|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1554/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1554/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 15
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định
số 3652a/QĐ-BNN-LN ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
bị bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 252/TTr-SNN ngày 11
tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh
vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để
công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
(chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành
chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện
tử của đơn vị.
2. UBND cấp huyện thực hiện
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục
hành chính này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính của huyện
và Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Chánh VP, PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1554/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
I. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành
TT
|
Tên TTHC Mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A.
|
Lĩnh vực lâm nghiệp (Sở
Nông nghiệp và PTNT)
|
1.
|
Thanh lý rừng trồng thuộc
thẩm quyền quyết định của địa phương
|
30 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ https://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định số
140/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng
trồng
|
Quyết định số
3670a/QĐ-BNN-LM ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
B.
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
(UBND cấp huyện)
|
1
|
Lập biên bản kiểm tra hiện
trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
|
05 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp
huyện.
- Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại https://dichvucong.phuyen.gov.vn.
- Nộp qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
140/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng
trồng
|
Quyết định số
3670a/QĐ-BNN-LM ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
1
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu
|
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ: 04 làm việc ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông
tin vi phạm): 06 làm việc ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206 A Trần Hưng Đạo,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;
- Nộp trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
https://dichvucong.phuyen.gov.vn
- Nộp qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
Điều 8, Điều 9 Nghị định
số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ; khoản: 7, 8, 9 Điều
1 và khoản: 4, 5, 7, 7 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm
2024 của Chính phủ
|
Quyết định số 3652a/QĐ-SNN-KL ngày 25 tháng 10 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp
trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không kiểm
tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Trường hợp không kiểm
tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206 A Trần Hưng Đạo,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;
- Nộp trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
https://dichvucong.phuyen.gov.vn
- Nộp qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
Chương III Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ; khoản: 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18 Điều 1 và khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
9 năm 2024 của Chính phủ
|
B
|
Lĩnh vực lâm nghiệp (UBND cấp huyện)
|
1
|
3.000154
|
Thủ tục hải quan đối với
gỗ nhập khẩu
|
Thực hiện theo Quyết định
số 2770/QĐ-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ
tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ
tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản
lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã thủ tục hành chính: 1.007859)
|
- Nộp trực tiếp tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc Chi cục Hải quan.
- Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại https://dichvucong.phuyen.gov.vn
- Nộp qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
20.000 đồng
|
- Quyết định số
2770/QĐ-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính
- Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ
|
Quyết định số 3652a/QĐ-SNN-KL ngày 25 tháng 10 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Lĩnh vực lâm nghiệp
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
01
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với
khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
B. Lĩnh vực kiểm lâm
(UBND cấp huyện)
|
01
|
3.000175
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu
|
Nghị định số
120/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ
quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.
Tên thủ tục hành chính: Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa
phương
* Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức.
- Quét (scan) hồ sơ (nộp
trực tiếp) và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và hồ
sơ giấy (nếu có) cho cơ quan chuyên môn.
|
Công chức Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung Tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và
trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng, gồm những nội
dung sau:
|
Công chức được giao nhiệm
vụ
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
30 ngày làm việc
|
B1. Trình cơ quan có thẩm
quyền quyết định thanh lý rừng trồng thành lập Hội đồng thẩm định thanh lý rừng
trồng.
Thành phần Hội đồng gồm:
Chủ tịch Hội đồng là lãnh đạo cơ quan tiếp nhận hồ sơ; thành viên Hội đồng gồm:
đại diện cơ quan quản lý cấp trên của tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý
(nếu có), cơ quan tài chính; chuyên gia, nhà khoa học (nếu có) và đại diện
các cơ quan liên quan khác (nếu có). Hội đồng thẩm định hoạt động theo chế độ
kiêm nhiệm và giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ. Hội đồng thẩm định thanh
lý rừng trồng thực hiện các nội dung sau:
Trong trường hợp cần
thiết, Chủ tịch Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng tổ chức xác minh, kiểm
tra hiện trường. Thành phần tham gia gồm: đại diện Hội đồng thẩm định; cơ
quan quản lý nhà nước về lâm nghiệp nơi có diện tích rừng đề nghị thanh lý; Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi có rừng đề nghị thanh lý; tổ chức có rừng trồng đề
nghị thanh lý rừng; các cơ quan liên quan khác (nếu có). Kết quả xác minh, kiểm
tra hiện trường được lập thành biên bản theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định
thanh lý rừng trồng;
Tổ chức họp Hội đồng thẩm
định: căn cứ chỉ tiêu nghiệm thu sau khi trồng rừng (đối với rừng trồng trong
giai đoạn đầu tư) hoặc tiêu chuẩn quốc gia về rừng trồng (đối với rừng trồng
sau giai đoạn đầu tư), Hội đồng thẩm định họp, xem xét hồ sơ và các nội dung
trong phương án thanh lý rừng trồng. Trước khi họp Hội đồng, các thành viên Hội
đồng gửi ý kiến bằng văn bản có xác nhận của đơn vị nơi thành viên Hội đồng
công tác. Kết quả họp Hội đồng được lập thành biên bản theo Mẫu số 06 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính
phủ quy định thanh lý rừng trồng.
B2. Sau khi nhận được
biên bản họp của Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập báo cáo kết
quả thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định
thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
140/2024/NĐ-CP.
Trường hợp rừng trồng
không đủ điều kiện thanh lý, cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng
trồng trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết và nêu rõ lý do.
|
Bước 3
|
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
|
- Văn thư Sở Nông nghiệp
và PTNT (Văn thư Chi cục Kiểm lâm);
- Công chức Sở Nông
nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung Tâm phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải
quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1.
Tên thủ tục hành chính Xác nhận nguồn gốc trước khi xuất khẩu
* Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức.
- Quét (scan) hồ sơ (nộp
trực tiếp) và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và hồ
sơ giấy (nếu có) cho cơ quan chuyên môn.
|
Công chức Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung Tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: Chi cục Kiểm lâm kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy
đủ của hồ sơ cho chủ gỗ.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua hòm thư điện tử:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm
có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ gỗ. Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm
lâm có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn
thiện hồ sơ.
|
Công chức được giao nhiệm
vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm hoàn thành
việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ.
Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ
ngày lập biên bản kiểm tra, Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
- Trường hợp có thông
tin vi phạm thời gian gia hạn thời gian kiểm tra tối đa không quá 02 ngày làm
việc.
|
Công chức được giao nhiệm
vụ, Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xác nhận Bảng kê lâm sản
hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý
do.
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
- Văn thư Sở Nông nghiệp
và PTNT (Văn thư Chi cục Kiểm lâm);
- Công chức Sở Nông
nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung Tâm phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải
quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
2.
Tên thủ tục hành chính Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng
trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
* Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức.
- Quét (scan) hồ sơ (nộp
trực tiếp) và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và hồ
sơ giấy (nếu có) cho cơ quan chuyên môn.
|
Công chức Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung Tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: Chi cục Kiểm lâm kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy
đủ của hồ sơ cho doanh nghiệp.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện: Trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm nhập thông tin vào Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp.
|
Công chức được giao nhiệm
vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp của Chi cục Kiểm lâm căn cứ các tiêu chí quy
định để tự động phân loại doanh nghiệp nhóm I.
- Trường hợp có nghi ngờ
thông tin doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại
doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng
ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh. Trong thời
gian 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm lâm phối hợp với các
cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự
kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết.
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân loại doanh
nghiệp tự động phân loại là doanh nghiệp Nhóm I hoặc kể từ ngày kết thúc xác
minh thông tin kê khai theo quy định; nếu đáp ứng đầy đủ theo tiêu chí quy định,
Chi cục Kiểm lâm xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp.
- Trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp Nhóm I theo quy định, Chi cục
Kiểm lâm thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại. Trường
hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I,
Chi cục Kiểm lâm thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết
|
Công chức được giao nhiệm
vụ, Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả phân
loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng
đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, Chi cục Kiểm lâm thông báo, nêu
rõ lý do cho doanh nghiệp biết
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho doanh nghiệp.
|
- Văn thư Sở Nông nghiệp
và PTNT (Văn thư Chi cục Kiểm lâm);
- Công chức Sở Nông
nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung Tâm phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải
quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1.
Tên thủ tục hành chính: Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân,
mức độ thiệt hại rừng trồng
* Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân.
- Quét (Scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và hồ sơ giấy cho cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Tổ chức kiểm tra hiện
trường để xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
Thành phần đoàn kiểm
tra hiện trường gồm đại diện: cơ quan chuyên môn cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi có rừng bị thiệt hại; chủ rừng hoặc chủ đầu tư dự án có rừng bị thiệt
hại; cơ quan chuyên môn cấp huyện xác định nguyên nhân (cơ quan phòng chống
thiên tai đối với các nguyên nhân: Do thiên tai theo quy định của pháp luật về
phòng chống thiên tai, gồm: bão, áp thấp nhiệt đới, gió mạnh trên biển, lốc,
sét, mưa lớn, lũ, lũ quét, ngập lụt; sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc
dòng chảy hoặc hạn hán; nước dâng, xâm nhập mặn, nắng nóng, hạn hán, cháy rừng
do tự nhiên, rét hại, mưa đá, sương mù, sương muối, động đất, sóng thần và
các loại thiên tai, sự cố, thảm họa khác hoặc cơ quan thực hiện nhiệm vụ bảo
vệ thực vật đối với các nguyên nhân do dịch sâu, bệnh và sinh vật khác gây hại
rừng (nếu có).
|
Cơ quan chuyên môn cấp
huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kết quả kiểm tra hiện
trường được cơ quan chuyên môn cấp huyện lập thành biên bản theo Mẫu số 02 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của
Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng.
|
Cơ quan chuyên môn cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1554/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên
166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|