Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
41
|
86
|
127
|
0
|
*
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
I.1
|
Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày
24/02/2017
|
|
|
|
|
1.
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
X
|
X
|
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
X
|
X
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
X
|
X
|
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
X
|
X
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
|
|
|
I.2
|
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày
31/12/2015
|
|
|
|
|
6.
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ xây dựng khoáng sản rắn nhóm B, C
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
|
|
|
|
I.3
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày
22/01/2016
|
|
|
|
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
|
|
|
I.4
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày
21/01/2016
|
|
|
|
|
8.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
X
|
X
|
|
9.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
|
X
|
X
|
|
10.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
|
|
|
|
I.5
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày
22/01/2016
|
|
|
|
|
1I.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
X
|
X
|
|
12.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
|
I.6
|
Quyết định 327/QĐ-UBND ngày
02/3/2018
|
|
|
|
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
18.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
I.7
|
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày
07/3/2017
|
|
|
|
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
|
I.8
|
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày
06/8/2018
|
|
|
|
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
X
|
|
2I.
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
X
|
|
22.
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
X
|
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
X
|
X
|
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
|
X
|
|
25.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
|
X
|
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
X
|
X
|
|
27.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
X
|
|
28.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
X
|
|
29.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
X
|
|
30.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
|
3I.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
|
32.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
X
|
|
33.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
X
|
|
34.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
X
|
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
X
|
|
36.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
|
37.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
X
|
|
39.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
X
|
|
40.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
X
|
|
4I.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
|
X
|
X
|
|
42.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
|
43.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
I.9
|
Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày
11/01/2016
|
|
|
|
|
44.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
|
|
I.10
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày
22/01/2018
|
|
|
|
|
45.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
X
|
|
46.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
X
|
|
47.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
X
|
|
48.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
49.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
50.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
5I.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
|
52.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
X
|
|
X
|
|
53.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
|
X
|
|
54.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
X
|
|
55.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
|
56.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
|
I.11
|
Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày
18/9/2017
|
|
|
|
|
57.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
|
58.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
|
|
|
I.12
|
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày
11/01/2016
|
|
|
|
|
59.
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
|
I.13
|
Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày
09/8/2018
|
|
|
|
|
60.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
|
I.14
|
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày
03/5/2018
|
|
|
|
|
6I.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
X
|
X
|
|
62.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
|
X
|
X
|
|
63.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
X
|
X
|
|
64.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
|
I.15
|
Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày
25/7/2018
|
|
|
|
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
|
66.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
|
X
|
X
|
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
X
|
X
|
|
68.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
X
|
X
|
|
69.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
|
70.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
|
7I.
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
I.16
|
Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày
13/7/2018
|
|
|
|
|
72.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
X
|
|
X
|
|
73.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
X
|
|
X
|
|
74.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính chất may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
X
|
|
75.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính chất may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
X
|
X
|
|
76.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại
|
|
X
|
X
|
|
77.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
|
|
I.17
|
Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày
31/12/2015
|
|
|
|
|
78.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
|
X
|
X
|
|
79.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
X
|
X
|
|
80.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
|
X
|
X
|
|
8I.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
|
X
|
X
|
|
I.18
|
Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày
13/8/2016
|
|
|
|
|
82.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
|
X
|
X
|
|
I.19
|
Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày
31/10/2017
|
|
|
|
|
83.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
X
|
X
|
|
84.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
X
|
|
85.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
X
|
X
|
|
86.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
X
|
X
|
|
I.20
|
Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày
09/8/2018
|
|
|
|
|
87.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
X
|
|
88.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
X
|
X
|
|
89.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
X
|
X
|
|
90.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
|
|
|
I.21
|
Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày
05/12/2016
|
|
|
|
|
9I.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
X
|
|
92.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
X
|
|
93.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
X
|
|
94.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
X
|
|
95.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
X
|
|
I.22
|
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày
23/3/2018
|
|
|
|
|
96.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
|
X
|
X
|
|
97.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
X
|
X
|
|
98.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm
ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
X
|
X
|
|
99.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
X
|
X
|
|
100.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
X
|
|
10I.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
X
|
|
102.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
X
|
X
|
|
103.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp 2 không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế(ENT)
|
|
X
|
X
|
|
104.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
X
|
X
|
|
105.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
X
|
|
106.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại
và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
X
|
X
|
|
107.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
X
|
X
|
|
108.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
X
|
X
|
|
109.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
X
|
|
110.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
X
|
|
11I.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
I.23
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày
17/4/2018
|
|
|
|
|
112.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm
b, Khoản 2, Điểm b, Khoản 3, Khoản 4, Điểm
b, Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
|
X
|
X
|
|
113.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 1
Điều 24, Điểm b, Khoản 1, Điều 25,
Điểm b, Khoản 1, Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP)
|
|
X
|
X
|
|
114.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư
số 18/2016/TT-BXD)
|
|
X
|
X
|
|
115.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
X
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Xăng dầu
|
|
|
|
|
I.24
|
Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày
26/3/2018
|
|
|
|
|
116.
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
X
|
|
117.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
|
118.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Thuốc lá
|
|
|
|
|
I.25
|
Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày
26/3/2018
|
|
|
|
|
119.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
120.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
12I.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
122.
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
X
|
X
|
|
123.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
124.
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
125.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
126.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|
127.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
X
|
|