THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La,
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
33
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La,
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
3
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
3
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
5
|
Thủ tục Điều chỉnh
nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
8
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực
hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
8
|
Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
11
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
12
|
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Ngay
khi nhà đầu tư nộp giấy Chứng nhận đầu tư
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
|
13
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
3
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
14
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay
khi tiếp nhận
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu
mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
15
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
16
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư
số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
17
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
19
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Theo
từng thông tin dự án cung cấp
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu
mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
20
|
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư
số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
21
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN
|
28
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư
số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
22
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý các KCN
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư
số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
600.000
đồng/ giấy phép lao động
|
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Hướng dẫn ủy
quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao.
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp
|
3
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
600.000
đồng/giấy phép lao động
|
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Hướng dẫn ủy
quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao.
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động-Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh
|
25
|
Thủ tục xác nhận lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
3
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện qua bưu điện
|
Không
|
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13
ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Hướng dẫn ủy
quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao.
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .
|
III. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
|
26
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
27
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
28
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các
KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam
|
29
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam.
|