............................
|
Ghi chú: Hình thức học: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi
dưỡng .../ Văn bằng: Tiến sĩ, Phó tiến sĩ, Thạc sĩ, Cử nhân, Kỹ sư ...
27) TÓM
TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến
tháng, năm
|
Chức danh, chức vụ,
đơn vị công tác (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể)
|
......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
......................
|
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
|
28) ĐẶC
ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
a) Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày
tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b) Bản thân có làm việc trong chế độ
cũ (Cơ quan, đơn vị
nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
29) QUAN
HỆ VỚI NƯỚC NGOÀI
- Tham gia hoặc có quan hệ với các
tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở
đâu...?):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Có thân nhân (Bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em
ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ ...)?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
30) QUAN
HỆ GIA ĐÌNH
a) Về
bản thân: Bố, Mẹ, Vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
Quan hệ
|
Họ và
tên
|
Năm sinh
|
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh,
chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các
tổ chức chính trị-xã hội ...
|
Bố, mẹ .......... .......... Vợ Chồng
Các
con:
Anh chị
em ruột
|
............................
............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................
|
.........
......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... ......... ......... .........
|
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
|
b) Bố,
Mẹ, anh chị em ruột (bên
vợ hoặc chồng):
Quan hệ
|
Họ và
tên
|
Năm sinh
|
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh,
chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các
tổ chức chính trị-xã hội ...
|
Bố, mẹ .......... ..........
Anh chị
em ruột
|
............................
............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................
............................ ............................
|
.........
......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... .........
......... ......... .........
|
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
|
31) HOÀN
CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH
- Quá trình lương của bản thân:
Tháng/năm:
|
3/1993
|
4/1993
|
|
|
|
|
Ngạch/bậc:
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương:
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu nhập chính của gia đình (hàng năm): + lương:
....................................................
+ Các nguồn khác: ……….............................................................................................................
- Nhà ở:
|
+ Được cấp, được thuê, loại nhà:
.................., tổng diện tích sử dụng: ........... m2
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà:
....................., tổng diện tích sử dụng: ........... m2
|
- Đất ở:
|
+ Đất được cấp:
............................ m2,
|
+ Đất tự mua: .......................... m2
|
- Đất sản xuất, kinh doanh: (Tổng
diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá ...) ......................
........................................................................................................................................................
Người khai
Tôi xin cam đoan
những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên)
|
Ngày
tháng năm
Xác nhận của
cơ quan quản lý
|