|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1575/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1575/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
19 tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ
quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
và Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư
pháp;
Căn cứ Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 11 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP
ngày 04 tháng 9 năm 2020, Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /
/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
|
Mã số TTHC
|
|
Thủ tục hành chính được công
bố theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
|
1.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
2.000528.000.00.00.H08
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
|
|
2.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
2.002189.000.00.00.H08
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
|
|
3.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H08
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
|
|
4.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H08
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 3 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
|
|
5.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H08
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ
phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh đã đăng
ký khai sinh trước đây; Cơ quan công an có thẩm quyền.
|
|
|
6.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
UBND cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước khi xuất cảnh;
Cơ quan công an có thẩm quyền.
|
|
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (09 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
|
Mã số TTHC
|
|
Thủ tục hành chính được
công bố theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
|
1.
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H08
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí với trường hợp đăng
ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
|
|
2.
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H08
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn
của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
x
|
-
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Miễn Lệ phí.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
|
|
3.
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H08
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 5.000 đồng.
- Miễn lệ phí đăng ký khai tử
đúng hạn; cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
|
|
|
4.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
1.004873.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 15.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3217/QĐ-UBND
ngày 03/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
|
|
5.
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh đã đăng ký khai
sinh trước đây trong trường hợp thực hiện đăng ký lại khai sinh tại UBND cấp
xã nơi thường trú.
|
|
|
6.
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
UBND cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước đây.
|
|
|
7.
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 5.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh
|
-
|
|
|
Thủ tục hành chính được công
bố theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 và Quyết định 2394/QĐ-BTP
ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
|
8
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H08
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Miễn lệ phí
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
|
|
9
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H08
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
- Lệ phí: 15.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm
nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
|
Tổng cộng: 09 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1575/QĐ-UBND ngày 19/05/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
3.381
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|