|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1584/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính Sở Tư pháp Cà Mau
Số hiệu:
|
1584/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1584/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 27 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 63/TTr-STP ngày 21/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 148 trong tổng số 151 thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp được tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. Trong đó,
có tổng số 147 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh (kèm
theo danh mục).
Điều 2. Phê
duyệt, chuẩn hóa Danh mục 42 thủ tục hành chính cấp huyện, 48 thủ tục hành
chính cấp xã trong lĩnh vực Tư pháp và 04 thủ tục hành chính thực hiện tại các
tổ chức hành nghề công chứng (kèm theo danh mục).
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tình hình thực tế của từng địa phương giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban
hành quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính (đã được phê
duyệt, chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii)
thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích theo quy định. Thời gian hoàn thành
trong tháng 9 năm 2018.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; các doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản 2, Điều 32 Luật
Bưu chính ngày 17/6/2010; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tư pháp có
thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (Trung, Hiền) (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX, CCHC (Đ140, VIC);
- Lưu: VT, M.A154/9.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN
VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
147
|
04
|
148
|
03
|
I.1
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày
13/03/2017
|
|
|
|
|
1.
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
X
|
X
|
|
2.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
X
|
|
I.2
|
Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày
31/7/2017
|
|
|
|
|
6.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
X
|
|
I.3
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày
16/5/2017
|
|
|
|
|
8.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
X
|
|
X
|
|
17.
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
X
|
|
X
|
|
18.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
X
|
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
X
|
|
X
|
|
20.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
X
|
|
X
|
|
21.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
X
|
|
22.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
X
|
|
X
|
|
23.
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
X
|
|
X
|
|
24.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
X
|
|
X
|
|
I.4
|
Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày
31/7/2017
|
|
|
|
|
25.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
X
|
|
26.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
X
|
|
X
|
|
27.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
X
|
|
28.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
X
|
|
X
|
|
29.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
X
|
|
X
|
|
30.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
X
|
|
X
|
|
31.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
|
X
|
|
32.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
X
|
|
X
|
|
33.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
X
|
|
X
|
|
I.5
|
Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày
28/6/2017
|
|
|
|
|
34.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
X
|
|
35.
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
X
|
X
|
|
I.6
|
Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày
25/7/2018
|
|
|
|
|
36.
|
Phục hồi danh dự cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
37.
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
38.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
I.7
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
|
|
|
|
39.
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
X
|
|
I.8
|
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày
13/6/2017
|
|
|
|
|
40.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
X
|
|
X
|
|
I.9
|
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày
30/8/2018
|
|
|
|
|
41.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
|
X
|
42.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
X
|
|
43.
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
X
|
|
X
|
|
44.
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
X
|
|
45.
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
X
|
|
46.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
x
|
47.
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
X
|
|
X
|
|
48.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
X
|
|
49.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
X
|
|
50.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
X
|
|
|
X
|
I.10
|
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày
18/9/2018
|
|
|
|
|
51.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
52.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
X
|
|
X
|
|
53.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
X
|
|
I.11
|
Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày
12/6/2017
|
|
|
|
|
54.
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
X
|
|
X
|
|
55.
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
x
|
x
|
|
I.12
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
|
|
|
|
56.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
57.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
58.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
X
|
|
X
|
|
59.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
X
|
|
I.13
|
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày
07/3/2018
|
|
|
|
|
60.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
X
|
|
X
|
|
61.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
X
|
|
X
|
|
62.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
X
|
|
X
|
|
63.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
X
|
|
X
|
|
64.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
X
|
|
X
|
|
65.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
X
|
|
X
|
|
66.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
|
67.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
X
|
|
X
|
|
68.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
|
I.14
|
Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày
22/01/2018
|
|
|
|
|
69.
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
X
|
|
70.
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
X
|
|
71.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
X
|
|
X
|
|
72.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
X
|
|
X
|
|
73.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
X
|
|
74.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
X
|
|
75.
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
X
|
|
X
|
|
76.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
X
|
|
X
|
|
I.15
|
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày
20/4/2018
|
|
|
|
|
77.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
78.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
X
|
|
I.16
|
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
13/3/2017
|
|
|
|
|
79.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
X
|
|
X
|
|
80.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
X
|
|
81.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
X
|
|
82.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
X
|
|
83.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
X
|
|
84.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
85.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
86.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
87.
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
88.
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
89.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
X
|
|
90.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
X
|
|
91.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
X
|
|
92.
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
93.
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
X
|
|
94.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
X
|
|
95.
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
X
|
|
X
|
|
I.17
|
Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày
31/7/2017
|
|
|
|
|
96.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
X
|
|
97.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
I.18
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày
13/3/2017
|
|
|
|
|
98.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
X
|
|
X
|
|
99.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
X
|
|
100.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
X
|
|
X
|
|
101.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
X
|
|
X
|
|
102.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
X
|
|
X
|
|
103.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
X
|
|
104.
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật
theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
X
|
|
X
|
|
105.
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt
bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
X
|
|
X
|
|
106.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
X
|
|
107.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
X
|
|
108.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
X
|
|
I.19
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày
16/5/2017
|
|
|
|
|
109.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
X
|
|
X
|
|
110.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
X
|
|
X
|
|
111.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
X
|
|
112.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
X
|
|
113.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
X
|
|
X
|
|
114.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
X
|
|
X
|
|
115.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
X
|
|
X
|
|
116.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
X
|
|
X
|
|
I.20
|
Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày
16/5/2017
|
|
|
|
|
117.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
X
|
|
X
|
|
118.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
X
|
|
119.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
X
|
|
120.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
X
|
|
X
|
|
121.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
X
|
|
122.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt
động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
X
|
|
X
|
|
123.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh,
thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư)
|
X
|
|
X
|
|
124.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
X
|
|
X
|
|
125.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
126.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
127.
|
Hợp nhất công ty luật
|
X
|
|
X
|
|
128.
|
Sáp nhập công ty luật
|
X
|
|
X
|
|
129.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
X
|
|
X
|
|
130.
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
X
|
|
X
|
|
131.
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn Luật sư
|
X
|
|
X
|
|
132.
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
X
|
|
X
|
|
133.
|
Giải thể Đoàn Luật sư
|
X
|
|
X
|
|
134.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
135.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
I.21
|
Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày
31/7/2017
|
|
|
|
|
136.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
I.22
|
Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày
06/02/2018
|
|
|
|
|
137.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
138.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
I.23
|
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày
02/5/2018
|
|
|
|
|
139.
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
X
|
|
X
|
|
140.
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại
vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
X
|
|
X
|
|
141.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
X
|
|
X
|
|
142.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
X
|
|
143.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
X
|
|
144.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
X
|
|
145.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
X
|
|
146.
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
X
|
|
X
|
|
147.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
148.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
149.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
150.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
X
|
|
151.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 151 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
HUYỆN
|
I.1
|
Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày
25/7/2018
|
1.
|
Phục hồi danh dự cấp huyện
|
2.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện
|
I.2
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
3.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
4.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
5.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
6.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
7.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
8.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
9.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
10.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
11.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
12.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
13.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
14.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
I.3
|
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày
13/6/2017
|
15.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
I.4
|
Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày
13/6/2017
|
16.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
17.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
18.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
19.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
20.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
21.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
22.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
23.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
24.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
25.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
26.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
27.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
28.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
29.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
30.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
I.5
|
Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày
06/02/2018
|
31.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
32.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện
|
I.6
|
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày
07/3/2018
|
33.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
34.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
35.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
36.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
37.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
38.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
39.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
40.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
41.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
I.7
|
Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày
21/9/2018
|
42.
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
Tổng
cộng có 42 thủ tục hành chính cấp huyện./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
XÃ
|
I.1
|
Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày
25/7/2018
|
1.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp xã
|
I.2
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
2.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
3.
|
Chứng thực di chúc
|
4.
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
5.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
6.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
7.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
8.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
9.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
10.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
11.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
12.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
I.3
|
Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày
13/6/2017
|
13.
|
Đăng ký khai sinh
|
14.
|
Đăng ký kết hôn
|
15.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
16.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
17.
|
Đăng ký khai tử
|
18.
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
19.
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
20.
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
21.
|
Đăng ký giám hộ
|
22.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
23.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
24.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
25.
|
Đăng ký lại khai sinh
|
26.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
27.
|
Đăng ký lại kết hôn
|
28.
|
Đăng ký lại khai tử
|
I.4
|
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày
28/6/2017
|
29.
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
30.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
I.5
|
Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày
30/8/2018
|
31.
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
32.
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
I.6
|
Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày
13/6/2017
|
33.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
I.7
|
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày
06/02/2018
|
34.
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp
luật
|
35.
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp
luật
|
I.8
|
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày
07/3/2018
|
36.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
37.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
38.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
39.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
40.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
41.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
42.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
43.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
44.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
I.9
|
Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày
21/9/2018
|
45.
|
Công nhận hòa giải viên
|
46.
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
47.
|
Thôi làm hòa giải viên
|
48.
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Tổng
cộng có 48 thủ tục hành chính cấp xã./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CÁC TỔ CHỨC
HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
KHÁC
|
I.1
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
1.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
2.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
4.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Tổng
cộng có 04 TTHC thực hiện tại các tổ chức hành nghề công chứng./.
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1584/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
2.494
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|