|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1585/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1585/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 14
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07
tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ
thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như
sau:
Thay thế 12 thủ tục hành chính (số thứ tự 16, 17,
19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29 Mục I, Phần A) tại danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giám đốc/ Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 1585/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/Cách
thức thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
2.001796
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL.
|
3
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ,
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL .
|
4
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL .
|
5
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL .
|
6
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL .
|
7
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL .
|
8
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản;
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL .
|
9
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL .
|
10
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL .
|
11
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL .
|
12
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng -
Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Nộp hồ sơ Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật số 08/2007/QH14;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
- Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL.
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (MS:
1.004427)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
24,5 ngày
|
2. Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(MS: 2.001796)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
3. Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh (MS: 2.001795)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
4. Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
(MS: 2.001793)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6,5 ngày
|
5. Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh (MS: 1.004385)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9,5 ngày
|
6. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh (MS: 2.001791)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
7. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với
hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ (MS:
1.003880)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9,5 ngày
|
8. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi
trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh (MS: 1.003870)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9,5 ngày
|
9. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh (MS: 2.001426)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
10. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh (MS: 2.001401)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
11. Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (MS: 1.003921)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2,5 ngày
|
12. Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (MS: 1.003893)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp phép
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2,5 ngày
|
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1585/QĐ-UBND ngày 14/08/2023 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
890
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|