|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1643/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1643/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 21 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09 ngày
05 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc công bố đường mực
nước triều cao trung bình trong nhiều năm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 06/4/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành
lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3519/TTr-STNMT ngày 07 tháng 6 năm 2021 về việc đề nghị
phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại
35/40 khu vực ven biển và hải đảo trên địa bàn thành phố Vũng Tàu và trên địa
bàn các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc và Côn Đảo, như sau:
1. Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển tại
35 khu vực trên là Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu công bố tại
Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09/5/2019.
2. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển nằm
về phía đất liền hoặc về phía trong đảo, là đường nối các điểm có khoảng cách
được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định.
Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển tại các huyện, thành phố: Vũng
Tàu, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc và Côn Đảo như phụ lục chi tiết và bản đồ
ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tỷ lệ 1:10.000 kèm
theo Quyết định này.
3. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển của năm (05)
khu vực còn lại trên hòn Côn Sơn sẽ được phê duyệt sau khi điều chỉnh tổng thể
quy hoạch chung xây dựng huyện Côn Đảo được phê duyệt.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương
tiện thông tin đại chúng không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo
vệ bờ biển được phê duyệt;
b) Thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ
biển không quá 60 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê
duyệt;
c) Tham mưu ban hành quy định về quản lý, bảo vệ
hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Vũng Tàu,
Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo và Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn đảo có
trách nhiệm:
a) Tham gia phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới
hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
b) Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển;
chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất
thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo
vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
d) Niêm yết công khai Bản đồ thể hiện ranh giới
hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có biển
nơi có hành lang bảo vệ bờ biển.
3. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có biển có
trách nhiệm:
a) Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo
vệ bờ biển trên địa bàn;
b) Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu
trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc
phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo
vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Như Điều 4;
- TT Công báo và Tin học tỉnh (đăng tin);
- Lưu: VT, KT
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT
RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu)
TT
|
Tên khu vực
|
Địa giới hành
chính
|
Vị trí tọa độ
(Hệ VN2000, kinh tuyến 107độ 45 phút, múi chiếu 3°)
|
Chiều rộng,
HLBVBB tính từ đường MNTCTBNN (m)
|
Chiều dài
HLBVBB tương ứng tính theo đường MNTC TBNN (m)
|
Diện tích (ha)
|
Mô tả khái quát
đặc điểm khu vực, phạm vi chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB
|
Điểm
|
Tọa độ điểm
ranh giới ngoài (Điểm đầu, điểm cuối các khu vực phải TLHLBVBB)
|
Tọa độ điểm
ranh giới trong (Điểm đầu, Điểm cuối và các điểm ranh giới TLHLBVBB)
|
X(m)
|
Y (m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A. Khu vực Đất
liền
|
1
|
Khu vực 1
|
Thôn Gò Găng, xã
Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
|
ĐĐ
|
1152729.080
|
430845.520
|
1152683.204
|
430855.376
|
46.9
|
2365,0
|
37,59
|
Khu vực này có hệ sinh thái rừng ngập mặn. Xác định
ranh giới nhằm duy trì các hệ sinh thái, đa dạng sinh học. Ranh giới TLHLBVBB
bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm nằm trên đường ranh
giới trong M1,M2,M3)
|
M1
|
|
|
1152590.714
|
431461.695
|
117.6
|
M2
|
|
|
1152628.646
|
431726.276
|
279.2
|
M3
|
|
|
1152641.912
|
431877.246
|
305.1
|
ĐC
|
1152376.380
|
432056.550
|
1152641.670
|
432042.776
|
265.5
|
2
|
Khu vực 2
|
Phường 10 thành phố
Vũng Tàu
|
ĐĐ
|
1146971.270
|
431292.940
|
1147003.369
|
431275.391
|
36.6
|
662,0
|
1,41
|
Khu vực có dự án ven biển là dự án Thanh Bình và
NewHozion đã được cấp phép.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1147353.810
|
431832.590
|
1147358.400
|
431830.126
|
5.2
|
3
|
Khu vực 3
|
Phường 11, thành
phố Vũng Tàu
|
ĐĐ
|
1147587.350
|
432170.370
|
1147613.510
|
432155.690
|
30
|
984,0
|
2,88
|
Khu vực này có tiềm năng phát triển du lịch.
Khu vực này có dự án KDL Biển Xanh đã được phê
duyệt
|
ĐC
|
1148078.140
|
433020.410
|
1148103.560
|
433004.470
|
30
|
4
|
Khu vực 4
|
Phường 11, thành
phố Vũng Tàu
|
ĐĐ
|
1148172.580
|
433184.830
|
1148198.960
|
433170.480
|
30
|
554,0
|
1,51
|
Khu vực có tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng.
Xác định ranh giới HLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển...
|
ĐC
|
1148439.380
|
433664.24 0
|
1148463.980
|
433647.070
|
30
|
5
|
Khu vực 5
|
Phường 11 thành phố
Vũng Tàu
|
ĐĐ
|
1148560.380
|
433969.080
|
1148585.402
|
433952.615
|
30
|
3927,0
|
11,53
|
Khu vực có hiện tượng xói lở diễn ra hàng năm. Có
hệ thống kênh rạch.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
Ranh giới chiều rộng TLHLBVBB bao gồm tọa độ các
điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm:
M1, M2, M3, M4, M5)
|
M1
|
|
|
1148887.344
|
434710.677
|
30
|
M2
|
|
|
1149215.818
|
435004.235
|
30
|
M3
|
|
|
1149517.368
|
435091.233
|
30
|
M4
|
|
|
1150162.256
|
435809.271
|
30
|
M5
|
|
|
1150631.305
|
435853.113
|
30
|
ĐC
|
1151288.640
|
436447.940
|
1151309.260
|
436425.796
|
30
|
6
|
Khu vực 6
|
Xã Phước Tỉnh, huyện
Long Điền
|
ĐĐ
|
1150465.730
|
438411.180
|
1150482.354
|
438407.793
|
16.9
|
245,0
|
0,40
|
Khu vực này mật độ dân số đông, là khu vực giáp
ranh với dự án Khu Du Lịch Zenna Resort.
Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các dự án được
phê duyệt
|
ĐC
|
1150537.850
|
438643.760
|
1150549.492
|
438640.140
|
12.1
|
7
|
Khu vực 7
|
Xã Phước Tỉnh, Phước
Hưng, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền
|
ĐĐ
|
1150692.010
|
439227.010
|
1150706.931
|
439225.370
|
15
|
3885,9
|
6,46
|
Tại khu vực này mật độ dân cư đông, tốc độ phát
triển hạ tầng không đồng đều.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
Ranh giới chiều rộng TLHLBVBB bao gồm tọa độ các
điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm:
M1, M2, M3, M4, M5, M6, M7)
|
M1
|
|
|
1150766.398
|
439467.160
|
15
|
M2
|
|
|
1150805.195
|
440002.458
|
15
|
M3
|
|
|
1150746.027
|
440858.935
|
15
|
M4
|
|
|
1150711.818
|
441124.049
|
15
|
M5
|
|
|
1150531.104
|
441293.060
|
15
|
M6
|
|
|
1150358.270
|
441694.508
|
15
|
M7
|
|
|
1150060.272
|
441942.322
|
15
|
ĐC
|
1149763.000
|
442184.880
|
1149774.235
|
442194.795
|
15
|
8
|
Khu vực 8
|
Thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền
|
ĐĐ
|
1149047.270
|
442896.850
|
1149062.452
|
442909.269
|
19.6
|
249,2
|
0,45
|
Khu vực này mật độ dân số đông, hiện hữu có nhà
nghỉ Công Đoàn Đồng Nai và nhà nghỉ Công đoàn Ba Son.
Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công
trình hiện hữu
|
ĐC
|
1148871.860
|
443070.910
|
1148885.416
|
443081.925
|
17.4
|
9
|
Khu vực 9
|
Thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền
|
ĐĐ
|
1148740.910
|
443180.820
|
1148753.057
|
443202.695
|
25.0
|
1253,0
|
2,58
|
Khu vực này dự án ven biển đã được cấp phép, các
công trình hiện hữu, danh lam thắng cảnh như Dinh Cô, Mộ Cô.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công
trình hiện hữu và các dự án đã được phê duyệt.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm: M1, M2,
M3, M4, M5)
|
M1
|
|
|
1148601.875
|
443346.202
|
24
|
M2
|
|
|
1148391.674
|
443545.018
|
23
|
M3
|
|
|
1148272.700
|
443626.507
|
15
|
M4
|
|
|
1148106.759
|
443796.297
|
33
|
M5
|
|
|
1147952.866
|
443893.202
|
36
|
ĐC
|
1147807.790
|
443947.180
|
1147807.790
|
443947.180
|
|
10
|
Khu vực 10
|
Thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền
|
ĐĐ
|
1147750.140
|
444053.350
|
1147725.336
|
444222.978
|
16.6
|
554,0
|
0,87
|
Khu vực có cảnh quan tự nhiên, các dự án đã được
cấp phép.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1147891.880
|
444499.920
|
1147925.518
|
444498.376
|
33.9
|
11
|
Khu vực 11
|
Thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền
|
ĐĐ
|
1147979.440
|
444673.160
|
1148025.580
|
444671.621
|
46.2
|
334,0
|
0,65
|
Khu vực này mật độ dân đông, khu vực có các dự án
ven biển.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công
trình hiện hữu và các dự án đã được phê duyệt
|
ĐC
|
1147985.580
|
444996.960
|
1148011.711
|
444996.019
|
26.1
|
12
|
Khu vực 12
|
Thị trấn Phước Hải,
huyện Đất Đỏ
|
ĐĐ
|
1149056.420
|
446543.400
|
1149069.234
|
446528.044
|
20
|
433,0
|
0,57
|
Khu vực có dự án được cấp phép triển khai, Xác định
ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1149405.860
|
446792.860
|
1149417.836
|
446776.842
|
20
|
13
|
Khu vực 13
|
Thị trấn Phước Hải,
huyện Đất Đỏ
|
ĐĐ
|
1150132.320
|
447637.910
|
1150146.774
|
447619.710
|
23.2
|
2154,8
|
4,89
|
Khu vực này có cảnh quan tự nhiên đẹp, nhiều dự
án ven biển đã được cấp phép triển khai xây dựng.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp ranh dự án
cty TNHH Triều Phát theo các ranh về phía biển của dự án đã được cấp phép.
|
ĐC
|
1151753.670
|
448952.940
|
1151774.250
|
448927.114
|
33.0
|
14
|
Khu vực 14
|
Thị trấn Phước Hải,
huyện Đất Đỏ
|
ĐĐ
|
1153787.960
|
451071.060
|
1153805.684
|
451061.794
|
20.0
|
795,0
|
1,55
|
Khu vực đang bị xói lở, có cảnh quan tự nhiên.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
Ranh giới TLHLBVBB giáp ranh với dự án được phê
duyệt.
|
ĐC
|
1154309.510
|
451635.140
|
1154309.51
|
451635.14
|
0
|
15
|
Khu vực 15
|
Xã Lộc An, huyện Đất
Đỏ
|
ĐĐ
|
1154591.560
|
451956.070
|
1154683.807
|
451894.781
|
110
|
152,0
|
1,59
|
Khu vực này có hệ sinh thái ven biển, có cảnh
quan tự nhiên, mật độ dân số thưa.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh
thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1154679.260
|
452078.090
|
1154764.814
|
452011.536
|
108
|
16
|
Khu vực 16
|
Xã Lộc An, huyện Đất
Đỏ
|
ĐĐ
|
1155325.060
|
452845.730
|
1155558.868
|
452726.005
|
262
|
204,8
|
5,48
|
Khu vực có hệ sinh thái ven biển.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh
thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1155406.000
|
453033.100
|
1155649.123
|
452905.581
|
274
|
17
|
Khu vực 17
|
Xã Lộc An, huyện Đất
Đỏ
|
ĐĐ
|
1155883.120
|
454634.600
|
1155901.022
|
454625.085
|
20
|
840,0
|
1,67
|
Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB dọc theo bờ trái cửa
sông Ray đến vị trí điểm cuối.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển
|
M1
|
|
|
1156174.373
|
455131.985
|
43
|
ĐC
|
1156228.570
|
455358.520
|
1156216.453
|
455310.597
|
10
|
18
|
Khu vực 18
|
Xã Phước Thuận,
huyện Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1156241.100
|
455391.420
|
1156241.10
|
455391.42
|
Ranh dự án H&T
và đường MNT cao
|
2420,8
|
7,97
|
Khu vực có cảnh quan tự nhiên, có các dự án ven
biển đã được cấp giấy phép.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp ranh với các
dự án được phê duyệt.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển
|
ĐC
|
1157402.260
|
457438.260
|
1157430.351
|
457422.963
|
31.7
|
19
|
Khu vực 19
|
Xã Phước Thuận,
huyện Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1157904.010
|
465375.950
|
1157904.010
|
465375.950
|
0
Giáp công trình hiện
hữu
|
82,0
|
0,12
|
Khu vực này là bãi biển thuộc cuối con đường xuống
biển của người dân trong vùng.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp với công
trình hiện hữu đến điểm cuối giáp ranh với dự án Nhà nghỉ dưỡng Tổng cục cảnh
sát.
|
ĐC
|
1157879.790
|
465452.750
|
1157904.890
|
465455.820
|
25.3
|
20
|
Khu vực 20
|
Xã Phước Thuận,
huyện Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1157847.380
|
465578.200
|
1157847.380
|
465578.200
|
Điểm giao giữa
ranh dự án Tổng cục cảnh sát với đường MNT cao
|
744,.0
|
3,08
|
Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên. Có các
dự án được phê duyệt. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB tại điểm giao giữa ranh
dự án nhà nghỉ dưỡng Tổng cục cảnh sát với đường MNTCTBNN đến điểm giao giữa
ranh dự án Qudos Hồ Tràm với đường MNTCTBNN.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển
|
ĐC
|
1157662.840
|
466195.840
|
1157645.8780
|
466175.174
|
Điểm giao giữa
ranh dự án Qudos Hồ Tràm với đường MNT cao
|
21
|
Khu vực 21
|
Xã Phước Thuận,
huyện Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1158261.790
|
466804.410
|
1158280.794
|
466769.494
|
39.7
|
827,1
|
2,06
|
Khu vực có cảnh quan tự nhiên, có các dự án ven
biển được cấp phép.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB tại điểm giáp dự
án Khu Du Lịch Phúc Lộc theo các ranh dự án phê duyệt về phía biển tới điểm
cuối trùng với ranh dự án Hồ Tràm.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1158908.220
|
467268.960
|
1158908.220
|
467268.960
|
Điểm giao giữa
ranh dự án Hồ Tràm với đường MNT cao
|
22
|
Khu vực 22
|
Xã Bông Trang, huyện
Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1160621.110
|
468691.930
|
1160648.566
|
468672.440
|
33.7
|
508,0
|
1,04
|
Khu vực có các dự án ven biển được cấp phép.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB điểm đầu giáp với
khu du lịch Biển Xanh, tới điểm cuối tiếp giáp với khu du lịch Hương Phong
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
|
ĐC
|
1160893.870
|
469100.100
|
1160927.853
|
469076.290
|
41.5
|
23
|
Khu vực 23
|
Xã Bưng Riềng,
Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1160960.410
|
470362.480
|
1160980.406
|
470362.879
|
20
|
8269,0
|
16,27
|
Khu vực này có hệ sinh thái ven biển.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB từ điểm đầu đến điểm
Điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm M1 đến M7
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
|
M1
|
|
|
1160961.668
|
471301.437
|
20
|
M2
|
|
|
1161245.859
|
472201.737
|
20
|
M3
|
|
|
1161280.807
|
473012.275
|
20
|
M4
|
|
|
1161340.721
|
473844.803
|
20
|
M5
|
|
|
1161975.550
|
474418.258
|
20
|
M6
|
|
|
1162909.997
|
474972.107
|
20
|
M7
|
|
|
1163851.079
|
475598.187
|
20
|
ĐC
|
1164468.520
|
476236.230
|
1164459.952
|
476199.415
|
20
|
24
|
Khu vực 24
|
Xã Bình Châu, huyện
Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1164513.020
|
476286.970
|
1164513.02
|
476286.97
|
Điểm giao giữa
ranh dự án Thành đô với đường MNTC
|
491,0
|
0,6
|
Khu vực này có Hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên.
Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB từ điểm đầu (giáp
với ranh dự án Thành đô, dự án Khu Du Lịch Hoàn Vũ) đến điểm có tọa độ M1, M2
về Điểm cuối (Giáp ranh với kè đê bao dự án Hoàn Vũ)
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh
thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
M1
|
|
|
1164597.421
|
476385.013
|
14.0
|
M2
|
|
|
1164598.251
|
476343.789
|
36
|
ĐC
|
1164878.050
|
476576.620
|
1164884.16
|
476567.21
|
12.0
|
25
|
Khu vực 25
|
Xã Bình Châu, huyện
Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1165477.980
|
477001.730
|
1165677.381
|
476804.743
|
280.3
|
450,0
|
9,83
|
Khu vực bị sạt lở, khu vực cửa ra vào của khu
tránh trú bão Bình Châu cho ngư dân trong vùng.
|
ĐC
|
1165696.670
|
477367.820
|
1165879.149
|
477053.620
|
362.3
|
26
|
Khu vực 26
|
Xã Bình Châu, huyện
Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1165922.500
|
477700.920
|
1166200.973
|
477620.726
|
210.0
|
1722,5
|
25,26
|
Khu vực có hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển,
có cảnh quan tự nhiên
Chiều rộng, ranh giới được giới hạn bởi Điểm đầu
đến điểm M1, M2, M3 giáp bờ trái lạch
Bến Lội đi theo địa hình lạch trái Bến Lội đến Điểm
cuối
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh
thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển
|
M1
|
|
|
1166732.998
|
477934.396
|
156.6
|
M2
|
|
|
1166849.614
|
478090.229
|
100.2
|
M3
|
|
|
1167005.455
|
478149.062
|
145.8
|
ĐC
|
1167356.280
|
478610.810
|
1167418.074
|
478530.733
|
100
|
27
|
Khu vực 27
|
Xã Bình Châu, huyện
Xuyên Mộc
|
ĐĐ
|
1167877.370
|
479046.380
|
1167997.320
|
478937.308
|
162.4
|
1636,9
|
28,04
|
Khu vực có hiện tượng sạt lở, hệ sinh thái ngập mặn
ven biển.
Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái
và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu, điểm cuối và điểm M1.
|
M1
|
|
|
1168545.792
|
479429.410
|
186.1
|
ĐC
|
1168719.750
|
480136.330
|
1168844.988
|
480024.252
|
168.0
|
B. Khu vực Côn
Đảo
|
28
|
Khu vực 6
|
Bãi Cát Lớn thuộc
Hòn Cau
|
ĐĐ
|
960961.608
|
388171.068
|
960991.162
|
388176.469
|
30
|
666,3
|
1,79
|
Khu vực này có địa hình thấp, bãi cát là nơi làm
tổ đẻ trứng của rùa biển, rạn san hô dưới biển, Hệ sinh thái có nhiều loài động
vật hoang dã như kỳ đà... và một số động thực vật quý hiếm. Có công trình trạm
kiểm lâm
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2)
|
M1
|
|
|
960857.148
|
388404.847
|
|
|
|
M2
|
|
|
960730.848
|
388645.331
|
|
|
|
|
ĐC
|
960583.293
|
388630.183
|
960587.104
|
388659.794
|
|
|
|
|
29
|
Khu vực 7
|
Bãi Cô Vân thuộc
Hòn Cau
|
ĐĐ
|
961467.727
|
388207.487
|
961245.791
|
388171.237
|
100
|
2.14,9
|
2,1
|
Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của
rùa biển, rạn san hô dưới biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1)
|
M1
|
|
|
961320.783
|
388228.911
|
|
|
|
ĐC
|
961292.922
|
388083.036
|
961434.865
|
388301.935
|
|
|
|
30
|
Khu vực 8
|
Bãi Cát Lớn thuộc
Hòn Bảy Cạnh
|
ĐĐ
|
958113.976
|
383159.216
|
958193.416
|
383217.584
|
100
|
2.582,9
|
17,52
|
Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của
rùa biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5)
|
M1
|
|
|
958658.02
|
382565.89
|
30
|
M2
|
|
|
958683.248
|
382458.960
|
30
|
M3
|
|
|
958699.459
|
382319.734
|
30
|
M4
|
|
|
958384.940
|
381978.350
|
30
|
M5
|
|
|
958152.809
|
381851.620
|
100
|
ĐC
|
957422.929
|
381839.527
|
957467.104
|
381749.696
|
100
|
31
|
Khu vực 9
|
Bãi Bờ Đập thuộc
Hòn Bảy Cạnh
|
ĐĐ
|
959875.348
|
381564.013
|
959806.369
|
381491.520
|
100
|
2.087,1
|
10,85
|
Khu vực có HST thảm cỏ biển, rạn san hô, hệ sinh
thái rừng ngập mặn.
Ranh giới HLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu
và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5)
|
M1
|
|
|
959009.384
|
382051.290
|
30
|
M2
|
|
|
958736.515
|
382117.033
|
30
|
M3
|
|
|
958761.901
|
382304.385
|
30
|
M4
|
|
|
958838.214
|
382359.426
|
30
|
M5
|
|
|
959000.586
|
382359.193
|
30
|
ĐC
|
959286.76
|
382538.18
|
959265.530
|
382558.780
|
30
|
32
|
Khu vực 10
|
Bãi Dương thuộc
Hòn Bảy Cạnh
|
ĐĐ
|
959892.187
|
379854.128
|
959879.937
|
379890.073
|
30
|
882,40
|
4,46
|
Khu vực có bãi cát và địa hình thấp, bãi cát là
nơi làm tổ và đẻ trứng của rùa biển, có Hệ sinh thái và rạn san hô dưới biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và điểm M1)
|
M1
|
|
|
959545.871
|
380015.340
|
ĐC
|
959164.895
|
380155.918
|
959186.074
|
380177.163
|
33
|
Khu vực 11
|
Bãi Cát Lớn thuộc
Hòn Tài
|
ĐĐ
|
955542.895
|
376528.587
|
955512.888
|
376528.631
|
30
|
453,5
|
1,35
|
Khu vực có bãi cát là nơi làm tổ và đẻ trứng của
rùa biển, có Hệ sinh thái và rạn san hô dưới biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1).
|
M1
|
|
|
955338.160
|
376438.704
|
ĐC
|
955280.514
|
376233.803
|
955256.964
|
376252.388
|
34
|
Khu vực 12
|
Bãi Đầm Quốc thuộc
Hòn Bà
|
ĐĐ
|
956158.605
|
367664.987
|
956184.578
|
367649.888
|
30
|
1.887,0
|
4,40
|
Khu vực này ngoài hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
hên cao, Hệ sinh thái thảm cỏ biển, rạn san hô dưới biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5)
|
M1
|
|
|
956525.933
|
367888.352
|
M2
|
|
|
956600.697
|
368045.320
|
M3
|
|
|
956658.472
|
368267.246
|
M4
|
|
|
956535.281
|
368252.082
|
M5
|
|
|
956193.227
|
368146.610
|
ĐC
|
955679.603
|
368171.409
|
955683.643
|
368201.136
|
35
|
Khu vực 13
|
Bãi Cát Lớn thuộc
Hòn Tre Lớn
|
ĐĐ
|
963588.661
|
367799.233
|
963276.803
|
367680.447
|
30
|
624,10
|
3,13
|
Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của
rùa biển và Hệ sinh thái rạn san hô dưới biển.
Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm
đầu và điểm cuối và các điểm M1).
|
M1
|
|
|
963239.023
|
367569.063
|
ĐC
|
963321.847
|
367404.156
|
963291.758
|
367401.286
|
Ghi chú:
- (ĐĐ): Điểm đầu; (ĐC): Điểm cuối;
- (TLHLBVBB): Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
- (MNTCTBNN): Mực nước chiều cao trung bình nhiều
năm.
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1643/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|