ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1569/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 13
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH;
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của cúc nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông: Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày
01/6/2020 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính;
Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT ngày 15/6/2020 về việc sửa đổi Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT
ngày 01/06/2020; Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19 6/2020 về việc công bố
TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 59/TTr-STTTT ngày 06/7/2020 và Tờ trình số 60/TTr-STTTT
ngày 09/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung (08 thủ tục) lĩnh vực Bưu chính; Xuất bản, In và Phát hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính công bố tại
Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 23/01/2019; 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu
chính công bố tại Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016; 02 TTHC lĩnh vực
Xuất bản, In và Phát hành công bố tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 24/4/2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Có Phụ lục chi
tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục
hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ
tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng
UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày
ký.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
và cơ quan liên quan, căn cứ Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày 20/7/2020.
+ Chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan đăng tải
đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công
tỉnh, Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai TTHC tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Hòa Bình;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.03b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÒA BÌNH
Phần
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ
sung
(Sửa đổi 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu
chính công bố tại Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 23/01/2019; 04 thủ tục hành
chính lĩnh vực Bưu chính công bố tại Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016;
02 TTHC lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành công bố tại Quyết định số
940/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
chính/Mã TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính (1.003659.000.00.00.H28)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
10.750.000 đồng
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 291 /2016/TT-BTC
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
(1.003687.000.00.00.H28)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng;
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy
phép: 750.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn (1.003633.000.00.00.H28)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
5.375.000 đồng
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH12
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (1.004379.000.00.00.H28)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
500.000 đồng
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH12
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (1.004470.000.00.00.H28)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH12
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (1.005442.000.00.00.H28)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt
Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH12
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
|
II
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (1.003868.000.00.00.H28)
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
* Kể từ ngày 26/5 đến
hết ngày 31/12/2020:
+ Tài liệu in trên giấy:
7.500 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
|
- Thông tư số 43/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để
kinh doanh
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Thông tư số 43/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để
kinh doanh.
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (1.003725.000.00.00.H28)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
50.000 đồng/hồ sơ (Theo
quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính)
* Kể từ ngày 26/5 đến
hết ngày 31/12/2020: 25.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư
số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính)
|
- Thông tư số 43/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để
kinh doanh
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Thông tư số 43/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để
kinh doanh.
|
B. Danh mục
TTHC bãi bỏ do được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Đã công bố tại Quyết định
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
Quyết định số 1639/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Bưu chính
|
QĐ số 177/QĐ-UBND ngày
23/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Bưu chính
|
QĐ số 177/QĐ-UBND ngày
23/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính
|
Quyết định số 1639/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Bưu chính
|
Quyết định số 1639/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính
|
Quyết định số 1639/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất bản
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND
ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND
ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
phép bưu chính
Trình tự thực hiện:
|
- Doanh nghiệp khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
- Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép
bưu chính;
- Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động
bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm
về tính chính xác của bản sao;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động
của doanh nghiệp (nếu có);
- Phương án kinh doanh;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Thỏa thuận với doanh nghiệp
khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng
một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
- Tài liệu đã được hợp pháp
hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại
điểm k khoản 2 Điều này.
- Phương án kinh doanh, gồm
các nội dung chính sau:
+ Thông tin về doanh nghiệp gồm
tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở
giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của
doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác;
+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch
vụ;
+ Hệ thống và phương thức quản
lý, điều hành dịch vụ;
+ Quy trình cung ứng dịch vụ
gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát;
+ Phương thức cung ứng dịch vụ
do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp
khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy
phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp
trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt
hại cho người sử dụng dịch vụ);
+ Các biện pháp bảo đảm an
toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt
động bưu chính;
+ Phân tích tính khả thi và lợi
ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh
thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn
đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.
2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01
bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao).
|
Thời hạn giải quyết:
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Doanh nghiệp
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Giấy phép bưu chính
|
Phí (nếu có):
|
10.750.000 đồng.
(Theo quy định tại Thông
tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính).
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm):
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép
bưu chính
(Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
|
a) Có giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu
chính;
b) Có khả năng tài chính (có
mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện
trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng
nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp
với phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép;
c) Có phương án kinh doanh khả
thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;
d) Có biện pháp đảm bảo an
ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày …… tháng
…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: …………………… (tên cơ quan cấp giấy phép).
Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ;
(Tên doanh nghiệp) ……… đề
nghị (cơ quan cấp giấy phép) ……… cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh
nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận
đầu tư, ghi bằng chữ in hoa): ...........................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận
đầu tư): .....................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: …………… do ………… cấp ngày ……………… tại
.......................................................................
4. Vốn điều lệ:
................................................................................................................
5. Điện thoại: …………………………… Fax:
..........................................................
6. Website (nếu có): ………………………
E-mail: ......................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: …………………………………… Giới
tính: ...................................................
Chức vụ:
.........................................................................................................................
Quốc tịch: ………………………… Sinh
ngày: .........................................................
Số CMND/hộ chiếu: …………………… Cấp
ngày ………… tại .............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
....................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: …………………………………… Giới
tính: ...................................................
Chức vụ: .........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.............................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch
vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp
phép:
...................................................................................
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ:
.........................................................................................
3. Phương thức cung ứng dịch vụ:
..................................................................................
Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp
phép
Thời hạn đề nghị cấp phép:
…………… năm
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
......................................................................................................................................
2.
......................................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy
phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu
chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
2. Sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính
Trình tự thực hiện:
|
- Doanh nghiệp khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
- Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính;
- Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;
- Bản sao giấy phép bưu chính
đã được cấp lần gần nhất.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc
|
Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Doanh nghiệp
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Giấy phép sửa đổi, bổ sung
|
Phí (nếu có):
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
(Theo quy định tại Thông
tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm):
|
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
(Phụ lục IV ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
|
Trường hợp cần thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày …… tháng
…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin về doanh
nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư, ghi bằng chữ in hoa): ...................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
.........................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư):
.............................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
........................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: …………… do………… cấp ngày …………………………… tại
.......................................................
4. Vốn điều lệ:
................................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………
Fax: ......................................................
6. Website (nếu có): ……………………
E-mail: ..........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………… Giới
tính: ...................................................
Chức vụ:
.........................................................................................................................
Quốc tịch: …………………………… Sinh
ngày: .....................................................
Số CMND/hộ chiếu: …………………… Cấp
ngày …………… tại .........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
....................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
...................................................................
Chức vụ:
.........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………… E-mail:
.................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung
(Tên doanh nghiệp) Đề nghị sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.............................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung:
..................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
......................................................................................................................................
2.
......................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu
chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
3. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi hết hạn
Trình tự thực hiện:
|
- Doanh nghiệp khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
- Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính;
- Bản sao giấy phép bưu chính
được cấp lần gần nhất;
- Báo cáo tài chính của 02 năm
gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính
chính xác của báo cáo;
- Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Các tài liệu sau nếu có
thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc.
|
Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Doanh nghiệp
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Giấy phép bưu chính
|
Phí (nếu có):
|
5.375.000 đồng.
(Theo quy định tại Thông
tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm):
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính
(Phụ lục V ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
|
Trước khi giấy phép bưu chính
hết hạn tối thiểu 30 ngày
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT
ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi Quyết định
số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG
BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày …… tháng
…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1.
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in
hoa):
..........................................................................
Tên
tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
.....................................................................................................................................
Tên
tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
.........................................................................................................
2.
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
3.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số:
………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ....................................
4.
Vốn điều lệ: ...........................................................................................................
5.
Điện thoại: ………………………………. Fax:
.......................................................
6.
Website (nếu có) …………………. E-mail:
...........................................................
7.
Người đại diện theo pháp luật:
Họ
tên: ………………………………….. Giới tính:
....................................................
Chức
vụ:
..................................................................................................................
Quốc
tịch ……………………………. Sinh ngày:
.......................................................
Số
CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
..............................................................................
Điện
thoại: …………………………… E-mail:
............................................................
8.
Người liên hệ thường xuyên:
Họ
tên: ………………………… Giới tính:
..................................................................
Chức
vụ: ....................................................................................................................
Điện
thoại: ………………………… E-mail:
................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) Đề
nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
với lý do như sau: ........................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
......................................................................................................................................
2.
......................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép
bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
4. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Trình tự thực hiện:
|
- Doanh nghiệp khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
- Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính;
- Bản gốc giấy phép bưu chính
còn thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc.
|
Thời hạn giải quyết:
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Doanh nghiệp
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Giấy phép bưu chính
|
Phí (nếu có):
|
500.000 đồng.
(Theo quy định tại Thông
tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính).
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm):
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính
(Phụ lục V ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
|
Giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG
BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày …… tháng
…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1.
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in
hoa): ..........................................................................
Tên
tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
.....................................................................................................................................
Tên
tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .........................................................................................................
2.
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
3.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số:
………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ....................................
4.
Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5.
Điện thoại: ………………………………. Fax:
.......................................................
6.
Website (nếu có) …………………. E-mail:
...........................................................
7.
Người đại diện theo pháp luật:
Họ
tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................
Chức
vụ:
..................................................................................................................
Quốc
tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................
Số
CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:
..............................................................................
Điện
thoại: …………………………… E-mail: ............................................................
8.
Người liên hệ thường xuyên:
Họ
tên: ………………………… Giới tính:
..................................................................
Chức
vụ:
....................................................................................................................
Điện
thoại: ………………………… E-mail:
................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên
tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau:
.....................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
......................................................................................................................................
2.
......................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu
chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
5. Cấp
văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
Trình tự thực hiện:
|
- Doanh nghiệp, tổ chức khai
báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
- Doanh nghiệp, tổ chức nộp hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư
không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch
vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg) và cung ứng dịch vụ gói,
kiện hàng hóa gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
+ Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động
bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm
về tính chính xác của bản sao;
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
- Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nam bao gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
+ Bản sao giấy phép thành lập
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận
và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc
|
Thời hạn giải quyết:
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Phí (nếu có):
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng (Một triệu, hai trăm năm mươi nghìn đồng)
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng (một triệu đồng)
(Theo quy định tại Thông
tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính).
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm):
|
Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính
(Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
|
Việc thông báo hoạt động bưu
chính được thực hiện chậm nhất là 07 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên hoạt
động bưu chính.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
MẪU
VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày …… tháng
…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi: ……………… (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)
Căn cứ Luật bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
.........................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập): .....................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ...............................
2. Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép
thành lập): ……………………………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: …………… do ………… cấp ngày
…………………………… tại........................
4. Vốn điều lệ:
................................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………
Fax: ......................................................
6. Website (nếu có): ……………………
E-mail: ..........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: …………………………………… Giới tính:
...................................................
Chức vụ:
.........................................................................................................................
Quốc tịch: …………………………… Sinh
ngày: .....................................................
Số CMND/hộ chiếu: …………………… Cấp
ngày …………… tại .........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
....................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: …………………………… Giới tính:
...............................................................
Chức vụ:
.........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
............................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch
vụ/ hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu
chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai
cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
......................................................................................................................................
2.
......................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo
này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
6. Cấp lại văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
Trình tự thực hiện:
|
- Doanh nghiệp, tổ chức khai
báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
- Doanh nghiệp, tổ chức nộp hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Bản gốc văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc
|
Thời hạn giải quyết:
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Bản sao từ bản gốc của văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp
|
Phí (nếu có):
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt
Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
(Theo quy định tại Thông
tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm):
|
Giấy đề nghị cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
(Phụ lục V ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG
BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày …… tháng
…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT
ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập): .....................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ...............................
2. Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép
thành lập):
........................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: …………… do ………… cấp ngày
……………… tại ............................................
4. Vốn điều lệ:
................................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………
Fax: ......................................................
6. Website (nếu có): ……………………
E-mail: ..........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………… Giới
tính: ..................................................
Chức vụ:
.........................................................................................................................
Quốc tịch: …………………………… Sinh
ngày: .....................................................
Số CMND/hộ chiếu: …………………… Cấp
ngày …………… tại .........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
....................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: …………………………… Giới tính:
...............................................................
Chức vụ:
.........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
.............................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp
lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) Đề
nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
với lý do như sau: ........................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
......................................................................................................................................
2.
......................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép
bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
II. LĨNH VỰC
XUẤT BẢN
1. Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
|
- Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định
tại khoản 1 và khoản 2 Điều 2 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ gửi Sở
Thông tin và Truyền thông và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy
phép.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản,
đóng dấu vào bản thảo tài liệu và lưu lại một bản; trường hợp không cấp giấy
phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính;
- Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email
phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa
đổi có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên Trang
thông tin điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh;
- Hai (02) bản thảo tài liệu
in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong
thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường
hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo
điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản;
- Đối với tài liệu bằng tiếng
nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt
có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các đơn
vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng,
chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải
có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết:
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
- Tổ chức tại địa phương;
- Doanh nghiệp tại địa
phương.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Hòa Bình.
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Phí, lệ phí (nếu có):
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
(Theo quy định tại Thông
tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
* Kể từ ngày 26/5 đến hết
ngày 31/12/2020:
+ Tài liệu in trên giấy:
7.500 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
(Theo quy định
tại Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính).
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
(Mẫu số 14, Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Thông tư số 43/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để
kinh doanh.
|
Mẫu
số 14 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………./……(nếu có)
|
Hòa Bình,
ngày......... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính
gửi: ............................................................... 1
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
cấp giấy phép xuất bản: .................................
2. Số giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp(đối
với doanh nghiệp); Số quyết định thành lập(đối với đơn vị sự nghiệp công lập);
Số giấy phép hoạt động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)2
Cơ quan cấp…………………………..ngày,
tháng, năm cấp……………………
3. Địa chỉ:
..........................................................................................................
Số điện thoại:.....................................................................................................
Số fax:
.....................................................................................................
Email:
......................................................................................................
4. Tên tài liệu:....................................................................................................
5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch
từ tiếng nước ngoài): .......................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):
...................................................................
6. Hình thức tài liệu:..........................................................................................
7. Số trang (hoặc dung lượng -
byte):…………Phụ bản (nếu có): ...................
8. Khuôn khổ (định dạng):
....... cm. Số lượng in: ...................................... bản
9. Ngữ xuất bản:
................................................................................................
10. Tên, địa chỉ cơ sở in:
...................................................................................
11. Mục đích xuất bản:
......................................................................................
12. Phạm vi sử dụng và hình thức
phát hành: ...................................................
13. Nội dung tóm tắt của tài liệu:
......................................................................
……………………………………………………………………………............
14. Kèm theo đơn này gồm
:……………………………………………….3
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài
liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp
luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN CHỦ QUẢN HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN4
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
1Cơ quan, tổ chức
ở trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành
- Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở
Thông tin và Truyền thông;
2Trường hợp cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải
nộp một trong các loại giấy quy định tại mục này
3Ghi rõ trong đơn
các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
4Phần này áp dụng
đối với tài liệu không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề.
III. LĨNH VỰC
PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
1. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
|
- Cơ quan, tổ chức và cá nhân
Việt Nam, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh đến Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt trụ sở hoặc
nơi Sở Thông tin và Truyền thông có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép; trường
hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh;
- Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu không kinh doanh.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết:
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Cá nhân, tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Hòa Bình
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
|
Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Phí, lệ phí (nếu có):
|
50.000 đồng/hồ sơ (Theo
quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
* Kể từ ngày 26/5 đến hết
ngày 31/12/2020: 25.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số
43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 30);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu không kinh doanh (Mẫu số 31).
(Các mẫu trên ban hành tại
Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Thông tư số 43/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để
kinh doanh.
|
Mẫu số 30
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......./........
(nếu có)
|
...... , ngày........
tháng......... năm......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính
gửi: ..............................................................(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp giấy phép: ...............................................
- Trụ sở (địa chỉ):...............................................Số
điện thoại: .......................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất
bản phẩm nước ngoài,………….. ……………………………. .............................................
(ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm,
gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:
.........................................................................
2. Tổng số bản: ...............................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa, cassette:
.........................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):
......................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:
.................................................................
6. Cửa khẩu nhập:
...........................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh
mục xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân
............................................. xin cam kết thực hiện đúng các
quy định của Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất
bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và
Phát hành, Sở .................................................. xem xét, cấp
giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận
đơn như sau:
- Đối với cơ quan, tổ chức ở
Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn
đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở thành phố Hà Nội;
- Đối với cơ quan, tổ chức
khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi
Sở nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
Mẫu
số 31
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
......
, ngày........... tháng........... năm ..........
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm
theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh,
ngày......... tháng......... năm.........)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN,
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc của XBP
|
Tên XBP bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt nội dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi sử dụng
|
Hình thức khác của XBP
|
Đĩa
|
Băng, cassette
|
Hình thức khác
|
Nhà cung cấp:........
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp:........
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU (1)
Danh mục xuất bản phẩm trên đây
được Cục Xuất bản, In và Phát thành/Sở... cấp giấy phép nhập khẩu số
..../ngày...tháng...năm...
Chú thích: (1) Danh mục phải
được Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở đóng dấu giáp lai với Giấy phép xuất nhập
khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục. Nếu danh mục đăng ký trên Cổng
Thông tin Một cửa Quốc gia thì không cần đóng dấu giáp lai tại CXBIPH hoặc Sở./.