|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1662/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TÌNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1662/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 29
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TỈNH; BỘ PHẬN MỘT CỬA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2013/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số
48/2019/TT-BCA ngày 15/10/2019 của Bộ Công an về sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 11/2016/TT-BCA ngày 04/3/2016 của Bộ Công an quy định về trình tự
cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 111/TTr-CAT-PV01 ngày 09 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được
tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận một cửa Ủy ban nhân
dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công an trên địa
bàn tỉnh Bình Phước(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số
1161/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh về việc công bố lại thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh; Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các
ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Cục
KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A .DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TIẾP NHÂN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC CẤP, QUẢN
LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
|
1
|
2.001196.
000.00.00.H10
|
Cấp thẻ Căn cước
công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực
hiện tại cấp tỉnh)
|
7
|
3
|
2
|
2.000200.
000.00.00.H10
|
Cấp thẻ Căn cước công
dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại
cấp tỉnh)
|
12
|
3
|
3
|
2.001195.
000.00.00.H10
|
Đổi thẻ Căn cước
công dân (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
19
|
3
|
4
|
2.001194.
000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ Căn
cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
24
|
3
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ
|
1
|
2.001478.
000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
29
|
3
|
2
|
2.001402.
000.00.00.H10
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
40
|
3
|
3
|
2.001551.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
49
|
3
|
III
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ,
QUẢN LÝ CON DẤU
|
1
|
2.001160.
000.00.00.H10
|
Đổi, cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
58
|
3
|
2
|
2.001329.
000.00.00.H10
|
Đăng ký dấu nổi,
dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
63
|
3
|
3
|
2.001397.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thêm con
dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
68
|
3
|
4
|
2.001410.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại mẫu con
dấu (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
73
|
3
|
5
|
2.001428.
000.00.00.H10
|
Đăng ký mẫu con dấu
mới (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
79
|
3
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÕNG
CHÁY, CHỮA CHÁY
|
|
|
1
|
1.009896.
000.00.00.H10
|
Thẩm duyệt thiết kế
về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
85
|
3
|
2
|
1.009897.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và
loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa
(trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
98
|
3
|
3
|
1.009898.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại
4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội
địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
104
|
3
|
4
|
1.009900.
000.00.00.H10
|
Phục hồi hoạt động
của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực hiện
tại cấp tỉnh)
|
110
|
3
|
5
|
2.001776.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận huấn
luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
114
|
3
|
6
|
1.009901.
000.00.00.H10
|
Cấp đổi Chứng nhận
huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
119
|
3
|
7
|
1.009902.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Chứng nhận
huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
123
|
3
|
8
|
2.001773.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
127
|
3
|
9
|
3.000023.
000.00.00.H10
|
Cấp đổi Giấy xác
nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại
cấp tỉnh)
|
133
|
3
|
10
|
1.003470.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại
cấp tỉnh)
|
140
|
3
|
11
|
1.001425.
000.00.00.H10
|
Nghiệm thu về phòng
cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
146
|
3
|
12
|
1.003217.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt phương án
chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
152
|
3
|
13
|
1.001416.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận huấn
luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
165
|
3
|
14
|
1.001412.
000.00.00.H10
|
Cấp đổi Chứng nhận
huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
175
|
3
|
15
|
1.009435.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Chứng nhận
huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
179
|
3
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHÂN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC VỀ CĂN CƯỚC
CÔNG DÂN
|
|
|
1
|
2.001174.
000.00.00.H10
|
Cấp thẻ Căn cước
công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực
hiện tại cấp huyện)
|
183
|
3
|
2
|
2.001177.
000.00.00.H10
|
Cấp thẻ Căn cước công
dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại
cấp huyện)
|
189
|
3
|
3
|
2.000408.
000.00.00.H10
|
Đổi thẻ Căn cước
công dân (thực hiện tại cấp huyện)
|
194
|
3
|
4
|
2.000377.
000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ Căn
cước công dân (thực hiện tại cấp huyện)
|
199
|
3
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ
|
1
|
2.000569.
000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
|
204
|
3
|
2
|
2.000556.
000.00.00.H10
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
|
213
|
3
|
3
|
2.000485.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
|
220
|
3
|
III
|
LĨNH VỰC PHÕNG
CHÁY, CHỮA CHÁY
|
1
|
1.009905.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng nhận huấn
luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp huyện)
|
228
|
3
|
2
|
1.009906.
000.00.00.H10
|
Cấp đổi Chứng nhận
huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp huyện)
|
237
|
3
|
3
|
1.009907.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Chứng nhận
huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp huyện)
|
241
|
3
|
4
|
1.009908.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt phương án
chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp huyện)
|
245
|
3
|
5
|
1.009909.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và
loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa
(trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp huyện)
|
257
|
3
|
6
|
1.009910.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại
4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội
địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp huyện)
|
263
|
3
|
7
|
1.009913.
000.00.00.H10
|
Phục hồi hoạt động
của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực hiện
tại cấp huyện)
|
269
|
3
|
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1662/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Bình Phước
98
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|