Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1679/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 18/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1679/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 07 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;

Thực hiện các Văn bản của Bộ Thông tin và Truyền thông: số 1284/BTTTT-CĐSQG ngày 12/4/2023 về việc nâng cao hiệu quả, tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo dễ sử dụng, thân thiện với người dùng; số 4946/BTTTT-CĐSQG ngày 04/10/2022 về hướng dẫn triển khai Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ;

Thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 22/10/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 1070/STTTT-CNTT&BCVT ngày 04/7/2023 (trên cơ sở kết quả rà soát, đề xuất của các sở, ban, ngành cấp tỉnh).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình (DVCTT toàn trình), Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến một phần (DVCTT một phần) theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có các Phụ lục 1A, 2A, 3A và 1B, 2B, 3B kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:

a) Trên cơ sở danh mục DVCTT toàn trình, DVCTT một phần công bố tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) thực hiện tích hợp, hoàn thiện, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh , Cổng dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021), Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.

b) Tổ chức thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến; hàng năm rà soát, cập nhật, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, có các giải pháp khuyến khích, tạo điều kiện tối đa cho người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nộp hồ sơ trực tuyến nhằm tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến do cơ quan, đơn vị cung cấp.

d) Căn cứ chỉ tiêu được giao tại Phụ lục 1 kèm theo Kế hoạch số 194/KH-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh về nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn chủ động triển khai đồng bộ các giải pháp nhằm đảm bảo đạt các chỉ tiêu được giao. Về tỷ lệ hồ sơ giải quyết dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần đối với các thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ của các sở, ban, ngành, địa phương tăng 10% trong các năm tiếp theo.

UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ các quy định hiện hành, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ tại địa phương, tổ chức giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý nhằm đảm bảo đạt và vượt chỉ tiêu được giao theo quy định.

đ) Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.

2. Văn phòng UBND tỉnh:

a) Chỉ đạo Trung tâm Công báo - Tin học phối hợp với doanh nghiệp cung cấp phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thực hiện cài đặt, cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo yêu cầu kỹ thuật quy định tại Điều 14 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP đối với các thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần công bố tại Điều 1 Quyết định này; đảm bảo DVCTT có tính năng tùy biến, cá thể hóa được; đáp ứng dung lượng truyền tải các file hồ sơ thủ tục hành chính.

b) Quản trị, phát triển và vận hành Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đảm bảo đầy đủ về chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định tại Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn thông tin theo cấp độ.

c) Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức hướng dẫn cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu xây dựng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần gửi về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố hàng năm. Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc cán bộ kiểm soát thủ tục hành chính thường xuyên rà soát, cập nhật thông tin thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đảm bảo dữ liệu “đúng, đủ, sạch, sống”.

d) Định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, năm, đột xuất (khi có yêu cầu) tổng hợp, trích xuất số liệu kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến và kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh báo cáo Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ, đồng thời gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông:

a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này. Phối hợp với Cục Chuyển đổi số Quốc gia - Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức đánh giá chất lượng Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo Bộ tiêu chí công bố.

b) Chủ trì, hướng dẫn triển khai các văn bản pháp luật quy định về tiêu chuẩn, chức năng, tính năng kỹ thuật của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; phối hợp với các cơ quan, đơn vị hằng năm rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.

d) Chỉ đạo Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của tỉnh, cơ quan thường trực Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của tỉnh (Trung tâm CNTT và Truyền thông) thường xuyên giám sát, hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin theo cấp độ cho hệ thống Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

đ) Định kỳ, đột xuất (khi có yêu cầu) báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến cho Bộ Thông tin và Truyền thông, Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm CB-TH;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

PHỤ LỤC 1A

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP , TẠI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1679/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Tổng số TTHC đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 375

STT

Tên thủ tục hành chính/DVCTT

Lĩnh vực

Ghi chú

I

SỞ CÔNG THƯƠNG

32

1

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

2

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương

Điện

3

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

4

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

5

Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

6

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

7

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

8

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

9

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

10

Cấp giấy phép bán buôn thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

12

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

13

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

14

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

16

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

17

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

18

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Quản lý cạnh tranh

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

kinh doanh Khí

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

22

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh

Thương mại quốc tế

23

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

24

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

25

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

26

Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Quản lý cạnh tranh

27

Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

28

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

29

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Kinh doanh khí

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Lĩnh vực Kinh doanh khí

31

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Lĩnh vực Kinh doanh khí

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Kinh doanh khí

II

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

18

33

Cấp bản sao Văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng chứng chỉ

34

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Văn bằng chứng chỉ

35

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Giáo dục trung học

36

Tuyển sinh THPT

Giáo dục trung học

37

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Giáo dục trung học

38

Sáp nhập, chia tách Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân và cơ sở giáo dục khác

39

Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân và cơ sở giáo dục khác

40

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân và cơ sở giáo dục khác

41

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân

42

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ tiền ăn, ngủ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân

43

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân

44

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân

45

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân

46

Đăng ký thi ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản

Thi, tuyển sinh

47

Xét, cấp học bổng chính sách

Thi, tuyển sinh

48

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Thi, tuyển sinh

49

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ CNTT cấp tỉnh

Thi, tuyển sinh

50

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

Thi, tuyển sinh

III

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

44

51

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Đường bộ

52

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

Đường bộ

53

Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ

54

Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ

Đường bộ

55

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

56

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

57

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

58

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

59

Cấp Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

60

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Đường bộ

62

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Đường bộ

63

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Đường bộ

64

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Đường bộ

65

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Đường bộ

66

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đường bộ

67

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

68

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Đường bộ

69

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

Đường bộ

70

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Đường bộ

71

Đăng ký khai thác tuyến

Đường bộ

72

Cấp Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Đường bộ

73

Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Đường bộ

74

Cấp đổi Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Đường bộ

75

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

Đường bộ

76

Cấp Phù hiệu xe trung chuyển

Đường bộ

77

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

Đường bộ

78

Cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển

Đường bộ

79

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Đường bộ

80

Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác được giao quản lý

Đường bộ

81

Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

Đường bộ

82

Cấp Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý

Đường bộ

83

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

84

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

85

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

86

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

87

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

Đường thủy nội địa

88

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

89

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

90

Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

91

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Đường thủy nội địa

92

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

Đường thủy nội địa

93

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

Đường thủy nội địa

94

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

Đường thủy nội địa

IV

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

7

95

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

96

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại

Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

97

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

98

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

99

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Viết Nam (NGO)

100

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Viết Nam (NGO)

101

Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

V

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

18

102

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

103

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ

Hoạt động khoa học và công nghệ

104

Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

105

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

106

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

107

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

108

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

109

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

110

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

111

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (8)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

112

Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

113

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

114

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

115

Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn ĐLCL

116

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức sản xuất, kinh doanh

Tiêu chuẩn ĐLCL

117

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu

Tiêu chuẩn ĐLCL

118

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu

Tiêu chuẩn ĐLCL

119

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Tiêu chuẩn ĐLCL

VI

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

21

120

Khai báo máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

An toàn lao động

121

Hỗ trợ kính phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.

An toàn, vệ sinh lao động

122

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

123

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

124

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

125

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

126

Giải quyết hỗ trợ về học nghề

Việc làm

127

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Việc làm

128

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

Việc làm

129

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

Việc làm

130

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Việc làm

131

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Việc làm

132

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Việc làm

133

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Việc làm

134

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

135

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

136

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

137

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

Việc làm

138

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

Lao động, tiền lương, quan hệ lao động

139

Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

Lao động, tiền lương, quan hệ lao động

140

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động, tiền lương, quan hệ lao động

VII

SỞ NGOẠI VỤ

01

141

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

VIII

SỞ NỘI VỤ

28

142

Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Hội, Tổ chức phi chính phủ

143

Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Hội, Tổ chức phi chính phủ

144

Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường

Hội, Tổ chức phi chính phủ

145

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

Hội, Tổ chức phi chính phủ

146

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ

Hội, Tổ chức phi chính phủ

147

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ

Hội, Tổ chức phi chính phủ

148

Công nhận thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ

Hội, Tổ chức phi chính phủ

149

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Lưu trữ

150

Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua, khen thưởng

151

Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua, khen thưởng

152

Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua, khen thưởng

153

Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua, khen thưởng

154

Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến

Thi đua, khen thưởng

155

Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến

Thi đua, khen thưởng

156

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể trong khối thi đua thuộc tỉnh

Thi đua, khen thưởng

157

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương

Thi đua, khen thưởng

158

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị trong Khối thi đua thuộc tỉnh

Thi đua, khen thưởng

159

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương

Thi đua, khen thưởng

160

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

Thi đua, khen thưởng

161

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Thi đua, khen thưởng

162

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua, khen thưởng

163

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua, khen thưởng

164

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

Thi đua, khen thưởng

165

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình

Thi đua, khen thưởng

166

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại

Thi đua, khen thưởng

167

Khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua, khen thưởng

168

Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua, khen thưởng

169

Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua, khen thưởng

IX

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

55

170

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật

171

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật

172

Cấp giấy xác nhận quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật

173

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật

174

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật

175

Cấp giấy xác nhận quảng cáo phân bón

Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật

176

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật

177

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật

178

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.

Chăn nuôi và Thú y

179

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.

Chăn nuôi và Thú y

180

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Chăn nuôi và Thú y

181

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

Chăn nuôi và Thú y

182

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Chăn nuôi và Thú y

183

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Chăn nuôi và Thú y

184

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Chăn nuôi và Thú y

185

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Chăn nuôi và Thú y

186

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Chăn nuôi và Thú y

187

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Chăn nuôi và Thú y

188

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES

Lâm nghiệp

189

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

190

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

191

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

192

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

193

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

194

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực)

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

195

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Kinh tế hợp tác

196

Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

197

Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thủy lợi

198

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thủy lợi

199

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

200

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

201

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

202

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

203

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

204

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng động thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)

Thủy sản

205

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thủy sản

206

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Thủy sản

207

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thủy sản

208

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Thủy sản

209

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Thủy sản

210

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.

Thủy sản

211

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

Thủy sản

212

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Thủy sản

213

Cấp lại giấy chứng đăng ký tàu cá

Thủy sản

214

Cấp Giấy chứng nhận tạm thời tàu cá

Thủy sản

215

Xóa đăng ký tàu cá

Thủy sản

216

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

Thủy sản

217

Công bố mở cảng cá loại 2

Thủy sản

218

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

Thủy sản

219

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Thủy sản

220

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

Thủy sản

221

Công nhận nghề truyền thống

Phát triển nông thôn

222

Công nhận làng nghề

Phát triển nông thôn

223

Công nhận làng nghề truyền thống

Phát triển nông thôn

224

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Khoa học công nghệ và Môi trường

X

SỞ TÀI CHÍNH

10

225

Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh.

Lĩnh vực Công sản

226

Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.

Lĩnh vực Công sản

227

Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.

Lĩnh vực Công sản

228

Điều chuyển tài sản công.

Lĩnh vực Công sản

229

Bán tài sản công.

Lĩnh vực Công sản

230

Thanh lý tài sản công.

Lĩnh vực Công sản

231

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Lĩnh vực Công sản

232

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

Lĩnh vực Công sản

233

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.

Lĩnh vực Công sản

234

Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.

Lĩnh vực Công sản

XI

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

7

235

Cấp đổi giấy phép môi trường

Môi trường

236

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

237

Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

Môi trường

238

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Tài nguyên nước

239

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Tài nguyên nước

240

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Tài nguyên nước

241

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

XII

SỞ TƯ PHÁP

19

242

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

243

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

244

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

245

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

246

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

247

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

248

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Công chứng

249

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Công chứng

250

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng

251

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

252

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

Giám định tư pháp

253

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

254

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

255

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

256

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

257

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

258

Cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

259

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

260

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

XIII

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

10

261

Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Lĩnh vực Du lịch

262

Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Lĩnh vực Du lịch

263

Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch

Lĩnh vực Du lịch

264

Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Lĩnh vực Du lịch

265

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương).

Nghệ thuật biểu diễn

266

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Văn hóa cơ sở

267

Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa cơ sở

268

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa, Thể thao

Mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

269

Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

270

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

XIV

SỞ XÂY DỰNG

24

271

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng).

Hoạt động xây dựng

272

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng

273

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.

Hoạt động xây dựng

274

Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C), (sau đây gọi tắt là Nhà thầu).

Hoạt động xây dựng

275

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C), (sau đây gọi tắt là Nhà thầu).

Hoạt động xây dựng

276

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

277

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

278

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

279

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

280

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

281

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

282

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

Quy hoạch

283

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng.

Quy hoạch

284

Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng

285

Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

Kinh doanh bất động sản

286

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).

Kinh doanh bất động sản

287

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.

Nhà ở

288

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng.

Giám định tư pháp xây dựng

289

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.

Giám định tư pháp xây dựng

290

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.

Giám định tư pháp xây dựng

291

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.

Nhà ở

292

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.

Nhà ở

293

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.

Nhà ở

294

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.

Nhà ở

XV

SỞ Y TẾ

31

295

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

296

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Dược phẩm

297

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

298

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

299

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

300

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

301

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

302

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Dược phẩm

303

Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Dược phẩm

304

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Dược phẩm

305

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Mỹ phẩm

306

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Mỹ phẩm

307

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Y tế dự phòng

308

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Y tế dự phòng

309

Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Y tế dự phòng

310

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trang thiết bị Y tế

(Chỉ thực hiện DVC tại trang https://dmec.moh.gov.vn/. Không thực hiện trên cổng DVC Quốc gia)

311

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

Trang thiết bị Y tế

(Chỉ thực hiện DVC tại trang https://dmec.moh.gov.vn/. Không thực hiện trên cổng DVC Quốc gia)

312

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Trang thiết bị Y tế

(Chỉ thực hiện DVC tại trang https://dmec.moh.gov.vn/. Không thực hiện trên cổng DVC Quốc gia)

313

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

314

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

315

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

316

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

317

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

318

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

319

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

320

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

321

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

322

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

323

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Khám bệnh, chữa bệnh

324

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

325

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Đào tạo, nghiên cứu khoa học và CNTT

XVI

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

15

326

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

327

Cho phép họp báo (trong nước)

Báo chí

328

Cho phép họp báo (nước ngoài).

Báo chí

329

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.

Xuất bản, In, Phát hành

330

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

Xuất bản, In, Phát hành

331

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Xuất bản, In, Phát hành

332

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Xuất bản, In, Phát hành

333

Xác nhận đăng ký hoạt động in

Xuất bản, In, Phát hành

334

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In, Phát hành

335

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

336

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

337

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

338

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

339

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

340

Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

XVII

BAN QUẢN LÝ KKT TỈNH

35

341

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư trong nước

342

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư trong nước

343

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Đầu tư trong nước

344

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Đầu tư trong nước

345

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư trong nước

346

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Đầu tư trong nước

347

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư trong nước

348

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Đầu tư trong nước

349

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Đầu tư trong nước

350

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Đầu tư trong nước

351

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư trong nước

352

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư trong nước

353

Giãn tiến độ đầu tư

Đầu tư trong nước

354

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Đầu tư trong nước

355

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Đầu tư trong nước

356

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Đầu tư trong nước

357

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Đầu tư trong nước

358

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

359

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

360

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động

Việc làm

361

Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động

362

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại

363

Cấp Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án (Đối với công trình không thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)

Xây dựng

364

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án

Xây dựng

365

Gia hạn Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án

Xây dựng

366

Cấp lại Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án

Xây dựng

367

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

Xây dựng

368

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh

Xây dựng

369

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

Xây dựng

370

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

Xây dựng

371

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Đất đai

372

Thẩm định, chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình

Quy hoạch

373

Thẩm định, chấp thuận bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình

Quy hoạch

374

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500)

Quy hoạch

375

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500)

Quy hoạch


PHỤ LỤC 2B

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP , TẠI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1679/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Tổng số thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến một phần: 165

STT

Tên TTHC (DVCTT)

Lĩnh vực

Lý do không cung cấp DVCTT toàn trình

Ghi chú

I

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

38

1.

Cấp Giấy phép môi trường

Môi trường

Cơ quan nhà nước phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định của pháp luật theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP

2.

Cấp lại Giấy phép môi trường

Môi trường

3.

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Tài nguyên nước

Cơ quan nhà nước phải tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 2 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .

4.

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Tài nguyên nước

Cơ quan nhà nước phải đi kiểm tra, xác minh nội dung thông tin theo quy định tại khoản 3 Điều 38 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .

5.

Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp huyện

Biển và hải đảo

Đối với những dự án phức tạp, đã đi vào hoạt động cần phải kiểm tra thực địa phục vụ cho công tác thẩm định theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 8 Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg

6.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đất đai

Trong quá trình giải quyết TTHC phải kiểm tra, xác minh thực địa

7.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Đất đai

8.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai

9.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

Đất đai

Trong quá trình giải quyết TTHC phải kiểm tra, xác minh thực địa, nộp lại Giấy chứng nhận

10.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

Trong quá trình giải quyết TTHC phải nộp lại Giấy chứng nhận gốc

11.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

Đất đai

Trong quá trình giải quyết TTHC phải kiểm tra, xác minh thực địa

12.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đất đai

13.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

14.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đất đai

15.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

Đất đai

16.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Đất đai

17.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Đất đai

18.

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đất đai

Trong quá trình giải quyết TTHC phải nộp lại Giấy chứng nhận gốc

19.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

Đất đai

20.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đất đai

21.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Đất đai

22.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

Đất đai

23.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Đất đai

24.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đất đai

25.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.

Đất đai

26.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Đất đai

27.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đất đai

28.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đất đai

29.

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai

30.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất đai

31.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

Đất đai

32.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Đất đai

33.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

34.

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấ

Giao dịch bảo đảm

Trong quá trình giải quyết TTHC phải nộp lại Giấy chứng nhận gốc

35.

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Giao dịch bảo đảm

36.

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, sản gắn liền với đất

Giao dịch bảo đảm

37.

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Giao dịch bảo đảm

38.

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Giao dịch bảo đảm

II

SỞ TÀI CHÍNH

09

39.

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện.

Lĩnh vực quản lý Giá

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

40.

Thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Lĩnh vực quản lý Công sản

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

41.

Thủ tục chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.

Lĩnh vực quản lý Công sản

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

42.

Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.

Lĩnh vực quản lý Công sản

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

43.

Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

Lĩnh vực quản lý Công sản

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

44.

Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

Lĩnh vực quản lý Công sản

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

45.

Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.

Lĩnh vực quản lý Công sản

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

46.

Tiêu hủy tài sản công.

Lĩnh vực quản lý Công sản

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

47.

Xử lý tài sn công trường hợp bị mất, bị hủy hoại cấp huyện.

Lĩnh vực quản lý Công sản

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

III

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

03

48.

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân

Kiểm tra thực tế, lưu hồ sơ gốc

49.

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân

Kiểm tra thực tế, lưu hồ sơ gốc

50.

Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Văn bằng, chứng chỉ

Kiểm tra thực tế, lưu hồ sơ gốc

IV

SỞ CÔNG THƯƠNG

01

51.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

V

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

05

52.

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc huyện quản lý.

Đường bộ

Phải tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực tế trên hiện trường

53.

Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc UBND cấp huyện quản lý.

Đường bộ

Phải tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực tế trên hiện trường

54.

Cấp phép thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc UBND cấp huyện quản lý.

Đường bộ

Phải tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực tế trên hiện trường

55.

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý.

Đường bộ

Phải tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực tế trên hiện trường

56.

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường thuộc UBND cấp huyện quản lý.

Đường bộ

Phải tổ chức kiểm tra hồ sơ và thực tế trên hiện trường

VI

SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

08

57.

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Văn hóa cơ sở

Trong quá trình cấp phép hồ sơ còn phải tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở

58.

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

Văn hóa cơ sở

Trong quá trình cấp phép hồ sơ còn phải tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở

59.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

60.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

61.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

62.

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

63.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

64.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

VII

SỞ Y TẾ

04

65.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện

An toàn thực phẩm

Cơ quan nhà nước phải đi thẩm tra, xác minh tại hiện trường theo quy định của pháp luật.

66.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Khám bệnh, chữa bệnh

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

67.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Khám bệnh, chữa bệnh

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

68.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Khám bệnh, chữa bệnh

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

VIII

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI

44

Cấp liên thông

34

69.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

70.

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

71.

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

72.

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

73.

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

74.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

75.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

76.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

77.

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

78.

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

79.

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

80.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

81.

Áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Đối tượng nghiện ma túy

82.

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

83.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

84.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

85.

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

86.

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

87.

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

88.

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

89.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

90.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

91.

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

92.

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

93.

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

94.

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

95.

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

96.

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

97.

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Người có công

98.

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

99.

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

100.

Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

101.

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

102.

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

Cấp huyện

10

103.

Thăm viếng mộ liệt sỹ

Người có công

Đối tượng Người có công già cả

104.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế già cả

105.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

106.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

107.

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

108.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

109.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

110.

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

111.

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

112.

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Đối tượng yếu thế, già cả

IX

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

04

113.

Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án

Xây dựng cơ bản

Hồ sơ nhiều thành phần, có tính chất phức tạp và chuyên môn cao, mặt khác TTHC khi thẩm định phải xin ý các phòng ban, địa phương, hồ sơ phải đưa đi ra hiện trường để kiểm tra và đối chiếu với thực địa dự án

114.

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật (dự án không có cấu phần xây dựng)

Hồ sơ nhiều thành phần, có tính chất phức tạp và chuyên môn cao, mặt khác TTHC khi thẩm định phải xin ý các phòng ban, địa phương, hồ sơ phải đưa đi ra hiện trường để kiểm tra và đối chiếu với thực địa dự án

115.

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng)

Hồ sơ nhiều thành phần, có tính chất phức tạp và chuyên môn cao, mặt khác TTHC khi thẩm định phải xin ý các phòng ban, địa phương, hồ sơ phải đưa đi ra hiện trường để kiểm tra và đối chiếu với thực địa dự án

116.

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Hồ sơ nhiều thành phần, hồ sơ dự toán và bản vẽ thiết kế cồng kềnh, có tính chất phức tạp và chuyên môn cao, mặt khác TTHC khi thẩm định phải xin ý kiến nhiều sở, ban, ngành và địa phương, hồ sơ phải đưa đi ra hiện trường để kiểm tra và đối chiếu với thực địa dự án

X

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

11

117.

Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

Có hệ thống bản đồ không quét lên dịch vụ công trực tuyến được

118.

Xác nhận bảng kê lâm sản

Lâm nghiệp

Các hồ sơ liên quan đến nguồn gốc lâm sản một số hồ sơ có dung lượng lớn (tùy thuộc khối lượng gỗ), đặc biệt hồ sơ liên quan xuất nhập khẩu, nên việc quét lên mạng khó khăn cho tổ chức, cá nhân

119.

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

Lâm nghiệp

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

120.

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp huyện

Lâm nghiệp

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

121.

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

122.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

123.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

124.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

125.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Thủy lợi

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

126.

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt).

Thủy lợi

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

127.

Hỗ trợ dự án liên kết

Kinh tế hợp tác và PTNT

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

XI

SỞ NỘI VỤ

20

128.

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Lĩnh vực tổ chức, hành chính sự nghiệp Nhà nước

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp

129.

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Lĩnh vực tổ chức, hành chính sự nghiệp Nhà nước

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp

130.

Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Lĩnh vực tổ chức, hành chính sự nghiệp Nhà nước

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp

131.

Thủ tục chia, tách Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã

Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp

132.

Thủ tục Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã

Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp

133.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ

Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp

134.

Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ

Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp

135.

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ.

Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp

136.

Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Quỹ

Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

137.

Thủ tục thủ tục cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp

138.

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ

Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; một số nội dung cần làm việc trực tiếp

139.

Thủ tục đổi tên Quỹ

Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

140.

Thủ tục Quỹ tự giải thể

Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

141.

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù

142.

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù

143.

Thủ tục đề nghị tổ chức có cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù

144.

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù

145.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù

146.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù

147.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ; TTHC có yếu tố đặc thù

XII

SỞ TƯ PHÁP

16

148.

Đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến

Hộ tịch

Theo quy định tại Luật Hộ tịch năm 2014 và các văn bản hướng dẫn, việc đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài phải được thực hiện trực tiếp để kiểm tra tính tự nguyện, các bên phải ký vào giấy chứng nhận kết hôn, Sổ hộ tịch; UBND cấp huyện phải tổ chức Lễ để trao Giấy chứng nhận kết hôn.

149.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính Giấy chứng sinh.

150.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký khai sinh theo quy định pháp luật hộ tịch.

151.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Theo quy định tại Luật Hộ tịch năm 2014 và các văn bản hướng dẫn, việc đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài phải được thực hiện trực tiếp để kiểm tra tính tự nguyện, các bên phải ký vào giấy chứng nhận kết hôn, Sổ hộ tịch; UBND cấp huyện phải tổ chức Lễ để trao Giấy chứng nhận kết hôn.

152.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký khai tử theo quy định pháp luật hộ tịch.

153.

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký giám hộ theo quy định pháp luật hộ tịch.

154.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký chấm dứt giám hộ theo quy định pháp luật hộ tịch.

155.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính giấy tờ, tài liệu là chứng cứ chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan hệ mẹ, con.

156.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính Giấy chứng sinh, giấy tờ, tài liệu là chứng cứ chứng minh quan hệ cha, con hoặc quan hệ mẹ, con.

157.

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo quy định pháp luật hộ tịch.

158.

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch, Giấy chứng nhận kết hôn khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký lại kết hôn theo quy định pháp luật hộ tịch.

159.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký lại khai tử theo quy định pháp luật hộ tịch.

160.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả và nộp bản chính các giấy tờ là thành phần hồ sơ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc theo quy định pháp luật hộ tịch.

161.

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả.

162.

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch

Phải ký vào Sổ hộ tịch khi nhận kết quả.

163.

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nuôi con nuôi

Phải ký vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi khi nhận kết quả.

XIII

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

02

164.

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

165.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Trong 03 năm gần nhất không phát sinh hồ sơ

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1679/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thực hiện từ ngày 18/07/2023 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


779

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.162.87
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!