|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1542/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1542/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 20
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2022 Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 8/5/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 30/5/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn tại tờ trình số 2213/TTr-SNN ngày 04 tháng 6 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy
trình điện tử của 06 thủ tục tục hành chính (Viết tắt là: TTHC) trong giải quyết
TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ, quy trình điện tử tại
các thủ tục hành chính có số thứ tự: số 1 mục II (lĩnh vực trồng trọt), số 9 mục
III (lĩnh vực thủy sản), số 1 mục VI (lĩnh vực chăn nuôi) thuộc Quyết định số
1192/QĐ-UBND ngày 16/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình
nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC lên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng
các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An;
- Phó CT UBND tỉnh Nghệ An (Đ/c Đệ);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Lưu: VT, KSTT (TP, Th).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤP
TỈNH
1. Thủ tục Cấp giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm (đối với hàng hóa là hóa chất bảo vệ thực vật)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
(tính mỗi ngày 8 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật.
|
1 giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức,
viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cán bộ, công chức, viên chức phòng Hành chính tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ
sơ.
- Tham mưu Phiếu trình, Tờ trình kèm dự thảo kết
quả TTHC cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử
đến lãnh đạo phòng.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo trình kết
quả giải quyết TTHC (phiếu trình, tờ trình, kết quả TTHC) trước khi trình
lãnh đạo Chi cục.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình đồng
thời ký nháy bằng ký số vào Tờ trình và chuyển kết kết quả cho Chánh Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo, ký số
vào phiếu trình và ký nháy bằng ký số vào Tờ trình, trình Phó giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phụ trách.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình và chuyển kết kết quả cho
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ký số phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo kết quả TTHC.
- Chuyển văn thư Sở lấy số phát hành và gửi UBND
tỉnh.
|
5 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Văn Thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lấy số, đóng dấu và gửi UBND tỉnh đồng thời lưu
vào kho lưu trữ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Công chức Văn Phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết
quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
1 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ (05 ngày
làm việc)
|
2. Thủ tục Điều chỉnh thông
tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của Giấy phép (đối với hàng hóa là hóa chất bảo vệ thực vật)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật.
|
1 giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức,
viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
1 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cán bộ, công chức, viên chức phòng Hành chính tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ
sơ.
- Tham mưu Phiếu trình, Tờ trình kèm dự thảo kết
quả TTHC cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử
đến Lãnh đạo phòng.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo trình kết
quả giải quyết TTHC (phiếu trình, tờ trình, kết quả TTHC) trước khi trình
lãnh đạo Chi cục.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
1 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình đồng
thời ký nháy bằng ký số vào Tờ trình và chuyển kết kết quả cho Chánh Văn
phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo, ký số
vào phiếu trình và ký nháy bằng ký số vào Tờ trình, trình Phó giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phụ trách.
|
1 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình và chuyển kết quả cho
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ký số phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo kết quả TTHC.
- Chuyển văn thư Sở lấy số phát hành và gửi UBND
tỉnh.
|
3 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Văn Thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lấy số, đóng dấu và gửi UBND tỉnh đồng thời lưu
vào kho lưu trữ.
|
1 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
1 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Công chức Văn Phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết
quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
7 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
1 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ (03 ngày
làm việc)
|
3. Thủ tục Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (đối với hàng hóa là hóa chất
bảo vệ thực vật)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật.
|
0,5 giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức,
viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cán bộ, công chức, viên chức phòng Hành chính tổng
hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ
sơ.
- Tham mưu Phiếu trình, Tờ trình kèm dự thảo kết
quả TTHC cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử
đến lãnh đạo phòng.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo trình kết
quả giải quyết TTHC (phiếu trình, tờ trình, kết quả TTHC) trước khi trình
lãnh đạo Chi cục.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
1 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình đồng
thời ký nháy bằng ký số vào Tờ trình và chuyển kết kết quả cho Chánh Văn
phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo, ký số
vào phiếu trình và ký nháy bằng ký số vào Tờ trình, trình Phó giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phụ trách.
|
1 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình và chuyển kết quả cho
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ký số phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo kết quả TTHC.
- Chuyển văn thư Sở lấy số phát hành và gửi UBND
tỉnh.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Văn Thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lấy số, đóng dấu và gửi UBND tỉnh đồng thời lưu
vào kho lưu trữ.
|
1 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
1 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Công chức Văn Phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết
quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
1 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
16 giờ (02 ngày
làm việc)
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT CẤP TỈNH
1. Thủ tục Cấp Quyết định, phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật.
|
2 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức
trong phòng kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, xử lý hồ sơ.
|
- 8 giờ làm việc trường hợp cấp công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng
- 4 giờ làm việc trường hợp phục hồi công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Bước 3
|
Công chức, viên chức được phân công xử lý -phòng
Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ
sơ:
a) Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng:
+ Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.
+ Trường hợp cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đăng
ký thẩm định chưa có tiêu chuẩn quốc gia cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng Hội
đồng xây dựng tiêu chí thẩm định, trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt trước khi tiến hành thẩm định.
b) Trường hợp phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:
+ Tham mưu dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo
phòng xem xét, (chuyển xuống bước 4).
|
- 108 giờ làm việc trường hợp cấp công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng
- 12 giờ làm việc trường hợp phục hồi công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Hội đồng thẩm định: Đánh giá trực tiếp, thẩm định
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, lập biên bản gửi về Phòng quản lý kỹ thuật
và Khoa học công nghệ.
|
- 40 giờ làm việc đối với trường hợp với cấp công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành quyết định cấp Giấy công nhận cây đầu dòng theo mẫu quy định
(kèm theo dự thảo quyết định).
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Chánh Văn phòng Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- 12 giờ làm việc trường hợp cấp công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng
- 4 giờ làm việc trường hợp phục hồi công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Bước 5
|
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo và ký
nháy bằng ký số vào kết quả TTHC trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ký số phê duyệt kết quả TTHC trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả về cho Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
- 16 giờ làm việc trường hợp cấp công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng
- 4 giờ làm việc trường hợp phục hồi công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
Bước 7
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu
trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện tại các bước
|
- 200 giờ (25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ) đối với cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng.
- 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản báo cáo hợp lệ cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu
chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở) đối với Phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN CẤP TỈNH
1. Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng thủy sản
- Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư để xử lý hồ sơ đồng
thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư.
|
2 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy
sản và Kiểm ngư
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên
chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
- 8 giờ làm việc đối với trường hợp cấp mới
- 4 giờ làm việc đối với trường hợp cấp lại
|
Bước 3
|
Công chức phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy
sản và Kiểm ngư
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ
sơ.
- Đối với trường hợp cấp mới:
+ Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ
sở
+ Đoàn kiểm tra tại cơ sở, biên bản kiểm tra tại
cơ sở
- Tham mưu dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo
phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
- 50 giờ làm việc đối với trường hợp cấp mới
- 4 giờ làm việc đối với trường hợp cấp lại
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy
sản và Kiểm ngư
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
- 8 giờ làm việc đối với trường hợp cấp mới
- 4 giờ làm việc đối với trường hợp cấp lại
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
Ký số phê duyệt kết quả TTHC trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả về cho Văn thư Chi cục.
|
- 6 giờ làm việc đối với trường hợp cấp mới
- 4 giờ làm việc đối với trường hợp cấp lại
|
Bước 6
|
Văn thư Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu
trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện tại các bước
|
- 80 giờ (10 ngày) đối với trường hợp cấp mới.
- 24 giờ (3 ngày) đối với trường hợp cấp lại.
|
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI CẤP TỈNH
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử
lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
4 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân Công chức, viên chức
trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công chức, viên chức phòng Chăn nuôi - Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Tham mưu, trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, trình
lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở
sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.
- Tổng hợp, tham mưu dự thảo kết Quả TTHC trình
lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng.
|
- 152 giờ làm việc đối với cơ sở sản xuất thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
- 32 giờ làm việc với cơ sở sản xuất, sơ chế, chế
biến thức ăn chăn nuôi truyền thống
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo kết quả giải
quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Chi cục.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Ký nháy số trình kết quả thẩm định, tham mưu
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả TTHC trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Chánh văn phòng sở.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy số tham mưu trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ký số phê duyệt kết quả TTHC trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả về cho Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
8 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu
trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện tại các bước
|
- 200 giờ (25 ngày làm việc) đối với cơ sở sản
xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.
- 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) đối với
cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm
mục đích thương mại, theo đặt hàng.
|
Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1542/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An
184
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|