|
Mã
quy trình
|
Tên
quy trình
|
Lĩnh
vực
|
Đơn
vị thực hiện
|
A
|
VĂN HÓA
|
A1.
|
Bản quyền tác giả
|
1
|
QT-001-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
2
|
QT-002-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
3
|
QT-003-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
4
|
QT-004-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
5
|
QT-005-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
6
|
QT-006-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
7
|
QT-007-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng
nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
8
|
QT-008-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên
quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
9
|
QT-009-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên
quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
10
|
QT-010-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nghiệp vụ
giám định
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
11
|
QT-011-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
12
|
QT-012-Cục
Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục Bản
quyền tác giả
|
A2.
|
Di sản văn hóa
|
13
|
QT-001-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai
quật khảo cổ
|
Di sản văn
hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
14
|
QT-002-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu,
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương trở lên
|
Di sản văn
hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
15
|
QT-003-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật,
cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội ra nước ngoài
|
Di sản văn
hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
16
|
QT-004-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di sản văn
hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
17
|
QT-005-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di sản
văn hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
18
|
QT-006-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra
nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước
|
Di sản văn
hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
19
|
QT-007-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc
bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới
thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Di sản văn
hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
20
|
QT-008-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc
bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới
thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Di sản văn
hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
21
|
QT-009-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang
được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch
hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Di sản văn
hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
22
|
QT-010-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang
được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên
cứu hoặc bảo quản
|
Di sản văn
hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
23
|
QT-011-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Di sản văn
hóa
|
Cục Di
sản văn hóa
|
A3.
|
Điện ảnh
|
24
|
QT-001-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức
trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim
với tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
25
|
QT-002-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục tổ chức chiếu, giới thiệu phim
nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
26
|
QT-003-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục tổ chức những ngày phim Việt
Nam ở nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
27
|
QT-004-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện
ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
28
|
QT-005-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục cho phép thành lập văn
phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
29
|
QT-006-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục cho phép tổ chức liên hoan
phim chuyên ngành, chuyên đề
|
Điện
ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
30
|
QT-007-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim truyện do cơ sở điện ảnh
trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP);
- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Phim được sản xuất từ việc hợp
tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước
ngoài)
|
Điện
ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
31
|
QT-008-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
32
|
QT-009-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh
|
Điện
ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
33
|
QT-010-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục phê duyệt tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
Điện
ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
34
|
QT-011-Cục
Điện ảnh
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp
dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục
đích kinh doanh
|
Điện
ảnh
|
Cục Điện
ảnh
|
A4.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
35
|
QT-001-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
36
|
QT-002-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
37
|
QT-003-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng (công trình cấp quốc gia, công trình về Chủ
tịch Hồ Chí Minh; công trình tượng đài xây dựng ở khu di tích đã được Nhà
nước xếp hạng)
|
Mỹ
thuật
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
38
|
QT-004-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
39
|
QT-005-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện
cho quốc gia Việt Nam
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
40
|
QT-006-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
41
|
QT-007-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
42
|
QT-008-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhằm mục đích kinh doanh
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
43
|
QT-009-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm là tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
44
|
QT-010-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để
trưng bày, triển lãm văn hóa nghệ thuật chuyển Bộ Công An cấp phép
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục Di
sản văn hóa/Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
45
|
QT-011-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở Trung
ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc 02
tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương
mại.
|
Triển
lãm
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
46
|
QT-012-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì
mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
47
|
QT-013-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở Trung
ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc 02
tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương
mại.
|
Triển
lãm
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
48
|
QT-014-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì
mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
49
|
QT-015-Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên
kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Cục Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
A5.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
50
|
QT-001-Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng tổ chức
biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương
|
Nghệ thuật
biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
51
|
QT-002-Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương
|
Nghệ thuật
biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
A6.
|
Văn hóa cơ sở
|
52
|
QT-001-Cục
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
Văn hóa
|
Cục Văn
hóa cơ sở
|
53
|
QT-002-Cục
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Văn hóa
|
Cục Văn
hóa cơ sở
|
54
|
QT-003-Cục
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị
công nhận ngày truyền thống của bộ, ngành, cấp tỉnh
|
Văn hóa
|
Cục Văn
hóa cơ sở
|
55
|
QT-004-Cục
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Quảng
cáo
|
Cục Văn
hóa cơ sở
|
56
|
QT-005-Cục
Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo của
chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ
quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Cục Văn
hóa cơ sở
|
A7.
|
Hợp tác quốc tế
|
57
|
QT-001-Cục
Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác
quốc tế
|
Cục Hợp
tác quốc tế
|
58
|
QT-002-Cục
Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác
quốc tế
|
Cục Hợp
tác quốc tế
|
59
|
QT-003-Cục
Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác
quốc tế
|
Cục Hợp
tác quốc tế
|
60
|
QT-004-Cục
Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và
hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác
quốc tế
|
Cục Hợp
tác quốc tế
|
61
|
QT-005-Cục
Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác
quốc tế
|
Cục Hợp
tác quốc tế
|
62
|
QT-006-Cục
Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác
quốc tế
|
Cục Hợp
tác quốc tế
|
63
|
QT-007-Cục
Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành
lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác
quốc tế
|
Cục Hợp
tác quốc tế
|
64
|
QT-008-Cục
Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác
quốc tế
|
Cục Hợp
tác quốc tế
|
65
|
QT-009-Cục
Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp tác
quốc tế
|
Cục Hợp
tác quốc tế
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
66
|
QT-001-Tổng
cục Thể dục thể thao
|
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội
thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao
toàn quốc
|
Thể dục
thể thao
|
Tổng
cục Thể dục thể thao
|
67
|
QT-002-Tổng
cục Thể dục thể thao
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô
địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế
giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô
địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao
|
Thể dục
thể thao
|
Tổng
cục Thể dục thể thao
|
68
|
QT-003-Tổng
cục Thể dục thể thao
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội thể thao quốc gia
|
Thể dục
thể thao
|
Tổng
cục Thể dục thể thao
|
C
|
DU LỊCH
|
69
|
QT-001-Tổng
cục Du lịch
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Lữ hành
|
Tổng
cục Du lịch
|
70
|
QT-002-Tổng
cục Du lịch
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Lữ hành
|
Tổng
cục Du lịch
|
71
|
QT-003-Tổng
cục Du lịch
|
Thủ tục đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Lữ hành
|
Tổng
cục Du lịch
|
72
|
QT-004-Tổng
cục Du lịch
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Lữ hành
|
Tổng
cục Du lịch
|
73
|
QT-005-Tổng
cục Du lịch
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Lữ hành
|
Tổng
cục Du lịch
|
74
|
QT-006-Tổng
cục Du lịch
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Lữ hành
|
Tổng
cục Du lịch
|
75
|
QT-007-Tổng
cục Du lịch
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Lưu trú
du lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
76
|
QT-008-Tổng
cục Du lịch
|
Thủ tục thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và
khu vực
|
Xúc
tiến du lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|