|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1664/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1664/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
04 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT; LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI; LĨNH VỰC THỦY SẢN; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY
SẢN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP
HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1350/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố quy trình giải
quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1387/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1440/QĐ-UBND
ngày 18/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc
phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1595/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 192/TTr-SNN-VP ngày
29/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực chăn nuôi; lĩnh vực thủy sản;
lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản
lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình thủ tục
hành chính theo số thứ tự 04, 05 và 07 tại Tiểu mục V. Lĩnh vực thủy sản; các
thủ tục hành chính tại Tiểu mục VI. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản Mục A quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh của Quyết định số
1350/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 30/8/2024 về công bố quy trình giải
quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, UBND cấp huyện, UBND xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC;Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT; LĨNH VỰC CHĂN NUÔI; LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 1664/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh
vực Chăn nuôi
|
1. Đề
xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách
hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công. Mã số TTHC: 1.012832.000.00.00.H10 Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.g ov.vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến
Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Chi cục Chăn nuôi và Thú y chủ trì phối hợp với Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các phòng, đơn vị liên quan thẩm tra điều
kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án. Lãnh đạo đơn vị xem xét
trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
11 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo CCCNTY
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
2 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
2. Quyết
định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách
hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công. Mã số TTHC: 1.012833.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Xây dựng và các Sở ngành, địa phương có liên
quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.g ov.vn/ , Dịch vụ bưu chính
công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục
Chăn nuôi và Thú y giải quyết. Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu Sở chủ trì
thành lập Hội đồng nghiệm thu có đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng
và đại diện các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan trong trường hợp cần
thiết và tiến hành nghiệm thu. Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở.
Lãnh đạo Sở xem xét duyệt trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.
Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức
đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
32 ngày
|
3. Quyết
định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự
nghiệp nguồn ngân sách nhà nước. Mã số TTHC: 1.012834.000.00.00.H10. Mức DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở,
ban, ngành và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện có liên quan.
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.g ov.vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến
Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết. Chi cục Chăn nuôi và Thú y chủ trì thẩm
định hồ sơ trình lãnh đạo phòng/ lãnh đạo Chi cục; lãnh đạo phòng/ lãnh đạo
Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở xem xét duyệt trình UBND tỉnh.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
13 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
II.
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
1. Thẩm
định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên. Mã số hồ sơ:
1.012847.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.go v.vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến
Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV thẩm định
và hoàn thiện hồ sơ thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Sau khi UBND tỉnh phê duyệt Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả
kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
12 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
|
III.
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1. Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. Mã số hồ sơ: 2.001827.000.00.00.H10
Mức DVC: Toàn trình
|
1.1 Đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm: cơ sở chế biến, cơ sở kinh doanh thực phẩm nông sản,
lâm sản, thủy sản (bao gồm cả Kho lạnh bảo quản thực phẩm nông sản,
lâm sản, thủy sản)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.go v.vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
và chuyển đến Phòng Kinh tế hợp tác để giải quyết. Phòng Kinh tế hợp tác tham
mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt. Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký.
|
700.000 đồng/cơ sở
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế Hợp tác
|
8 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
1.2. Đối với cơ sở trồng
trọt, cơ sở sơ chế thực phẩm có nguồn gốc thực vật:
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.go v.vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
và chuyển đến Chi cục Trồng trọt và BVTV để giải quyết. Chi cục Trồng trọt và
BVTV thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
700.000 đồng/cơ sở
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
8 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
1.3. Đối với cơ sở chăn
nuôi gia súc gia cầm; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm; cơ sở chăn nuôi chim
yến, ong mật...; Cơ sở thu mua, sơ chế các các sản phẩm có nguồn gốc từ động
vật trên cạn:
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.go v.vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
và chuyển đến Chi cục CNTY để giải quyết. Chi cục CNTY thẩm định hồ sơ và
trình phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục CNTY xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
700.000 đồng/cơ sở
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục CNTY
|
8 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo CNTY
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
2. Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn). Mã số hồ sơ: 2.001823.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn
trình
|
2.1. Đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm: cơ sở chế biến, cơ sở kinh doanh thực phẩm nông sản,
lâm sản, thủy sản (bao gồm cả Kho lạnh bảo quản thực phẩm nông sản, lâm sản,
thủy sản)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0, ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.go v.vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
và chuyển đến Phòng Kinh tế hợp tác để giải quyết. Phòng Kinh tế hợp tác tham
mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt. Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. Bộ
phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký.
|
700.000 đồng/cơ sở
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế Hợp tác
|
8 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
2.2. Đối với cơ sở trồng
trọt, cơ sở sơ chế thực phẩm có nguồn gốc thực vật:
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.go v.vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
và chuyển đến Chi cục Trồng trọt và BVTV để giải quyết. Chi cục Trồng trọt và
BVTV thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
700.000 đồng/cơ sở
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
8 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
2.3. Đối với cơ sở chăn
nuôi gia súc gia cầm; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm; cơ sở chăn nuôi chim
yến, ong mật...; Cơ sở thu mua, sơ chế các các sản phẩm có nguồn gốc từ động
vật trên cạn:
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.go v.vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
và chuyển đến Chi cục CNTY để giải quyết. Chi cục CNTY thẩm định hồ sơ và
trình phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục CNTY xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
700.000 đồng/cơ sở
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục CNTY
|
8 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo CNTY
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
IV.
Lĩnh vực Thủy sản
|
1. Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện
trở lên).
Mã số hồ sơ:
1.004923.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến
Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết. Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ
sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. Chi cục trình Lãnh đạo Sở xem xét
trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
36 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó giám đốc)
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch)
|
2 ngày
5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
44 ngày
|
2. Sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên). Mã số hồ sơ:
1.004921.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến
Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết. Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ
sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt. Chi cục trình Lãnh đạo Sở xem xét
trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
36 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó giám đốc)
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch)
|
2 ngày
5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
44 ngày
|
3. Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Mã số hồ sơ: 1.003634.000.00.00.H10 Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn/ , Dịch
vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến
Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết. Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ
sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận
trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày làm việc
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN
|
I.
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
1. Thẩm
định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện. Mã số hồ sơ: 1.012849.000.00.00.H10. Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND huyện
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND
huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng
DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau đó chuyển hồ
sơ đến Phòng Nông nghiệp và PTNT/Kinh tế giải quyết. Phòng Nông nghiệp và
PTNT/ Kinh tế tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt. Dự thảo Văn bản
chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt trình lãnh đạo ký duyệt. Lãnh đạo
UBND cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện. Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân
theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
16 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
2. Nộp
tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu
quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa trên địa bàn huyện. Mã số TTHC: 1.012850.000.00.00.H10 Mức
DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND
huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng
DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau đó chuyển hồ
sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện thẩm định hồ sơ và xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa. Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. Trường
hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải
nộp tiền trình lãnh đạo Phòng ký duyệt. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
ký duyệt và gửi văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền
đến Phòng Kế hoạch - Tài chính. Phòng Kế hoạch - Tài chính căn cứ văn bản xác
nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của cơ quan tài nguyên và môi trường tiến
hành xác định số tiền phải nộp trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt và chuyển kết
quả TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. Bộ phận trả kết
quả trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và MT cấp huyện
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xác định số tiền phải nộp
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính cấp huyện
|
5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
|
|
|
II.
Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y
|
1. Hỗ
trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống,
công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện
phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn
ngân sách nhà nước. Mã số TTHC: 1.012836.000.00.00.H10 Mức độ DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND huyện
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND
huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng
DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau đó chuyển hồ
sơ đến Phòng Nông nghiệp và PTNT/Kinh tế giải quyết. Phòng Nông nghiệp và
PTNT/ Kinh tế tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ; phối hợp với các phòng, ban,
cơ quan, đơn vị có liên quan ở địa phương tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống
nhân tạo gia súc theo quy định.
- Trường hợp kết quả thẩm định,
nghiệm thu đạt yêu cầu: tham mưu thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã cung
cấp vật tư phối giống nhân tạo gia súc; công phối giống nhân tạo gia súc
(trâu, bò) theo quy định của Luật Ngân sách.
- Trường hợp kết quả thẩm định,
nghiệm thu không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản phải trả lời và nêu rõ lý do.
Trình lãnh đạo UBND huyện xem
xét, quyết định. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả TTHC đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. Bộ phận trả kết quả trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kinh tế/ Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
79 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
90 ngày
|
2. Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi
sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống
nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh
cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các
chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước. Mã số TTHC:
1.012837.000.00.00.H10 Mức độ DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND huyện
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND
huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng
DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau đó chuyển hồ
sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết. Phòng Tài chính - Kế hoạch tham
mưu tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp kết quả thẩm định
đạt yêu cầu: tham mưu ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản phải trả lời và nêu rõ lý do.
Trình lãnh đạo UBND huyện xem
xét, quyết định. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt và chuyển kết quả TTHC đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. Bộ phận trả kết quả trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
Trong thời hạn 20 ngày
tính từ ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp huyện
thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định
của Luật Ngân sách.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính cấp huyện
|
16 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí
|
UBND huyện
|
20 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực chăn nuôi; lĩnh vực thủy sản; lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1664/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực chăn nuôi; lĩnh vực thủy sản; lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
18
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|