|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
167/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
167/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 24 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
VÀ THÁNG 01 NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 101/TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết
hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 và tháng 01 năm 2022.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 (để thực hiện);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác Phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT UBND tỉnh (2 bản);
- Phòng NC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021 VÀ
THÁNG 01 NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
01
|
Nghị
quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2013
|
Về việc thông qua Chương trình phát
triển nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
18/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh về việc thông qua
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm
2030
|
03/9/2021
|
02
|
Nghị
quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
Ngày 04/12/2015
|
Về việc quy định mức thu học phí đối
với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Do HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết
số 17/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về việc quy định mức thu học phí
năm học 2021 - 2022 đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
24/10/2021
|
03
|
Nghị
quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2016
|
Về việc quy định một số chế độ, định
mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến
Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
14/2021/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh
Bến Tre
|
03/9/2021
|
04
|
Nghị
quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
30/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí
cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
10/01/2022
|
05
|
Nghị
quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
Ngày 18/7/2017
|
Về việc quy định trang bị phương tiện
phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
26/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định trang bị
phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/12/2021
|
06
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/7/2018
|
Về một số chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định chính sách hỗ
trợ phát triển Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
giai đoạn 2021-2025
|
29/3/2021
|
07
|
Nghị
quyết
|
18/2019/NQ-HĐND
28/9/2019
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế độ dinh dưỡng đặc
thù đối với huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển năng khiếu thể thao các
cấp, đội tuyển thể thao cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
29/3/2021
|
08
|
Nghị
quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
07/7/2020
|
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải
pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định
trong văn bản
|
01/01/2021
|
09
|
Nghị
quyết
|
02/2021/NQ-HĐND
Ngày 19/3/2021
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ
phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn
2021-2025
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
25/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định chính sách hỗ
trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn
2021 - 2025
|
18/12/2021
|
10
|
Nghị
quyết
|
06/2021/NQ-HĐND
Ngày 12/5/2021
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số
18/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015
- 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Do HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết
số 17/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 về việc quy định mức thu học phí
năm học 2021 - 2022 đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
24/10/2021
|
11
|
Nghị
quyết
|
07/2021/NQ-HĐND
Ngày 24/8/2021
|
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải
pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định
trong văn bản
|
01/01/2021
|
Tổng số: 11 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
01
|
Nghị
quyết
|
24/2019/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2019
|
Về việc quy định số lượng, chức
danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã,
ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
- Các quy định liên quan chức danh
Phó Trưởng Công an xã, thị trấn, Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại
Công an xã, thị trấn quy định tại khoản 11 Điều 1, khoản 2, 3 Điều 4, khoản
2, 3, 4 Điều 7 và khoản 2 Điều 10 của Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ;
- Khoản 1 Điều 7: Ấp, khu phố đội
trưởng và Công an viên (nơi không bố trí công an chính quy) hưởng mức phụ cấp
hàng tháng hệ số bằng 1,0 lần mức lương cơ sở.
|
Bị bãi bỏ và sửa đổi. bổ sung bởi
Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định
số lượng, chế độ phụ cấp đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách khi tiếp
tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ
thôi việc đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách kết thúc nhiệm vụ mà
không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm
an ninh, trật tự ở cơ sở
|
01/01/2022
|
Tổng số: 01 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021 VÀ
THÁNG 01 NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
01
|
Quyết
định
|
794/2005/QĐ-UB
Ngày 18/6/1994
|
Về việc ban hành quy chế về tổ chức
và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn
với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/10/2021
|
02
|
Chỉ
thị
|
22/2005/CT-UBND
Ngày 12/9/2005
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ
môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn
với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/10/2021
|
03
|
Quyết
định
|
4316/2005/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2005
|
Về việc ban hành quy định về trình
tự, thủ tục phân cấp thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường;
xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn
với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/10/2021
|
04
|
Quyết
định
|
2356/2006/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2006
|
Về việc ban hành quy định một số
chính sách tài chính cho việc xử lý môi trường và di dời các cơ sở sản xuất
kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn
với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/10/2021
|
05
|
Chỉ
thị
|
12/2007/CT-UBND
Ngày 18/5/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
môi trường đối với các dự án cơ sở hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ảnh
hưởng đến môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn
với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/10/2021
|
06
|
Chỉ
thị
|
14/2007/CT-UBND
Ngày 19/6/2007
|
Về tăng cường công tác quản lý nuôi
cá tra thâm canh trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn
với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/10/2021
|
07
|
Chỉ
thị
|
03/2009/CT-UBND
Ngày 09/4/2009
|
Về sử dụng vỏ, bã hạt điều làm chất
đốt
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn
với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/10/2021
|
08
|
Quyết
định
|
05/2009/QĐ-UBND
Ngày 10/4/2009
|
Về ban hành quy định về bảo vệ môi
trường đối với hoạt động sản xuất than thêu kết trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn
với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/10/2021
|
09
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
Ngày 30/7/2010
|
Về việc ban hành Quy định nhân viên
thú y xã, phường, thị trấn và cộng tác viên thú y
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định nhân viên thú
y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
29/3/2021
|
10
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
Ngày 17/10/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công
chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
18/5/2021
|
11
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
Ngày 04/6/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn và
quy trình xét duyệt công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn vững mạnh trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, thang điểm
và quy trình xét duyệt, phân loại, công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn
trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/6/2021
|
12
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
Ngày 28/7/2014
|
Ban hành Quy định Về việc sử dụng
chung cột điện để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông
trên cột điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND
ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 28
tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sử dụng chung cột
điện để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông treo trên cột
điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/10/2021
|
13
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
Ngày 16/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
|
10/11/2021
|
14
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
Ngày 11/01/2016
|
Về ban hành Quy chế quản lý hoạt động
và sử dụng viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
15/11/2021
|
15
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/02/2016
|
Về việc phân cấp, ủy quyền quyết định
đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND
ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 18
tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân cấp, ủy quyền
quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/12/2021
|
16
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
Ngày 03/8/2016
|
Về ban hành quy định chính sách hỗ
trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn
2016 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn
với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/10/2021
|
17
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/9/2016
|
Về việc ban hành Quy chế công nhận,
thu hồi các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa” tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2021/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế công nhận, thu
hồi, xóa tên các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa” tỉnh Bến Tre
|
01/4/2021
|
18
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND
Ngày 03/10/2016
|
Về ban hành quy định quản lý việc sử
dụng phương tiện phát âm thanh trong sinh hoạt văn hóa cộng đồng và kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hóa, nông nghiệp gắn
với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/10/2021
|
19
|
Quyết
định
|
58/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2016
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2021-2026
|
20/11/2021
|
20
|
Quyết
định
|
63/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND
ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
26/3/2021
|
21
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/3/2017
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
45/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/01/2022
|
22
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ
quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
30/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa
các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể, hợp tác xã trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
23
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/6/2017
|
Về việc ban hành Quy định về cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy
phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
14/01/2022
|
24
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/9/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản
lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa
các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh
doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/01/2022
|
25
|
Quyết
định
|
65/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/12/2017
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
nguyên tắc, hồ sơ, thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
65/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về điều kiện, nguyên tắc, hồ sơ, thủ tục thực hiện chính sách khuyến
khích doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
05/7/2021
|
26
|
Quyết
định
|
32/2018/QĐ-UBND
Ngày 25/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
20/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
05/7/2021
|
27
|
Quyết
định
|
45/2019/QĐ-UBND
Ngày 08/11/2019
|
Về việc ban hành Quy chế công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND
ngày 01/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
17/11/2021
|
28
|
Quyết
định
|
48/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
|
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 2020 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà, đất
những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh về việc quy định giá lúa thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những
năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
17/02/2021
|
29
|
Quyết
định
|
51/2019/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2019
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên
địa tỉnh Bến Tre năm 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021
|
25/3/2021
|
30
|
Quyết
định
|
24/2020/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 của
Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo
Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy
định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định
số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
01/4/2021
|
31
|
Quyết
định
|
25/2020/QĐ-UBND
Ngày 15/5/2020
|
Về việc quy định Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021
|
19/02/2021
|
32
|
Quyết
định
|
33/2020/QĐ-UBND
Ngày 18/8/2020
|
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
46/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
14/01/2022
|
33
|
Quyết
định
|
34/2020/QĐ-UBND
Ngày 01/9/2020
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng
khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
năm 2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu tiền sử
dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
10/6/2021
|
34
|
Quyết
định
|
40/2020/QĐ-UBND
Ngày 12/10/2020
|
Về việc ban hành Quy chế xét tặng
danh hiệu Công dân Đồng Khởi và Công dân Đồng Khởi danh dự
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế xét tặng
danh hiệu Công dân Đồng Khởi tiêu biểu và Công dân Đồng Khởi danh dự
|
15/12/2021
|
35
|
Quyết
định
|
01/2021/QĐ-UBND
Ngày 03/02/2021
|
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 2021 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà, đất
những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
41/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định giá lúa thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những
năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/01/2022
|
36
|
Quyết
định
|
02/2021/QĐ-UBND
Ngày 03/02/2021
|
Về việc quy định Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số
47/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022
|
14/01/2022
|
37
|
Quyết
định
|
03/2021/QĐ-UBND
Ngày 09/02/2021
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước
sạch không bị nhiễm mặn trong thời gian hạn mặn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định giá tiêu thụ nước sạch không bị nhiễm mặn trong thời gian hạn mặn
|
14/5/2021
|
Tổng số: 37 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
01
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
Ngày 15/6/2015
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Trưởng, Phó Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân
dân huyện
|
Điểm b, điểm đ khoản 3 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
02
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2016
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh
Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
03
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND
Ngày 17/10/2016
|
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 2 và Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
09/4/2021
|
04
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
Ngày 08/3/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Nội vụ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
05
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/7/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3; điểm
đ, điểm e khoản 1 Điều 4; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 5; điểm đ, điểm e khoản
1 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
06
|
Quyết
định
|
40/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/7/2017
|
Về việc quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 3; khoản 4,
khoản 5 Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
07
|
Quyết
định
|
41/2017/QĐ-UBND
Ngày 30/8/2017
|
Về việc quy định điều kiện, tiêu
chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1 Điều 4; khoản 4, khoản 5 Điều
3
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
01/11/2021
|
08
|
Quyết
định
|
48/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng và Trưởng,
Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
09
|
Quyết
định
|
49/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Công Thương; Trưởng
phòng, Phó Trưởng Phòng Kinh tế và Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
10
|
Quyết
định
|
50/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo;
Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 1 Điều 3; Khoản 6, khoản 7 Điều
3
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó
Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
01/11/2021
|
11
|
Quyết
định
|
55/2017/QĐ-UBND
Ngày 23/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điều 2.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
|
10/11/2021
|
12
|
Quyết
định
|
60/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
13
|
Quyết
định
|
61/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2017
|
Quyết định số ngày 24 tháng 11 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố
|
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
14
|
Quyết
định
|
62/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
15
|
Quyết
định
|
63/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
16
|
Quyết
định
|
68/2017/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó các phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh
Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
17
|
Quyết
định
|
69/2017/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
18
|
Quyết
định
|
70/2017/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
19
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/02/2018
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
20
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/3/2018
|
Về việc Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
21
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số điều
của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
|
10/11/2021
|
22
|
Quyết
định
|
21/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/5/2019
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Điều
1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
09/4/2021
|
23
|
Quyết
định
|
49/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
|
Về việc ban hành quy định về số lượng,
chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điều
2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 của
Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo
Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre
|
01/4/2021
|
24
|
Quyết
định
|
07/2020/QĐ-UBND
Ngày 06/3/2020
|
Về việc ban hành danh mục và trách
nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 1, khoản 9, khoản 10, khoản
11, khoản 12 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số nội dung của Quyết
định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập
trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/3/2021
|
Tổng số: 24 văn bản
|
Quyết định 167/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 và tháng 01 năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 167/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 và tháng 01 năm 2022
4.802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|