ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1534/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 346/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
thành phố Hà Nội; Bãi bỏ 13 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại các Phụ
lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để
phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây: Quy trình số 02, 03 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5399/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; quy trình
số 29 đến 37, số 51, 61 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết
hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBTP: CVP, PVP V.T.Anh, các phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC, THCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1.
|
Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung
ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
QT-01
|
2.
|
Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
QT-02
|
3.
|
Ngừng khai thác tuyến,
ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
QT-03
|
4.
|
Điều chỉnh tần suất chạy
xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-04
|
5.
|
Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-05
|
6.
|
Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
QT-06
|
7.
|
Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
QT-07
|
8.
|
Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
QT-08
|
9.
|
Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
QT-09
|
10.
|
Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
QT-10
|
11.
|
Cấp Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
QT-11
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
QT-12
|
13.
|
Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
QT-13
|
14.
|
Cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
|
QT-14
|
15.
|
Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
QT-15
|
16.
|
Cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
QT-16
|
17.
|
Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-17
|
18.
|
Cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-18
|
19.
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
QT-19
|
20.
|
Gia
hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông, vận tải.
|
QT-20
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
Bộ phận Một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị gia hạn
theo mẫu
|
x
|
|
|
Giấy phép liên vận
ASEAN
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn
hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao
thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT - Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó Trưởng phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng QLVT, Lãnh đạo Sở GTVT
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
- Chuyên viên phòng QLVT
- Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN, (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả
ra bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung
ASEAN
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đề nghị gia
hạn theo mẫu
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA
HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIETNAM
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải ...........
To: Department of Transport of ..................... province
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
...............................................................................
2. Địa chỉ: (Address) .............................................................................................................
3. Số điện thoại: (Telephone number)
................................ Số Fax/Địa chỉ email: (Fax
number/Email address)
4. Đề nghị Sở Giao thông vận tải
................... gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện vận
tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of
.................... to extend the operation period in Viet Nam for the
following vehicle(s):
- Biển số xe (Registration number):
.....................................................................................
- Giấy phép liên vận ASEAN số (ASEAN Vehicle
Cross-border Transport Permit number) ....được cấp bởi (issued by)
......................... vào ngày (on the date of) ...........................
(dd/mm/yyyy)
- Ngày hết hạn của giấy phép (Expiry date of
transport permit): ........................... (dd/mm/yyyy)
5. Lý do xin gia hạn (Reason for extension):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(Mô tả lý do không thể về nước theo quy định
(describe the reason of unability to timely return to its Home country))
6. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
trong thời gian .............. ngày, từ ngày ...................... đến ngày
......................
Request for extension of vehicle operation period
in Viet Nam in .............. day(s), from ......................
(dd/mm/yyyy) until ...................... (dd/mm/yyyy)
7. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện
tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the
truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation
period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật
Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các Hiệp định ASEAN (To comply
strictly with all provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of
ASEAN Agreement).
|
..........., ngày... tháng... năm....
Place, ........... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn (Applicant name)
Ký, ghi rõ họ và tên (Signature &full name)
Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền (Driver, vehicle owner or
authorized person).
|
2. Quy trình Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị đăng ký
khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng
ký xe ô tô hoặc giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp
đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoạt động trên
tuyến. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh
vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh, (bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
|
- Phương án khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Hợp đồng đối tác giữa
doanh nghiệp, hợp tác xã với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần
sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản
hoặc thông báo qua hệ thống DVC trực tuyến cho đơn vị kinh doanh vận tải trong
thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp Giấy
phép ra văn bản chấp thuận.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn
hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao
thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Qua đường bưu chính
- Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến hoặc qua đường bưu chính.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (cập nhật thông tin vào hệ thống
DVC trực tuyến của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trong trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp)
|
Tối đa 07 phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
- Hồ sơ bản cứng
- Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
- Chuyên viên Bộ phận Một cửa
- Chuyên viên phòng QLVT
|
- Buổi sáng hoặc buổi chiều quy định theo giờ hành chính
(Đối với trường hợp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính)
- Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống DVC trực tuyến.
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, in kết quả. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ điều
kiện theo quy định.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp thuận.
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Lãnh đạo phụ trách phòng
|
1,5 giờ
|
Văn bản chấp thuận.
|
B5
|
Trình Phó Giám đốc phụ
trách phê duyệt (hoặc ủy quyền cho Lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ thống phần
mềm để đảm bảo tiến độ thời gian)
|
Phó Giám đốc
|
01 giờ
|
Văn bản chấp thuận.
(được ký Duyệt)
|
B6
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
Văn bản chấp thuận. (đã được đóng dấu)
|
B7
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản chấp thuận.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đăng ký
khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (Mẫu số 06 Phụ lục VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới)
2. Mẫu Phương án khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mẫu số
07 Phụ lục VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định
về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua
biên giới)
3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
6. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
7. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
8. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
Mẫu Giấy đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay
thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..../....
|
.......,
ngày... tháng... năm...
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI
THÁC TUYẾN, BỔ SUNG, THAY THẾ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT
NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải ...............
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã:
........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ............................... số
Fax: ..................................
4. Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế
phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia như sau:
Tỉnh/thành phố đi:
.................................... Tỉnh/thành phố đến:
...........................................
Bến đi:
......................................................... Bến đến:
..........................................................
Cự ly vận chuyển: ....................km
Hành trình chạy xe:
...............................................................................................................
5. Danh sách xe khai thác tuyến vận tải hành khách
cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
STT
|
Biển kiểm soát
|
Tên chủ sở hữu
|
Mác xe
|
Trọng tải
|
Năm sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Doanh nghiệp, hợp tác xã cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác vận tải hành khách cố định;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật
Việt Nam cũng như những quy định, ghi trong Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước
Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Phương án
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHƯƠNG ÁN KHAI
THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
1. Đặc điểm tuyến
Tên Tuyến: ................................... đi ...............................
và ngược lại.
Bến đi:
...................................................................................................
Bến đến:
...............................................................................................................................
Cự ly vận chuyển: ...................... km.
Lộ trình:
.................................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe
Số chuyến tài (nốt) trong .... ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt đi: bến xe:
....................................................................................................
Hàng ngày có ..................... nốt (tài) xuất bến
như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ............ giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ............ giờ.
+
..................................................
b) Tại bến lượt về: bến xe:
...................................................................................................
Hàng ngày có ..................... nốt (tài) xuất bến
như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ............ giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ............ giờ.
+
..................................................
c) Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe ....
giờ.
d) Tốc độ lữ hành: ................ km/giờ.
đ) Thời gian dừng nghỉ dọc đường: ..............
phút.
3. Các điểm dừng nghỉ trên đường
a) Lượt đi từ Bến xe:
............................................ đến Bến xe:
...........................................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng,
nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ
và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất:
..........................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai:
............................................................................................................
- Điểm dừng thứ ba:
.............................................................................................................
b) Lượt về từ Bến xe đến Bến xe:
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng,
nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ
và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất:
..........................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai: ............................................................................................................
- Điểm dừng thứ ba:
.............................................................................................................
c) Thời gian dừng, nghỉ từ ................ đến
............... phút/điểm.
4. Phương tiện bố trí trên tuyến
STT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (Ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
5. Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của lái xe:
- Có bằng lái xe phù hợp với xe điều khiển.
- Có đủ điều kiện về sức khoẻ, đảm bảo an toàn giao
thông đường bộ.
- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc đồng phục,
mang bảng tên.
- ............................................................................................................................................
-
............................................................................................................................................
c) Điều kiện của nhân viên phục vụ trên xe
-
............................................................................................................................................
6. Các dịch vụ khác
a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến:
...................................................................................
b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng cao:
.......................................................................
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến: .......................... đồng/hành
khách.
- Giá vé chặng (nếu có): ..........................
đồng/hành khách.
Giá vé
|
đồng/hành khách
|
Trong đó:
- Giá vé (*)
|
đồng/hành khách
|
- Chi phí các bữa ăn
chính
|
đồng/hành khách
|
- Chi phí các bữa ăn phụ
|
đồng/hành khách
|
- Phục vụ khác: khăn,
nước ...
|
đồng/hành khách
|
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm hành khách, phí cầu
phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến xe:
...................................................................................................
- Bán vé tại đại lý:
...................................................... (ghi rõ tên đại lý, địa
chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua mạng:
...............................................................................................................
(địa chỉ trang web).
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Quy trình Ngừng khai thác
tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị ngừng
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Thông báo khai thác
tuyến;
|
x
|
|
|
- Ký hiệu phân biệt quốc
gia
|
x
|
|
|
- Giấy phép liên vận của
các phương tiện ngừng khai thác
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Khi có nhu cầu ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến, đơn vị kinh doanh vận
tải phải thông báo bằng văn bản cho Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bến xe đầu tuyến
phía Việt Nam và nộp lại thông báo khai thác tuyến, ký hiệu phân biệt quốc
gia, giấy phép liên vận của các phương tiện ngừng khai thác cho Sở Giao thông
vận tải.
- Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận
tải thông báo ngừng khai thác tuyến và thông báo công khai để các đơn vị kinh
doanh vận tải khác đăng ký khai thác.
- Đơn vị kinh doanh vận
tải chỉ được phép ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến
sau khi đã niêm yết tại bến xe đầu tuyến phía Việt Nam tối thiểu 10 ngày.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính
đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ,
Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Qua đường bưu chính
- Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến hoặc qua đường bưu chính.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (cập nhật thông tin vào hệ thống
DVC trực tuyến của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trong trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp)
|
Tối đa 07 phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
- Hồ sơ bản cứng
- Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
- Chuyên viên Bộ phận Một cửa
- Chuyên viên phòng QLVT
|
- Buổi sáng hoặc buổi chiều quy định theo giờ hành chính
(Đối với trường hợp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính)
- Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống DVC trực tuyến.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, in kết quả. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ điều
kiện theo quy định.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
01 ngày
|
- Văn bản Thông báo.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Lãnh đạo phụ trách phòng
|
1,5 giờ
|
- Văn bản Thông báo.
|
B5
|
Trình Phó Giám đốc phụ
trách phê duyệt (hoặc có thể ủy quyền cho Lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ thống
phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian)
|
Phó Giám đốc
|
01 giờ
|
- Văn bản Thông báo. (được ký Duyệt)
|
B6
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Văn bản Thông báo. (đã được đóng dấu)
|
B7
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra thu bản giấy trước khi trả kết
quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản Thông báo.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu ngừng khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. (Mẫu số 10 Phụ lục
VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về
trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên
giới)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..../....
|
.......,
ngày... tháng... năm...
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
NGỪNG KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ
CAMPUCHIA
Kính gửi: Tổng cục
Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
.........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ......................... số Fax:
............................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số:
........................................... Ngày cấp: .....................................................
5. Kể từ ngày ....../....../..........,
.......................................... (đơn vị kinh doanh vận tải) sẽ ngừng
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
6. Tên tuyến đề nghị ngừng khai thác:
.................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- .................;
- Lưu:...
|
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký đóng dấu)
|
4. Quy trình Điều chỉnh tần
suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào
và Campuchia.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị điều chỉnh
tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia theo mẫu.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trước khi điều chỉnh
tần suất chạy trên tuyến ít nhất 10 ngày, đơn vị kinh doanh vận tải phải thông
báo bằng văn bản cho Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bến xe đầu tuyến phía Việt Nam.
- Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan có thẩm
quyền ra văn bản thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Qua đường bưu chính
- Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến hoặc qua đường bưu chính.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (cập nhật thông tin vào hệ thống
DVC trực tuyến của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trong trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp)
|
Tối đa 07 phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
- Hồ sơ bản cứng
- Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
- Chuyên viên Bộ phận Một cửa
- Chuyên viên phòng QLVT
|
- Buổi sáng hoặc buổi chiều quy định theo giờ hành chính
(Đối với trường hợp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính)
- Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống DVC trực tuyến.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, in kết quả. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ điều
kiện theo quy định.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
01 ngày
|
- Văn bản Thông báo.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Lãnh đạo phụ trách phòng
|
1,5 giờ
|
- Văn bản Thông báo.
|
B5
|
Trình Phó Giám đốc phụ
trách phê duyệt (hoặc có thể ủy quyền cho Lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ thống
phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian)
|
Phó Giám đốc
|
01 giờ
|
- Văn bản Thông báo. (được ký Duyệt)
|
B6
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Văn bản Thông báo. (đã được, đóng dấu)
|
B7
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Giờ hành chính
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra thu bản giấy trước khi trả kết
quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản Thông báo.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu giấy đề nghị điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia. (Mẫu số 12 Phụ
lục VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về
trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên
giới)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..../....
|
.......,
ngày... tháng... năm...
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
TĂNG/GIẢM TẦN SUẤT CHẠY XE TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO
VÀ CAMPUCHIA
Kính gửi: Tổng cục
Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: .........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ............................ số
Fax: .....................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số:
...................................................... Ngày cấp:
...........................................
5. Kể từ ngày ....../....../.......... ,
................ (đơn vị kinh doanh vận tải) sẽ tăng/giảm tần suất chạy xe trên
tuyến ................................................................
6. Danh sách/số chuyến xe tăng/giảm tần suất khai
thác: ....................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- .................;
- Lưu:...
|
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký đóng dấu)
|
5. Quy trình Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (QT-05)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị đăng ký
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng
ký xe ô tô hoặc giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp
đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoạt động trên
tuyến. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh
vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh, (bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
|
- Phương án khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Hợp đồng đối tác giữa
doanh nghiệp, hợp tác xã với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
3,3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần
sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản
hoặc thông báo qua hệ thống DVC trực tuyến cho đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận
tải có văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định và xác nhận
vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Qua đường bưu chính
- Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến hoặc qua đường bưu chính.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (cập nhật thông tin vào hệ thống
DVC trực tuyến của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trong trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp)
|
Tối đa 07 phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
- Hồ sơ bản cứng
- Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
- Chuyên viên Bộ phận Một cửa
- Chuyên viên phòng QLVT
|
- Buổi sáng hoặc buổi chiều quy định theo giờ hành chính (Đối
với trường hợp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính)
- Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống DVC trực tuyến.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, in kết quả. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ điều
kiện theo quy định.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp thuận.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Lãnh đạo phụ trách phòng
|
1,5 giờ
|
- Văn bản chấp thuận.
|
B5
|
Trình Phó Giám đốc phụ
trách phê duyệt (hoặc có thể ủy quyền cho Lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ thống
phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian)
|
Phó Giám đốc
|
01 giờ
|
- Văn bản chấp thuận, (được ký Duyệt)
|
B6
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Văn bản chấp thuận, (đã được đóng dấu)
|
B7
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Giờ hành chính
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản chấp thuận.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đăng ký
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mẫu
số 06 Phụ lục VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ
qua biên giới)
2. Mẫu Phương án khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mẫu số
07 Phụ lục VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định
về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua
biên giới)
3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
6. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
7. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
8. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay
thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..../....
|
.......,
ngày... tháng... năm...
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI
THÁC TUYẾN, BỔ SUNG, THAY THẾ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT
NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải ...........
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã: ........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ............................ số
Fax: .....................................
4. Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế
phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia như sau:
Tỉnh/thành phố đi:
................................................ Tỉnh/thành phố đến:
................................
Bên đi:
....................................................... Bến đến:
...........................................................
Cự ly vận chuyển: .................. km
Hành trình chạy xe: ...............................................................................................................
5. Danh sách xe khai thác tuyến vận tải hành khách
cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
STT
|
Biển kiểm soát
|
Tên chủ sở hữu
|
Mác xe
|
Trọng tải
|
Năm sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Doanh nghiệp, hợp tác xã cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác vận tải hành khách cố định;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật
Việt Nam cũng như những quy định, ghi trong Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước
Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Phương án
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHƯƠNG ÁN KHAI
THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
1. Đặc điểm tuyến
Tên Tuyến: ................................... đi
............................... và ngược lại.
Bến đi:
...................................................................................................
Bến đến:
...............................................................................................................................
Cự ly vận chuyển: ...................... km.
Lộ trình: .................................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe
Số chuyến tài (nốt) trong .... ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt đi: bến xe:
....................................................................................................
Hàng ngày có ..................... nốt (tài) xuất bến
như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ............ giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ............ giờ.
+
..................................................
b) Tại bến lượt về: bến xe:
...................................................................................................
Hàng ngày có ..................... nốt (tài) xuất bến
như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ............ giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ............ giờ.
+
..................................................
c) Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe ....
giờ.
d) Tốc độ lữ hành: ................ km/giờ.
đ) Thời gian dừng nghỉ dọc đường: ..............
phút.
3. Các điểm dừng nghỉ trên đường
a) Lượt đi từ Bến xe:
............................................ đến Bến xe:
...........................................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng,
nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ
và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất:
..........................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai: ............................................................................................................
- Điểm dừng thứ ba:
.............................................................................................................
b) Lượt về từ Bến xe đến Bến xe:
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng,
nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ
và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất:
..........................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai:
............................................................................................................
- Điểm dừng thứ ba:
.............................................................................................................
c) Thời gian dừng, nghỉ từ ................ đến
............... phút/điểm.
4. Phương tiện bố trí trên tuyến
STT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (Ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
5. Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của lái xe:
- Có bằng lái xe phù hợp với xe điều khiển.
- Có đủ điều kiện về sức khoẻ, đảm bảo an toàn giao
thông đường bộ.
- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc đồng phục,
mang bảng tên.
-
............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................
c) Điều kiện của nhân viên phục vụ trên xe
-
............................................................................................................................................
6. Các dịch vụ khác
a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến:
...................................................................................
b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng cao:
.......................................................................
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến: .......................... đồng/hành
khách.
- Giá vé chặng (nếu có): ..........................
đồng/hành khách.
Giá vé
|
đồng/hành khách
|
Trong đó:
- Giá vé (*)
|
đồng/hành khách
|
- Chi phí các bữa ăn
chính
|
đồng/hành khách
|
- Chi phí các bữa ăn phụ
|
đồng/hành khách
|
- Phục vụ khác: khăn,
nước ...
|
đồng/hành khách
|
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm hành khách, phí cầu
phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến xe:
...................................................................................................
- Bán vé tại đại lý:
...................................................... (ghi rõ tên đại lý, địa
chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua mạng: ...............................................................................................................
(địa chỉ trang web).
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
6. Quy trình Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
(QT-06)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số 155/QĐ-BGTVT
ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị gia hạn
theo mẫu
|
x
|
|
|
Giấy phép liên vận GMS
hoặc sổ TAD
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS. (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đề nghị gia
hạn theo mẫu
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA
HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải ............
To: Department of Transport of ...............
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
...............................................................................
2. Địa chỉ (Address): .............................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
........................... số Fax (Fax number) ....................
4. Địa chỉ Email (Email address):
..........................................................................................
5. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia số
(Cambodia - Viet Nam vehicle cross-border transport permit No.):
................................ được cấp bởi (issued by) ..............................
vào ngày (on the date of) ..............................
6. Ngày hết hạn của Giấy phép liên vận (Expiry date
of transport pennit): ...........................
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước
theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to
timely return to its Home Country)....
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
trong thời gian ................. ngày, từ ngày .................... đến ngày
......................
Request for extension of vehicle operation period
in Viet Nam in ................. day(s), from ................... until
....................
9. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện
tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the
truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation
period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật
Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua
biên giới giữa Việt Nam và Campuchia (To comply strictly with all provisions
of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of international treaties between
Viet Nam and Cambodia on cross-border transport).
|
............, ngày... tháng... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
|
7. Quy trình Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (QT-07)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Trung Quốc.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị gia hạn
theo mẫu.
|
x
|
|
|
Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc (bản chính)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không có
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT - Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc.
(đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị gia
hạn
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence-Freedom-Happiness
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA
HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải ...........
To: Department of Transport of ............... province
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
...............................................................................
...............................................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address):
.............................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
.............................. số Fax (Fax number) .................
4. Địa chỉ Email (Email address):
..........................................................................................
5. Giấy phép vận tải loại (Transport permit
class....): ............... được cấp bởi (issued by) .................... vào
ngày (on the date of) ............................
6. Ngày hết hạn của Giấy phép vận tải (Expiry date
of transport permit): ...........................
..............................................................................................................................................
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước
theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to
timely return to its Home Country)...
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
trong thời gian .................. ngày, từ ngày ..................... đến ngày
.......................
Request for extension of vehicle operation period
in Viet Nam in ...day(s), from ................... until .....................
9. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện
tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the
truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation
period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật
Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua
biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc (To comply strictly with all
provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of international
treaties between Viet Nam and China on cross-border transport).
|
............, ngày... tháng... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
|
8. Quy trình Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (QT-08)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị gia hạn
theo mẫu.
|
x
|
|
|
Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc kể từ
khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng, dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia. (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị gia
hạn
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence-Freedom-Happiness
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA
HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải ...........
To: Department of Transport of ............... province
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
...............................................................................
...............................................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address):
.............................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
.............................. số Fax (Fax number) .................
4. Địa chỉ Email (Email address):
..........................................................................................
5. Giấy phép vận tải loại (Transport permit
class....): ............... được cấp bởi (issued by) .................... vào
ngày (on the date of) ............................
6. Ngày hết hạn của Giấy phép vận tải (Expiry date
of transport permit): ...........................
..............................................................................................................................................
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước
theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to
timely return to its Home Country)...
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
trong thời gian .................. ngày, từ ngày ..................... đến ngày
.......................
Request for extension of vehicle operation period
in Viet Nam in ...day(s), from ................... until .....................
9. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện
tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the
truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation
period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật
Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua
biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc (To comply strictly with all
provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of international
treaties between Viet Nam and China on cross-border transport).
|
............, ngày... tháng... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
|
9. Quy trình Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (QT-09)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào, Campuchia.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị gia hạn
theo mẫu
|
x
|
|
|
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn Phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
Campuchia (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
Campuchia
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đề nghị gia
hạn
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải ............
To: Department of Transport of ................
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
...............................................................................
2. Địa chỉ (Address):
.............................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
............................ số Fax (Fax number) ...................
4. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia số (Laos - Cambodia - Viet Nam vehicle cross-border transport permit
No.): .............................. được cấp bởi (issued by)
....................... vào ngày (on the date of) .............................
5. Ngày hết hạn của Giấy phép liên vận (Expiry date
of transport permit):....
6. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước
theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to
timely return to its Home Country)
................................................
7. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
Long thời gian .............. ngày, từ ngày ...................... đến ngày
........................
Request for extension of vehicle operation period
in Viet Nam in .............. day(s), from .................... until
.....................
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện
tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the
truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle
operation-period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật
Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua
biên giới giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (To comply strictly with all
provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of international
treaties among Viet Nam, Laos and Cambodia on cross-border transport).
|
..........., ngày... tháng... năm...
Place,.. (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
|
10. Quy trình Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (QT-10)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có nhu cầu gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
|
3
|
Nội dung quy trình
|
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
|
- Giấy đề nghị gia hạn
theo mẫu
|
x
|
|
|
|
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
01 bộ
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
|
Trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
|
Không
|
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một của - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào (đã
được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đề nghị gia
hạn
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence-Freedom-Happiness
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA
HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải ............
To: Department of Transport of ............. province
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
...............................................................................
...............................................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address): .............................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
.............................. số Fax (Fax number) .................
4. Địa chỉ Email (Email address): ..........................................................................................
5. Giấy phép vận tải loại (Transport permit
class....): ............... được cấp bởi (issued by) .................... vào
ngày (on the date of) ............................
6. Ngày hết hạn của Giấy phép vận tải (Expiry date
of transport permit): ...........................
..............................................................................................................................................
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước
theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to
timely return to its Home Country)...
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
trong thời gian .................. ngày, từ ngày ..................... đến ngày
.......................
Request for extension of vehicle operation period
in Viet Nam in ...day(s), from ................... until .....................
9. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện
tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the
truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation
period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật
Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua
biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc (To comply strictly with all
provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of international
treaties between Viet Nam and China on cross-border transport).
|
............, ngày... tháng... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
|
11. Quy trình Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (QT-11)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các
đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương có nhu cầu cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
|
3
|
Nội dung quy trình
|
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chỉnh
|
Bản sao
|
|
|
+ Giấy đề nghị cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo mẫu
|
x
|
|
|
|
+ Phương án kinh doanh:
vận tải theo mẫu
|
x
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
01 bộ
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính
đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ,
Hà Nội.
|
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
|
Không
|
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn Phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào; (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào;
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp
Giấy phép
2. Mẫu Phương án kinh
doanh vận tải
3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
6. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
7. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
8. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .............
|
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Kính gửi:
.............................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
.........................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện thoại:
.................................... Số Fax/Địa chỉ email:
...........................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số:
.................... Ngày cấp: ..........................
Cơ quan cấp:
.......................................................................................................................
5. Đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào như sau:
- Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại
hình đề nghị cấp, gồm: vận tải hành khách cố định; vận tải hành khách theo hợp
đồng; vận tải khách du lịch bằng xe ô tô; vận tải hàng hóa bằng xe ô tô): .................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Loại hình đề nghị cấp (ghi rõ cấp mới hoặc cấp lại,
trường hợp đề nghị cấp lại do bị mất, nêu rõ lý do):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
..., ngày... tháng... năm...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Phương án
kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....../......
|
|
PHƯƠNG ÁN
KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
I. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI CỦA ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
- Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức năng, nhiệm vụ các
phòng, ban.
- Người điều hành hoạt động vận tải: họ tên, trình
độ chuyên ngành.
- Phương án tổ chức bộ phận quản lý, theo dõi các
điều kiện về an toàn giao thông của đơn vị vận tải (áp dụng đối với doanh nghiệp,
hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách cố định, vận tải hàng hóa bằng
công-ten-nơ).
- Công tác lắp đặt, theo dõi, sử dụng dữ liệu từ
thiết bị giám sát hành trình; trang bị máy tính, đường truyền kết nối mạng.
II. PHƯƠNG ÁN KINH DOANH VẬN TẢI CỦA ĐƠN VỊ KINH
DOANH VẬN TẢI
1. Phương án kinh doanh vận tải hành khách.
a) Kinh doanh vận tải hành khách cố định.
- Tuyến khai thác, số chuyến, hình thức triển khai
bán vé.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng phương tiện, gắn
thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng
Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ, thâm niên của lái xe khách có giường nằm
hai tầng.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện
tích.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
b) Phương án kinh doanh vận tải hành khách theo hợp
đồng và vận tải du lịch.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, gắn thiết bị
giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng
Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện
tích.
- Các dịch vụ phục vụ hành khách đi xe.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
2. Phương án kinh doanh vận tải hàng hóa
- Loại hình kinh doanh vận tải (ghi rõ hình thức
kinh doanh vận tải như: Vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, vận tải hàng hóa
thông thường...).
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, việc gắn thiết
bị giám sát hành trình.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Lái xe: số lượng, hạng Giấy phép lái xe, chế độ tập
huấn nghiệp vụ.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện
tích.
|
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
12. Quy trình cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (QT-12)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các
đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương có nhu cầu cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị cấp lại
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo mẫu
|
x
|
|
|
- Phương án kinh doanh
vận tải theo mẫu.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến; Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp
Giấy phép
2. Mẫu Phương án kinh
doanh vận tải
3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
6. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
7. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
8. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...........
|
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Kính gửi:
...............................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: .........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: .................................
số Fax/Địa chỉ email: ...............................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số:
............................. Ngày cấp: .................
Cơ quan cấp:
........................................................................................................................
5. Đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào như sau:
- Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại
hình đề nghị cấp, gồm: vận tải hành khách cố định; vận tải hành khách theo hợp
đồng; vận tải khách du lịch bằng xe ô tô; vận tải hàng hóa bằng xe ô tô):
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Loại hình đề nghị cấp (ghi rõ cấp mới hoặc cấp lại,
trường hợp đề nghị cấp lại đo bị mất, nêu rõ lý do):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
..., ngày... tháng... năm...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Phương án
kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....../......
|
|
PHƯƠNG ÁN
KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
I. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI CỦA ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
- Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức năng, nhiệm vụ các
phòng, ban.
- Người điều hành hoạt động vận tải: họ tên, trình
độ chuyên ngành.
- Phương án tổ chức bộ phận quản lý, theo dõi các
điều kiện về an toàn giao thông của đơn vị vận tải (áp dụng đối với doanh nghiệp,
hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách cố định, vận tải hàng hóa bằng
công-ten-nơ).
- Công tác lắp đặt, theo dõi, sử dụng dữ liệu từ
thiết bị giám sát hành trình; trang bị máy tính, đường truyền kết nối mạng.
II. PHƯƠNG ÁN KINH DOANH VẬN TẢI CỦA ĐƠN VỊ KINH
DOANH VẬN TẢI
1. Phương án kinh doanh vận tải hành khách.
a) Kinh doanh vận tải hành khách cố định.
- Tuyến khai thác, số chuyến, hình thức triển khai
bán vé.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng phương tiện, gắn
thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng
Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ, thâm niên của lái xe khách có giường nằm
hai tầng.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện
tích.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
b) Phương án kinh doanh vận tải hành khách theo hợp
đồng và vận tải du lịch.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, gắn thiết bị
giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng
Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện
tích.
- Các dịch vụ phục vụ hành khách đi xe.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
2. Phương án kinh doanh vận tải hàng hóa
- Loại hình kinh doanh vận tải (ghi rõ hình thức
kinh doanh vận tải như: Vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, vận tải hàng hóa
thông thường...).
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, việc gắn thiết
bị giám sát hành trình.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Lái xe: số lượng, hạng Giấy phép lái xe, chế độ tập
huấn nghiệp vụ.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện
tích.
|
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
13. Quy trình Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào (QT-13)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các
cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương
có nhu cầu cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số 155/QĐ-BGTVT
ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Đối với phương tiện
thương mại:
|
|
|
|
+ Giấy đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu.
|
x
|
|
|
+ Giấy chứng nhận đăng
ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ
quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô.
Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải
phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương
tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên
và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
|
x
|
|
+ Văn bản thông báo
khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện
của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt
Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương tiện kinh
doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào).
|
|
x
|
- Đối với phương tiện
phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào:
|
|
|
|
+ Giấy đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu.
|
x
|
|
|
+ Giấy chứng nhận đăng
ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân
|
|
x
|
|
+ Quyết định cử đi công
tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của các cơ
quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác);
|
|
x
|
|
+ Hợp đồng hoặc tài liệu
chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh
trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự
án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào).
|
|
x
|
3.3
|
Số Iượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào (đã được đóng
dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp
Giấy phép theo mẫu
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện thương mại
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:........................................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: .........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ............................. Số
Fax/Địa chỉ email: ...................................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào do .................................... cấp số
................................. ngày cấp ..............................
5. Đề nghị ...................................... cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho các phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Thời gian đề nghị cấp Giấy phép
|
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)
|
Cửa khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thay thế: ghi rõ phương tiện có
biển kiểm soát ..................... thay thế phương tiện có biển kiểm soát
........................
6. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến
cố định
|
|
|
b) Khách du lịch:
|
|
c) Hành khách theo hợp
đồng:
|
|
|
d) Vận tải hàng hóa:
|
|
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển
hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: .................... đi
................................................ và ngược lại
Bến đi: Bến xe ...................................
(thuộc tỉnh: .............................. Việt Nam)
Bến đến: Bến xe ...................................
(thuộc tỉnh: ...................................... Lào)
Cự ly vận chuyển: ............................. km
Hành trình tuyến đường:
.....................................................................................................
Đã được ............... thông báo khai thác tuyến tại
công văn số .................. ngày ................
|
..., ngày... tháng ... năm...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Giấy đề nghị
cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện phi thương mại và
phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp tại Lào
TÊN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI VÀ
PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN HOẶC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH
NGHIỆP TẠI LÀO
Kính gửi:
..........................................................
1. Tên tổ chức/cá nhân:
.......................................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ............................... số
Fax/Địa chỉ email: .................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô số .................... ngày cấp
................................. cơ quan cấp phép
.................................................. (đối với phương tiện phục vụ
các công trình dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại Lào)
5. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào (đối với đơn vị kinh doanh vận tải) do
..................................................... cấp số:
............................. ngày cấp: .............................
6. Đề nghị ………………………………. cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Thời gian đề nghị cấp phép
|
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)
|
Cửa khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Mục đích chuyến đi
a) Công vụ:
|
|
|
b) Cá nhân:
|
|
c) Hoạt động kinh
doanh:
|
|
|
d) Mục đích khác
|
|
|
..., ngày ... tháng ... năm...
Tổ chức/Cá nhân
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
14. Quy trình cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (QT-14)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các
cơ quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương
có nhu cầu cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số 155/QĐ-BGTVT
ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Đối với phương tiện
thương mại:
|
|
|
|
+ Giấy đề nghị cấp lại
giấy phép theo mẫu.
|
x
|
|
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận
tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
|
x
|
|
+ Bản sao văn bản thông
báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương
tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở
Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương tiện
kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào).
|
|
x
|
- Đối với phương tiện
phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào:
|
|
|
|
+ Giấy đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu.
|
x
|
|
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân
|
|
x
|
|
+ Bản sao quyết định cử
đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của
các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác);
|
|
x
|
|
+ Bản sao hợp đồng hoặc
tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động
kinh doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các
công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào (đã được đóng
dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp
lại Giấy phép theo mẫu
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Quy trình Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (QT-15)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các
cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn Hà Nội có nhu cầu Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số 155/QĐ-BGTVT
ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Phương tiện phi
thương mại
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại
|
x
|
|
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải
xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện
|
|
x
|
|
+ Bản sao quyết định cử
đi công tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại theo
mẫu
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện thương mại
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH VẬN
TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Kính gửi:
........................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
.........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ............................... số
Fax/Địa chỉ email: .................................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Campuchia do .......................... cấp số
................................. Ngày cấp ........................
5. Đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia cho các phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Thời gian đề nghị cấp Giấy phép
|
Cửa khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thay thế: ghi rõ phương tiện có
biển kiểm soát ..................... thay thế phương tiện có biển kiểm soát
........................
6. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến
cố định
|
|
|
b) Khách du lịch:
|
|
c) Hành khách theo hợp
đồng:
|
|
|
d) Vận tải hàng hóa:
|
|
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển
hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: .................... đi
................................................ và ngược lại
Bến đi: Bến xe ...................................
(thuộc tỉnh: .............................. Việt Nam)
Bến đến: Bến xe ...................................
(thuộc tỉnh: ...................................... Campuchia)
Cự ly vận chuyển: ............................. km
Hành trình tuyến đường:
..............................................................................................................................................
Đã được ............... thông báo khai thác tuyến tại
công văn số .................. Ngày ................
|
..., ngày... tháng ... năm...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
16. Quy trình Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (QT-16)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các
cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn Hà Nội có nhu cầu Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Phương tiện phi
thương mại
|
|
|
|
+ Giấy đề nghị cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại
|
x
|
|
|
+ Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải
xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện
|
|
x
|
|
+ Bản sao quyết định cử
đi công tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng ký Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn Phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia theo mẫu
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi
thương mại
TÊN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Kính gửi:.................................
1. Tên tổ chức/cá nhân:
.......................................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ............................ Số
Fax/Địa chỉ email: ....................................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Campuchia (đối với đơn vị kinh doanh vận tải) do
............................. cấp số: ........................... ngày cấp:
............................................
5. Đề nghị ......................... cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Thời gian đề nghị cấp phép
|
Cửa khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......, ngày... tháng... năm...
Tổ chức/Cá nhân
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
17. Quy trình cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (QT-17)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải đóng trên địa bàn địa phương có nhu
cầu cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số 155/QĐ-BGTVT
ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Đối với phương tiện
thương mại (vận tải hành khách tuyến cố định
|
|
|
|
Giấy đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu;
|
x
|
|
|
Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận
tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
|
|
x
|
|
Bản sao văn bản thông
báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương
tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở
Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào, Campuchia (đối với
phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia).
|
|
x
|
- Đối với xe phi thương
mại:
|
|
|
|
Giấy đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu.
|
x
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký
xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm
theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với
phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu);
|
|
x
|
|
Đối với doanh nghiệp thực
hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc
Campuchia thì kèm theo hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh doanh nghiệp đang thực
hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào,
Campuchia (bản sao có chứng thực).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn Phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (đã
được, đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
B10
|
Thống kê và theo dõi.
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại
hoặc phương tiện phi thương mại
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi
thương mại
TÊN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA CHO PHƯƠNG TIỆN PHI
THƯƠNG MẠI
Kính gửi:
......................................
1. Tên tổ chức/cá nhân: .......................................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: .................................
Số Fax/Địa chỉ email: ...............................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào hoặc/và Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia (đối
với đơn vị kinh doanh vận tải) số: .......................... Ngày cấp:
.................................. Cơ quan cấp:
.............................................................................
5. Đề nghị
............................................ cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Thời gian đề nghị cấp phép
|
Cửa khẩu xuất - nhập cảnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ: □
|
b) Cá nhân: □
|
c) Phục vụ hoạt động của tổ chức/cá nhân: □
|
d) Mục đích khác: □
|
|
..., ngày ... tháng ... năm ...
Tổ chức/Cá nhân
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu Giấy đề nghị
cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:
..................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
.........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại:
......................................... Số Fax:
............................................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào hoặc/và Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia số:
.................. Ngày cấp: ......................... Cơ quan cấp:
....................................
5. Đề nghị ...................................................
cấp (cấp lại) Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện
vận tải sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Thời gian đề nghị cấp phép
|
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)
|
Cửa khẩu xuất - nhập cảnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến cố định: □
b) Khách du lịch: □
c) Hành khách theo hợp đồng: □
d) Vận tải hàng hóa: □
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành
khách cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ............................ đi
................................................................ và ngược lại
Bến đi: Bến xe
....................................... (thuộc tỉnh:
..................................... Việt Nam)
Bến đến: Bến xe
...................................... (thuộc tỉnh: ..................................................)
Cự ly vận chuyển: ........................... km
Hành trình tuyến đường:
.....................................................................................................
Đã được ................................................
thông báo khai thác tuyến tại công văn số ................. ngày ... tháng ...
năm ...
|
..., ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
18. Quy trình Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (QT-18)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thực hiện thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải đóng trên địa bàn địa phương có nhu
cầu Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức tại
bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Đối với phương tiện
thương mại (vận tải hành khách tuyến cố định)
|
|
|
|
Giấy đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu;
|
x
|
|
|
Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận
tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh;
|
|
x
|
|
Bản sao văn bản thông
báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương
tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở
Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào, Campuchia (đối với
phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia).
|
|
x
|
- Đối với phương tiện
phi thương mại:
|
|
|
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép theo mẫu.
|
x
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký
xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm
theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với
phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu);
|
|
x
|
|
Đối với doanh nghiệp thực
hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc
Campuchia thì kèm theo hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh doanh nghiệp đang thực
hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào,
Campuchia (bản sao có chứng thực).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ
sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng
quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ
công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng
quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ
chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện
tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập
nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký
nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở, Trưởng
phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn Phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (đã
được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên viên Bộ
phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi
trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
B10
|
Thống kê và theo dõi. Chuyên
viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại
hoặc phương tiện phi thương mại
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện
thương mại
TÊN ĐƠN VỊ KINH
DOANH
VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA CHO PHƯƠNG TIỆN
THƯƠNG MẠI
Kính gửi:
.................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
.........................................................................................
2. Địa chỉ: ..............................................................................................................................
3. Số điện thoại:
................................... số Fax:
...................................................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào hoặc/và Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia số:
................................... Ngày cấp: ........................... Cơ
quan cấp: ....................................................
5. Đề nghị
.................................................. cấp (cấp lại) Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Thời gian đề nghị cấp phép
|
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)
|
Cửa khẩu xuất - nhập cảnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến cố định: □
b) Khách du lịch: □
c) Hành khách theo hợp đồng: □
d) Vận tải hàng hóa: □
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành
khách cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ............................ đi
................................................................ và ngược lại
Bến đi: Bến xe
....................................... (thuộc tỉnh:
..................................... Việt Nam)
Bến đến: Bến xe ......................................
(thuộc tỉnh: ..................................................)
Cự ly vận chuyển: ........................... km
Hành trình tuyến đường:
.....................................................................................................
Đã được
................................................ thông báo khai thác tuyến tại
công văn số ................. ngày ... tháng ... năm ...
|
..., ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Giấy đề nghị
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi
thương mại
TÊN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA CHO PHƯƠNG TIỆN PHI
THƯƠNG MẠI
Kính gửi:
..................................
1. Tên tổ chức/cá nhân:
.......................................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại:
.................................... số Fax/Địa chỉ email:
............................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào hoặc/và Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia (đối
với đơn vị kinh doanh vận tải) số: ............................ Ngày cấp:
.............................. Cơ quan cấp:
.......................................................................
5. Đề nghị ......................... cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Thời gian đề nghị cấp phép
|
Cửa khẩu xuất - nhập cảnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ: □
|
b) Cá nhân: □
|
c) Phục vụ hoạt động của tổ chức/cá nhân: □
|
d) Mục đích khác: □
|
|
..., ngày ... tháng ... năm ...
Tổ chức/Cá nhân
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
19. Quy trình Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. (QT-19)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy trình này ban hành
nhằm quy định trình tự giải quyết thủ tục hành chính nâng cao hiệu quả làm việc
của công chức thuộc phòng chuyên môn, phân định rõ thời gian, trách nhiệm của
các bộ phận, cá nhân trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính: Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ
cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Phạm vi áp dụng
|
|
- Áp dụng đối với các tổ
chức có nhu cầu đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ do UBND Thành phố Hà Nội giao Sở GTVT Hà Nội quản lý đang khai
thác.
- Cán bộ, công chức Sở
GTVT Hà Nội tham gia thực hiện thủ tục hành chính Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giao thông đường
bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020 của Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
50/2015/TT-BGTVT ngày 29/03/2015; Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
29/03/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT
ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy
định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số
29/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định về
đảm bảo trật tự, an toàn vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công
trình tại Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội về ban hành quy định
về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
x
|
|
|
- 02 (hai) bộ hồ sơ bản
vẽ thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt (bản chính).
+ Nội dung bản vẽ thiết
kế thi công thể hiện quy mô công trình, hạng mục công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và các nội dung quy định;
(1) Bản vẽ thiết kế của
dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế công trình thiết yếu (thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công), báo cáo kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thông tin về vị
trí và lý trình công trình đường bộ tại nơi xây dựng công trình thiết yếu; bản
vẽ thể hiện diện tích, kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công
trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; bản vẽ thể hiện mặt đứng
và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc
bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột,
tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép
ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt
đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình
thiết yếu; thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ
trong phạm vi đất dành cho đường bộ bị đào hoặc ảnh hưởng do thi công công
trình thiết yếu;
(2) Đối với công trình
thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài hồ sơ
quy định tại mục (1) phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng
từ công trình thiết yếu đến bề mặt dải phân cách giữa, từ công trình thiết yếu
đến mép ngoài dải phân cách giữa;
(3) Công trình thiết yếu
lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác
ngoài hồ sơ quy định tại mục (1) phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế.
+ Biện pháp tổ chức thi
công thể hiện phương án thi công, phương án bảo đảm an toàn trong thi công
xây dựng, an toàn giao thông và tổ chức giao thông.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Không quá 07 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Không quá 04 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện
trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công
xây dựng công trình điện từ 35 kv trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km
xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp
phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ
thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
3.7.1
|
Quy trình đối với
trường hợp chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình (07 ngày làm việc)
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa Sở GTVT Hà Nội.
+ Qua bưu điện.
+ Nộp qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra đối chiếu hồ sơ theo quy định:
+ Tiếp nhận trực tiếp
(nếu đúng quy định thì tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày, nếu không
đúng hướng dẫn tổ chức cá nhân hoàn thiện).
+ Tiếp nhận gián tiếp
(nếu đúng quy định thì tiếp nhận; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định
chậm nhất 2 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn).
- Chuyển hồ sơ bàn giao
cho phòng QLKCHTGT.
|
- Cán bộ tiếp nhận trả
kết quả Bộ phận một cửa.
- Cán bộ tiếp nhận
Phòng QLKCHTGT.
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (văn bản hướng dẫn khi nhận gián tiếp mà hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Phòng QL KCHTGT thụ lý
hồ sơ theo quy định. Kết quả:
- Trường hợp hồ sơ chưa
đủ, chưa hợp lệ, Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ: kiểm tra hồ sơ, thực tế, trường hợp phức tạp cần thiết phải họp lấy ý kiến...Soạn
thảo giấy phép.
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
|
4 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Dự thảo giấy phép.
|
B5
|
Trình lãnh đạo phòng
duyệt kết quả.
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
- Lãnh đạo Phòng
QLKCHTGT
|
0,5 ngày
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở ký giấy
phép
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
- Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B7
|
Hoàn thiện kết quả. Trả
kết quả về Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận trả kết
quả Bộ phận một cửa
- cán bộ tiếp nhận
Phòng QLKCHTGT.
|
0,5 ngày
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B8
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi:
Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Chuyên viên Bộ phận một
cửa
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7.2
|
Quy trình đối với
trường hợp chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình điện từ 35 kv trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (4 ngày làm việc,
trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì 10 ngày làm việc).
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa Sở GTVT Hà Nội.
+ Qua bưu điện.
+ Nộp qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Chuyển hồ sơ bàn giao
cho phòng QLKCHTGT
|
- Cán bộ tiếp nhận trả
kết quả Bộ phận một cửa
- Cán bộ tiếp nhận
Phòng QLKCHTGT.
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLKCHTGT
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Phòng QL KCHTGT thụ lý
hồ sơ theo quy định. Kết quả:
-Trường hợp hồ sơ chưa
đủ, chưa hợp lệ, Soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ: kiểm tra hồ sơ, thực tế, trường hợp phức tạp cần thiết phải họp lấy ý kiến....Soạn
thảo giấy phép.
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
|
1 ngày (trường hợp phải kiểm tra hiện trường 7 ngày làm
việc)
|
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Dự thảo giấy phép.
|
B5
|
Trình lãnh đạo phòng
duyệt kết quả.
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
- Lãnh đạo Phòng
QLKCHTGT
|
1 ngày
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở ký giấy
phép
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
- Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B7
|
Hoàn thiện kết quả. Trả
kết quả về Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận trả
kết quả Bộ phận một cửa
- cán bộ tiếp nhận
Phòng QLKCHTGT.
|
0,5 ngày
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B8
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi:
Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU
TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../...
|
..., ngày ...
tháng ... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP
THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG
PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công (...3...)
Kính gửi:
....................................(...4...)
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11
năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng
02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng
02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
5 năm 2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 50/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 35/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải;
(....2....) đề nghị được chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công (...5...) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của (...6...). Thời gian thi công bắt đầu từ ngày ... tháng
... năm... đến hết ngày ... tháng... năm ...
Xin gửi kèm theo các tài liệu sau:
+ (...7...) (bản chính).
+ (...8...);
(...2...) Đối với thi công công trình thiết yếu:
cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành
đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục
theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình thiết yếu được triển
khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của văn bản chấp thuận xây dựng và cấp
phép thi công.
(...2...) Đối với thi công trên đường bộ đang khai
thác: cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an
toàn theo quy định, hạn chế ùn tắc giao thông đến mức cao nhất và không gây ô
nhiễm môi trường.
(...2...) cam kết thi công theo đúng Hồ sơ thiết kế
đã được (...9...) phê duyệt và tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi công. Nếu
thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn
theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng, (...2...) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ...............................
Số điện thoại: .................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- ...................;
- Lưu VT.
|
(...2...)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA
NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc
tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị (công
trình thiết yếu hoặc thi công trên đường bộ đang khai thác);
(3) Ghi vắn tắt tên công trình hoặc hạng mục công
trình đề nghị chấp thuận và cấp phép, quốc lộ, địa phương; ví dụ “Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công đường ống cấp nước sinh hoạt
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của QL........., địa
phận ............”.
(4) Tên cơ quan chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công;
(5) Ghi đầy đủ tên công trình hoặc hạng mục công
trình đề nghị chấp thuận và cấp phép thi công.
(6) Ghi đầy rõ lý trình, tên quốc lộ, thuộc địa phận
tỉnh nào.
(7) Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công (trong đó có Biện
pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt
(8) Các tài liệu khác nếu (..2..) thấy cần thiết
(9) Cơ quan phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công./.
Ghi chú:
Trên đây là các nội dung chính của mẫu Đơn đề
nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công, các tổ chức,
cá nhân căn cứ từng công trình cụ thể để điền đầy đủ các thông tin cần thiết và
gửi kèm theo hồ sơ, tài liệu liên quan cho phù hợp./.
20. Quy trình Gia hạn Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải. (QT-20)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy trình này ban hành
nhằm quy định trình tự giải quyết thủ tục hành chính nâng cao hiệu quả làm việc
của công chức thuộc phòng chuyên môn, phân định rõ thời gian, trách nhiệm của
các bộ phận, cá nhân trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia hạn
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Phạm vi áp dụng:
|
|
- Áp dụng đối với các tổ
chức có nhu cầu đề nghị Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND
Thành phố Hà Nội giao Sở GTVT Hà Nội quản lý đang khai thác;
- Cán bộ, công chức Sở
GTVT Hà Nội tham gia thực hiện thủ tục hành chính Gia hạn Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ do UBND Thành phố Hà Nội giao Sở GTVT Hà Nội quản lý đang
khai thác chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giao thông đường
bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010;
- Thông tư số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 29/03/2015; Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 29/03/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc Hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010; Thông tư
số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ
Giao thông vận tải; Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy
định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số
29/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về
đảm bảo trật tự, an toàn vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công
trình tại Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội về ban hành quy định
về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Đơn đề nghị gia hạn xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian gia hạn: Chỉ
thực hiện việc gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa chỉ
https://dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ
thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ đề nghị gia
hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ
+ Nộp trực tiếp tại Bộ
phận một cửa Sở GTVT Hà Nội.
+ Qua bưu điện.
+ Nộp qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra đối chiếu hồ sơ theo quy định:
+ Tiếp nhận trực tiếp
(nếu đúng quy định thì tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày, nếu không
đúng hướng dẫn tổ chức cá nhân hoàn thiện).
+ Tiếp nhận gián tiếp
(nếu đúng quy định thi tiếp nhận; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định
chậm nhất 2 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn).
- Chuyển hồ sơ bàn giao
cho phòng QLKCHTGT.
|
- Cán bộ tiếp nhận, trả
kết quả Bộ phận một cửa.
- Cán bộ tiếp nhận
Phòng QLKCHTGT.
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (văn bản hướng dẫn khi nhận qua bưu điện hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Phòng
QLKCHTGT.
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Phòng QL KCHTGT thụ lý
hồ sơ theo quy định. Kết quả:
- Trường hợp hồ sơ chưa
đủ, chưa hợp lệ, soạn thảo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết. Soạn thảo phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ: kiểm tra hồ sơ, (thực tế nếu cần, trường hợp phức tạp cần thiết phải họp
lấy ý kiến liên ngành...Soạn thảo giấy phép.
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
|
2,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Dự thảo giấy phép.
|
B5
|
Trình lãnh đạo phòng
duyệt kết quả.
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
- Lãnh đạo Phòng
QLKCHTGT
|
0,5 ngày
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở ký giấy
phép
|
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
- Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B7
|
Hoàn thiện kết quả. Trả
kết quả về Bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận trả
kết quả Bộ phận một cửa
- Cán bộ thụ lý Phòng
QLKCHTGT
|
0,5 ngày
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B8
|
Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Văn bản: Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc
Giấy phép.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi:
Cán bộ tiếp nhận trả kết quả Bộ phận một cửa có trách nhiệm thống kê các TTHC
thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Chuyên viên Bộ phận một
cửa
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị gia hạn
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu đơn đề nghị
gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ
(1)
(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../...
|
..., ngày ...
tháng ... năm 201...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG
ĐƯỜNG BỘ
Gia hạn xây dựng
(...3...)
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng
02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Căn cứ Thông tư số .../TT-BGTVT ngày ... tháng
... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- (.......5........)
(...2...) đề nghị được gia hạn xây dựng công trình,
nêu rõ lý do gia hạn.
Gửi kèm theo các tài liệu sau:
- Bản sao chụp Văn bản chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu;
- (.......6........)
(...2...) cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công
trình thiết yếu và không đòi bồi thường khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu di
chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp
luật có liên quan để công trình thiết yếu được gia hạn xây dựng trong thời hạn
có hiệu lực của Văn bản chấp thuận gia hạn.
Địa chỉ liên hệ: .............................
Số điện thoại: ...............................
Nơi nhận:
- Như trên;
- ...................;
- Lưu VT.
|
(...2...)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA
NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn nội dung ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc
tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có).
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị gia hạn
xây dựng công trình thiết yếu.
(3) Ghi vắn tắt tên công trình, quốc lộ, địa
phương; ví dụ “Gia hạn xây dựng đường ống cấp nước sinh hoạt trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của QL5, địa phận tỉnh Hưng Yên”.
(4) Tên cơ quan chấp thuận cho phép xây dựng công
trình, thiết yếu được quy định tại Điều 13 Thông tư này.
(5) Văn bản cho phép chuẩn bị đầu tư hoặc phê duyệt
đầu tư công trình thiết yếu của cấp có thẩm quyền.
(6) Các tài liệu khác nếu (...2...) thấy cần thiết./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ
tịch UBND Thành phố
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ghi chú
|
1
|
Số 29, Quy trình QT-29 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia
|
|
2
|
Số 30, Quy trình QT-30 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Gia hạn Giấy phép liên
vận Campuchia- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
3
|
Số 31, Quy trình QT-31 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
4
|
Số 32, Quy trình QT-32 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
5
|
Số 33, Quy trình QT-33 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
6
|
Số 34, Quy trình QT-34 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
|
7
|
Số 35, Quy trình QT-35 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
|
8
|
Số 36, Quy trình QT-36 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Giấy phép liên
vận Việt - Lào cho phương tiện
|
|
9
|
Số 37, Quy trình QT-37 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Gia hạn Giấy phép liên
vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
10
|
Số 51, Quy trình QT-51 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
11
|
Số 61, Quy trình QT-61 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
12
|
Số 02, Quy trình QT.02-11.2020 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 5399/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
13
|
Số 03, Quy trình QT.03-11.2020 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 5399/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Gia hạn Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|