ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1621/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 22
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số
88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của
Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại
Tờ trình số 435 /TTr-SYT ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục, nội dung thủ tục
hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An (Phụ
lục kèm theo 10 trang).
Điều 2.
Giao Sở Y tế:
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp
Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận
được quyết định công bố.
2. Sở Y tế triển khai thực hiện
việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQ LQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố của Bộ Y tế
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 01
TTHC
|
1
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
1.003
613
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
800.000đ/hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
Không
|
Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày
18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP
ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM: 01 TTHC
1. Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (1.003613)
a) Trình tự thực hiện
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Người yêu cầu thực hiện TTHC
nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối nhà
cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường
Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì
tiếp nhận, trả Phiếu tiếp nhận hồ sơ kê khai lại giá thuốc.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế
(Phòng Nghiệp vụ) giải quyết.
* Bước 2. Sở Y tế
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
* Bước 3. Sở Y tế
báo cáo Cục Quản lý Y Dược cổ truyền đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược
(đối với các thuốc còn lại) các thuốc kê khai lại đối với các trường hợp chưa
phát hiện mức giá kê khai lại không hợp lý. Trường hợp mức giá kê khai lại
không hợp lý, Sở Y tế thông báo bằng văn bản cho cơ sở kê khai giá xem xét lại
mức giá kê khai lại và nêu rõ lý do.
* Bước 4. Cục Quản
lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các
thuốc còn lại) tổng hợp báo cáo của Sở Y tế về giá thuốc kê khai lại và công bố
trên Cổng thông tin điện tử của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ
truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại).
* Bước 5. Cơ quan
quản lý nhà nước có văn bản yêu cầu các cơ sở kinh doanh được thực hiện kê khai
giá báo cáo về mức giá kê khai, kê khai lại phù hợp với mặt bằng giá kê khai của
mặt hàng tương tự trên thị trường, phù hợp với biến động của yếu tố hình thành
giá để phục vụ công tác bình ổn giá, quản lý nhà nước về giá, kiểm tra, thanh
tra theo qui định của pháp luật; Trường hợp Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền có văn bản yêu cầu cơ sở kinh doanh dược báo cáo về mức giá của mặt hàng
thuốc do cơ sở đã kê khai, kê khai lại, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có
văn bản của Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, cơ sở phải có văn bản phản
hồi báo cáo về mức giá kê khai phù hợp với mặt bằng giá kê khai của mặt hàng
tương tự trên thị trường hoặc phù hợp với biến động của yếu tố hình thành giá
hoặc điều chỉnh giá kê khai, kê khai lại phù hợp theo ý kiến của Cơ quan quản
lý nhà nước về giá thuốc. Sau thời hạn trên, nếu cơ sở kinh doanh dược không có
văn bản phản hồi thì hồ sơ kê khai, kê khai lại đã nộp không còn giá trị.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp và Bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ
* Thành phần hồ sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Bảng kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước theo Mẫu số 04 Phụ lục VII của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP (mẫu
này được sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 2 của Nghị định
88/2023/NĐ-CP)
|
|
2
|
- Bảng thuyết minh cơ cấu giá
(Theo mẫu số 10 Phụ lục VII)
- Bảng so sánh nội dung thay
đổi cơ cấu giá so với cơ cấu giá tại hồ sơ kê khai liền kề.
- Công văn phân tích nguyên
nhân nêu rõ biến động của các yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm
giá bán buôn, bán lẻ dự kiến (nếu có) kê khai.
- Các tài liệu khác kèm theo
(nếu có).
|
|
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ
d) Thời gian giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận đủ hồ sơ theo quy định
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
(không bao gồm doanh nghiệp, HTX).
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Sở Y tế
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối
với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại) công bố trên
Cổng thông tin điện tử của Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền),
Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại)
h) Lệ phí (nếu có): 800.000
đồng/hồ sơ (Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Y tế).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Bảng kê khai giá thuốc sản xuất
trong nước (Mẫu số 04 Phụ lục VII của Nghị định số số 54/2017/NĐ-CP được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 155/2018/NĐ- CP và Nghị định số 88/2023/NĐ-CP).
- Bảng thuyết minh cơ cấu giá
(Theo mẫu số 10 Phụ lục VII).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có)
Cơ sở sản xuất thuốc hoặc cơ sở
đặt gia công thuốc phải thực hiện việc kê khai lại giá thuốc trong nước khi có
nhu cầu điều chỉnh tăng giá so với thuốc đã được kê khai hoặc kê khai lại liền
kề trước đó được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục Quản lý Y Dược cổ
truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược (đối với các thuốc còn lại).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/04/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/05/2017 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số qui định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định số 88/2023/NĐ-CP
ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành luật dược và nghị định số 155/2018/ NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2018 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12/06/2023 của Bộ Y tế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Mẫu
số 04 Phụ lục VII (Nghị định số 88/2023/NĐ-CP)
TÊN CƠ SỞ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
V/v bảng kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
………….., ngày …….
tháng ……. năm 20…..
|
BẢNG
KÊ KHAI LẠI GIÁ THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
Kính
gửi: …………………………………….
Tên thuốc, dạng bào chế, quy cách đóng gói
|
Hoạt chất
|
Nồng độ/ Hàm lượng
|
Số giấy đăng ký lưu hành
|
Đơn vị tính
|
Giá thành
|
Giá bán buôn, bán lẻ dự kiến (nếu có)
|
Đã KK/KKL liền kề
(Ngày.../... /...)
|
Kê khai lại
|
Tỷ lệ biến động (%)
|
Đã KK/KKL liền kề
(Ngày.../.../...)
|
Kê khai lại
|
Tỷ lệ biến động (%)
|
Buôn
|
Lẻ
|
Buôn
|
Lẻ
|
Buôn
|
Lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
- Bảng thuyết minh cơ cấu giá
(Theo mẫu số 10 Phụ lục VII kèm theo Nghị định số 88/2023/NĐ-CP).
- Bảng so sánh nội dung thay đổi
cơ cấu giá so với cơ cấu giá tại hồ sơ kê khai liền kề.
- Công văn phân tích nguyên
nhân nêu rõ biến động của các yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm
giá bán buôn, bán lẻ dự kiến (nếu có) kê khai.
- Các tài liệu khác kèm theo (nếu
có):……..
Cơ sở cam kết và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin đã kê khai, lưu trữ hồ sơ,
tài liệu chứng minh các khoản mục chi phí cấu thành giá kê khai tại cơ sở để phục
vụ công tác hậu kiểm.
|
GIÁM ĐỐC CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC HOẶC
CƠ SỞ ĐẶT GIA CÔNG THUỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đơn vị tính: tính theo qui cách
đóng gói nhỏ nhất (viên, ống, lọ, tuýp..)
- Giá bán buôn dự kiến/giá bán
lẻ dự kiến (nếu có) được tính trên một đơn vị đóng gói nhỏ nhất theo đồng tiền
Việt Nam đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và không bao gồm hoa hồng, chiết khấu,
giảm giá.
Mẫu
số 10 Phụ lục VII (Nghị định số 88/2023/NĐ-CP)
Tên cơ sở sản xuất
hoặc đặt gia công thuốc
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày …….
tháng ……. năm …..
|
BẢNG
THUYẾT MINH VỀ CƠ CẤU GIÁ
(Đối
với thuốc sản xuất trong nước)
Tên thuốc, số giấy đăng ký lưu
hành:
...............................................................................
Hoạt chất, nồng độ hoặc hàm lượng:.................................................................................
Dạng bào chế, quy cách đóng
gói:.....................................................................................
Tên cơ sở sản xuất: ........................................................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN,
GIÁ BÁN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC CHO MỘT ĐƠN VỊ ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT
STT
|
Nội dung chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Thành tiền (VNĐ)
|
A
|
Sản lượng tính giá
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí sản xuất, kinh
doanh
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu,
công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết
bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh
(chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chung
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí sản xuất chung (đối với
doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất,
kinh doanh
|
|
|
|
|
C
|
Chi phí phân bổ cho sản phẩm
phụ (nếu có)
|
|
|
|
|
D
|
Giá thành toàn bộ
|
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành toàn bộ 01 (một)
đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế
khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự kiến
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁC
KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT
1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu,
công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
2. Chi phí nhân công trực tiếp
3. Chi phí khấu hao máy móc thiết
bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
4. Chi phí sản xuất, kinh doanh
(chưa tính ở trên)
5. Chi phí sản xuất chung (đối
với doanh nghiệp)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Tổng chi phí sản xuất, kinh
doanh
10. Chi phí phân bổ cho sản phẩm
phụ (nếu có)
11. Giá thành toàn bộ 01 (một)
đơn vị sản phẩm
12. Lợi nhuận dự kiến
13. Thuế giá trị gia tăng, thuế
khác (nếu có) theo quy định
14. Giá bán buôn dự kiến/ giá
bán lẻ dự kiến (nếu có)
15. Điều kiện giao hàng/bán
hàng
III. MẶT BẰNG GIÁ THỊ TRƯỜNG
CỦA CÁC MẶT HÀNG THUỐC TƯƠNG TỰ (NẾU CÓ)
|
GIÁM ĐỐC CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC
HOẶC CƠ SỞ ĐẶT GIA CÔNG THUỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM (01 QUY TRÌNH)
1. Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (1.003613)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử
|
Công chức Sở Y tế biệt phái tại
Trung tâm PVHCC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, luân chuyển hồ sơ điện tử đến cơ quan chuyên môn
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và phân công chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng NV
|
02 giờ làm việc
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ
|
Bước 4
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ,
ký Phiếu tiếp nhận hồ sơ chuyển TTPVHCC tỉnh; đồng thời soạn báo cáo trình
lãnh đạo
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên Phòng NV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên Trung tâm PVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét báo cáo, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng NV
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký báo cáo các thuốc kê khai
lại
|
Giám đốc Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, cho số văn bản
(hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy), phát hành văn bản chuyển Bộ Y tế.
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Tổng hợp báo cáo của Sở Y tế
về giá thuốc kê khai lại và công bố trên Cổng thông tin điện tử t của Cục Quản
lý Y Dược cổ truyền; đối với t thuốc cổ truyền, Cục Quản lý Dược: đối với các
D thuốc còn lại. c
|
Cục Quản lý Y Dược cổ ruyền
(đối với thuốc cổ ruyền), Cục Quản lý ược (đối với các thuốc òn lại)
|
04 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp hồ sơ Kê khai lại
giá thuốc sản xuất trong nước hợp lệ: 07 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 4
|
Kiểm tra và thẩm định hồ sơ,
Văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên Phòng NV
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Phòng NV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, cho số văn bản
(hồ sơ điện tử, hồ sơ giấy), chuyển Phòng chuyên môn.
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết
TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng NV
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế.
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
Chuyên viên Trung tâm PVHCC
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp hồ sơ công bố
chưa đáp ứng theo quy định: 07 ngày làm việc
|
Trường hợp cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu cơ sở kinh doanh dược báo cáo về mức
giá của mặt hàng thuốc do cơ sở đã kê khai, kê khai lại, trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày có văn bản của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, cơ sở
phải có văn bản phản hồi báo cáo về mức giá kê khai phù hợp với mặt bằng giá
kê khai của mặt hàng tương tự trên thị trường hoặc phù hợp với biến động của
yếu tố hình thành giá hoặc điều chỉnh giá kê khai, kê khai lại phù hợp theo ý
kiến của cơ quan quản lý nhà nước về giá thuốc. Sau thời hạn trên, nếu cơ sở
kinh doanh dược không có văn bản phản hồi thì hồ sơ kê khai, kê khai lại đã nộp
không còn giá trị
|